Dân số dân tộc Bru Vân Kiều ở Việt Nam

(Cập nhật lần cuối ngày: 29/10/2024)

Dân số dân tộc Bru Vân Kiều ở Việt Nam là 94.598 người, chiếm 0,1% dân số cả nước, bao gồm 47.301 nam và 47.297 nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019.

Bru Vân Kiều là dân tộc đông dân thứ 22 và dân tộc thiểu số đông thứ 21 ở Việt Nam.

>> Dân số các dân tộc Việt Nam

Người Bru Vân Kiều có mặt tại 52/63 tỉnh, thành của Việt Nam, song tập trung chủ yếu ở tỉnh Quảng Trị với 69.785 người, tương đương 73,77% dân số người Bru Vân Kiều cả nước và 11,04% dân số Quảng Trị.

Tỉnh có người Bru Vân Kiều nhiều thứ hai là Quảng Bình với 18.575 người, chiếm 19,64% dân số dân tộc này trên cả nước.

Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019, có 9 tỉnh hoàn toàn không có người Bru Vân Kiều nào, 27 tỉnh có từ 1-9 người và 18 tỉnh có từ 11-100 người.

Dân tộc Bru Vân Kiều ở Việt Nam
Người Bru Vân Kiều sinh sống chủ yếu ở Quảng Trị

Chọn dân tộc khác

Dân số Bru Vân Kiều tại các tỉnh, thành của Việt Nam

(Theo Kết quả Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019)

TTTỉnh, thànhDân số tỉnh, thành Dân số dân tộc Bru Vân Kiều% dân số địa phương% dân số Bru Vân Kiều cả nước Nam Nữ
1Quảng Trị632.37569.78511,04%73,77%34.97934.806
2Quảng Bình895.43018.5752,07%19,64%9.2959.280
3Đắk Lắk1.869.3223.5630,19%3,77%1.8361.727
4Thừa Thiên Huế1.128.6201.3890,12%1,47%635754
5Đà Nẵng1.134.3102410,02%0,25%67174
6TP. Hồ Chí Minh8.993.0821870,00%0,20%72115
7Long An1.688.5471760,01%0,19%10274
8Bình Dương2.426.5611000,00%0,11%3664
9Đồng Nai3.097.107900,00%0,10%5139
10Bắc Ninh1.368.840430,00%0,05%2419
11Tây Ninh1.169.165380,00%0,04%1919
12Kon Tum540.438380,01%0,04%2315
13Thái Nguyên1.286.751370,00%0,04%1324
14Thanh Hoá3.640.128320,00%0,03%923
15Lâm Đồng1.296.906300,00%0,03%1317
16Nghệ An3.327.791240,00%0,03%321
17Hà Nội8.053.663220,00%0,02%1210
18Lạng Sơn781.655210,00%0,02%129
19Bình Phước994.679190,00%0,02%127
20Quảng Ninh1.320.324190,00%0,02%145
21Bình Định1.486.918160,00%0,02%97
22Quảng Nam1.495.812150,00%0,02%96
23Gia Lai1.513.847120,00%0,01%93
24Khánh Hoà1.231.107110,00%0,01%65
25Hoà Bình854.131110,00%0,01%110
26Bà Rịa – Vũng Tàu1.148.31390,00%0,01%45
27Hà Tĩnh1.288.86690,00%0,01%45
28Tuyên Quang784.81190,00%0,01%45
29Thái Bình1.860.44770,00%0,01%43
30Điện Biên598.85670,00%0,01%61
31Ninh Bình982.48760,00%0,01%33
32Hải Dương1.892.25460,00%0,01%6
33Bình Thuận1.230.80850,00%0,01%23
34Trà Vinh1.009.16850,00%0,01%5
35Bắc Giang1.803.95050,00%0,01%32
36Vĩnh Phúc1.151.15450,00%0,01%14
37Đắk Nông622.16840,00%0,00%22
38Phú Thọ1.463.72640,00%0,00%13
39Quảng Ngãi1.231.69730,00%0,00%21
40Cao Bằng530.34130,00%0,00%12
41Hưng Yên1.252.73130,00%0,00%12
42Tiền Giang1.764.18520,00%0,00%2
43Ninh Thuận590.46720,00%0,00%11
44Bắc Kạn313.90520,00%0,00%2
45Sóc Trăng1.199.65310,00%0,00%1
46Kiên Giang1.723.06710,00%0,00%1
47Yên Bái821.03010,00%0,00%1
48Đồng Tháp1.599.50410,00%0,00%1
49Hà Giang854.67910,00%0,00%1
50Hải Phòng2.028.51410,00%0,00%1
51Sơn La1.248.41510,00%0,00%1
52Nam Định1.780.39310,00%0,00%1
53Bến Tre1.288.4630,00%0,00%
54Phú Yên872.9640,00%0,00%
55Cà Mau1.194.4760,00%0,00%
56An Giang1.908.3520,00%0,00%
57Bạc Liêu907.2360,00%0,00%
58Hậu Giang733.0170,00%0,00%
59Cần Thơ1.235.1710,00%0,00%
60Vĩnh Long1.022.7910,00%0,00%
61Lai Châu460.1960,00%0,00%
62Lào Cai730.4200,00%0,00%
63Hà Nam852.8000,00%0,00%

Thông tin thêm về người Bru Vân Kiều

  • Tên gọi khác: Bru, Vân Kiều
  • Ngôn ngữ: Ngôn ngữ của người Bru là tiếng Bru, một ngôn ngữ thuộc nhóm Môn- Khơ Me (ngữ hệ Nam Á), gần gũi với Tiếng Tà Ôi, Cơ Tu.
  • Lịch sử: Hiện nay có hai luồng ý kiến khác nhau về nguồn gốc của người Bru Vân Kiều, nhưng đa phần các ý kiến đều cho rằng, đây là cư dân bản địa, sống lâu đời ở vùng Trung Đông Dương. Sau những biến động lịch sử, họ di cư đi các nơi, trong đó có một bộ phận đi về hướng đông và tụ cư ở miền tây tỉnh Quảng Trị của Việt Nam.

Có thể bạn quan tâm: