Dân số Bình Định là 1.515.422 người tính đến ngày 1/4/2024 theo kết quả điều tra dân số giữa kỳ năm 2024, đứng thứ 22 cả nước.
Thông tin nhanh về Dân số Bình Định

- Dân số trung bình: 1.515.422
- % Dân số cả nước: 1,50
- Xếp hạng cả nước: 22
- Diện tích (Km2): 6.066
- Mật độ dân số (Người/ Km2): 250
- Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,61
- Tỷ suất di cư thuần (‰): -12,9
- Tỷ suất sinh: 2,01
- Tỷ số giới tính (Nam/ 100 Nữ): 97,5
- Tuổi thọ trung bình: 74,7

Chọn tỉnh khác
Bảng dân số Bình Định (2024 và lịch sử)
| Năm | Dân số | % Dân số cả nước | Xếp hạng cả nước | Diện tích (Km2) | Mật độ dân số (Người/ Km2) | Tỷ lệ tăng dân số (%) | Tỷ suất di cư thuần (‰) | Tỷ suất sinh | Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ) | Tuổi thọ trung bình |
| 2024 | 1.515.422 | 1,50 | 22 | 6.066 | 250 | 0,61 | -12,9 | 2,01 | 97,5 | 74,7 |
| 2023 | 1.506.300 | 1,50 | 22 | 6.066 | 248 | 0,13 | -4,5 | 1,97 | 96,1 | 74,2 |
| 2022 | 1.504.290 | 1,51 | 21 | 6.066 | 248 | -0,27 | -6,2 | 2,0 | 98,9 | 73,5 |
| 2021 | 1.508.320 | 1,53 | 20 | 6.066 | 249 | 1,37 | -4,7 | 2,2 | 97,1 | 73,5 |
| 2020 | 1.487.900 | 1,52 | 20 | 6.066 | 245 | 0,01 | -9,7 | 2,2 | 97,1 | 73,5 |
| 2019 | 1.487.800 | 1,54 | 20 | 6.066 | 245 | 0,00 | -6,9 | 2,2 | 97,0 | 73,5 |
| 2018 | 1.534.800 | 1,62 | 17 | 6.066 | 253 | 0,00 | -1,7 | 2,3 | 96,5 | 73,4 |
| 2017 | 1.529.000 | 1,63 | 17 | 6.066 | 252 | 0,00 | -0,5 | 2,1 | 96,1 | – |
| 2016 | 1.524.600 | 1,64 | 17 | 6.066 | 251 | 0,00 | -2,7 | 2,0 | 95,8 | – |
| 2015 | 1.519.700 | 1,66 | 17 | 6.051 | 251 | 0,00 | -1,1 | 2,1 | 95,5 | – |
| 2014 | 1.514.500 | 1,67 | 17 | 6.051 | 250 | 0,34 | -3,9 | 2,3 | 95,3 | – |
| 2013 | 1.509.300 | 1,68 | 17 | 6.051 | 249 | 0,46 | -3,8 | 2,6 | 95,4 | – |
| 2012 | 1.502.400 | 1,69 | 17 | 6.051 | 248 | 0,28 | -7,0 | 2,3 | 95,4 | – |
| 2011 | 1.498.200 | 1,71 | 17 | 6.051 | 248 | 0,42 | -3,4 | 2,3 | 95,4 | – |
Dân số các ĐVHC cấp huyện thuộc Bình Định
(Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019)
| TT | Tên ĐVHC | Chú thích | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ dân số (người/km²) | Số ĐVHC cấp xã |
| 1 | Quy Nhơn | thành phố | 290.053 | 286 | 1.014 | 17 |
| 2 | Hoài Nhơn | thị xã | 212.063 | 421 | 504 | 17 |
| 3 | Phù Cát | huyện | 183.440 | 681 | 269 | 18 |
| 4 | Tuy Phước | huyện | 180.191 | 220 | 819 | 13 |
| 5 | An Nhơn | thị xã | 175.709 | 245 | 719 | 15 |
| 6 | Phù Mỹ | huyện | 161.563 | 556 | 291 | 19 |
| 7 | Tây Sơn | huyện | 115.968 | 692 | 168 | 15 |
| 8 | Hoài Ân | huyện | 85.700 | 753 | 114 | 15 |
| 9 | Vĩnh Thạnh | huyện | 30.587 | 717 | 43 | 9 |
| 10 | Vân Canh | huyện | 27.875 | 804 | 35 | 7 |
| 11 | An Lão | huyện | 27.837 | 697 | 40 | 10 |
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam
Dân số các dân tộc tại Bình Định
| TT | Dân tộc | Dân số dân tộc tại Bình Định | Nam | Nữ | % dân số Bình Định | Dân số dân tộc cả nước | % dân số dân tộc cả nước |
| 1 | Kinh | 1.445.150 | 711.456 | 733.694 | 97,19% | 82.085.826 | 1,76% |
| 2 | Ba Na | 21.650 | 10.699 | 10.951 | 1,46% | 286.910 | 7,55% |
| 3 | Hrê | 11.112 | 5.418 | 5.694 | 0,75% | 149.460 | 7,43% |
| 4 | Chăm | 6.364 | 3.081 | 3.283 | 0,43% | 178.948 | 3,56% |
| 5 | Mường | 502 | 404 | 98 | 0,03% | 1.452.095 | 0,03% |
| 6 | Thái | 496 | 318 | 178 | 0,03% | 1.820.950 | 0,03% |
| 7 | Hoa | 353 | 200 | 153 | 0,02% | 749.466 | 0,05% |
| 8 | Gia Rai | 322 | 95 | 227 | 0,02% | 513.930 | 0,06% |
| 9 | Tày | 176 | 85 | 91 | 0,01% | 1.845.492 | 0,01% |
| 10 | Ê đê | 129 | 34 | 95 | 0,01% | 398.671 | 0,03% |
| 11 | Khmer | 89 | 49 | 40 | 0,01% | 1.319.652 | 0,01% |
| 12 | Xơ Đăng | 88 | 30 | 58 | 0,01% | 212.277 | 0,04% |
| 13 | Nùng | 72 | 30 | 42 | 0,00% | 1.083.298 | 0,01% |
| 14 | Thổ | 58 | 48 | 10 | 0,00% | 91.430 | 0,06% |
| 15 | Dao | 52 | 33 | 19 | 0,00% | 891.151 | 0,01% |
| 16 | Gié Triêng | 39 | 11 | 28 | 0,00% | 63.322 | 0,06% |
| 17 | Cơ Tu | 37 | 10 | 27 | 0,00% | 74.173 | 0,05% |
| 18 | Mnông | 32 | 7 | 25 | 0,00% | 127.334 | 0,03% |
| 19 | Raglay | 30 | 2 | 28 | 0,00% | 146.613 | 0,02% |
| 20 | Co | 23 | 11 | 12 | 0,00% | 40.442 | 0,06% |
| 21 | Mông | 20 | 12 | 8 | 0,00% | 1.393.547 | 0,00% |
| 22 | Bru Vân Kiều | 16 | 9 | 7 | 0,00% | 94.598 | 0,02% |
| 23 | Cơ Ho | 14 | 6 | 8 | 0,00% | 200.800 | 0,01% |
| 24 | Sán Chay | 14 | 8 | 6 | 0,00% | 201.398 | 0,01% |
| 25 | Mạ | 12 | 2 | 10 | 0,00% | 50.322 | 0,02% |
| 26 | Sán Dìu | 6 | 6 | – | 0,00% | 183.004 | 0,00% |
| 27 | Chơ Ro | 6 | 3 | 3 | 0,00% | 29.520 | 0,02% |
| 28 | Tà Ôi | 5 | 1 | 4 | 0,00% | 52.356 | 0,01% |
| 29 | Khơ mú | 4 | 2 | 2 | 0,00% | 90.612 | 0,00% |
| 30 | Giáy | 4 | – | 4 | 0,00% | 67.858 | 0,01% |
| 31 | Xtiêng | 3 | – | 3 | 0,00% | 100.752 | 0,00% |
| 32 | La Ha | 2 | – | 2 | 0,00% | 10.157 | 0,02% |
| 33 | Hà Nhì | 2 | – | 2 | 0,00% | 25.539 | 0,01% |
| 34 | Chứt | 1 | 1 | – | 0,00% | 7.513 | 0,01% |
| 35 | Xinh Mun | 1 | – | 1 | 0,00% | 29.503 | 0,00% |
| 36 | Chu Ru | 1 | – | 1 | 0,00% | 23.242 | 0,00% |
| 37 | Kháng | 1 | 1 | – | 0,00% | 16.180 | 0,01% |
| 38 | Rơ Măm | 1 | – | 1 | 0,00% | 639 | 0,16% |
| 39 | Bố Y | 1 | – | 1 | 0,00% | 3.232 | 0,03% |
| 40 | Ngái | 1.649 | 0,00% | ||||
| 41 | Si La | 909 | 0,00% | ||||
| 42 | Mảng | 4.650 | 0,00% | ||||
| 43 | Lào | 17.532 | 0,00% | ||||
| 44 | Brâu | 525 | 0,00% | ||||
| 45 | Phù Lá | 12.471 | 0,00% | ||||
| 46 | Pà Thẻn | 8.248 | 0,00% | ||||
| 47 | Pu Péo | 903 | 0,00% | ||||
| 48 | Lô Lô | 4.827 | 0,00% | ||||
| 49 | La Chí | 15.126 | 0,00% | ||||
| 50 | Ơ Đu | 428 | 0,00% | ||||
| 51 | Cống | 2.729 | 0,00% | ||||
| 52 | La Hủ | 12.113 | 0,00% | ||||
| 53 | Lự | 6.757 | 0,00% | ||||
| 54 | Cờ Lao | 4.003 | 0,00% |
Bạn có biết?
- Tổng quan về Dân số Việt Nam
- Dân số các tỉnh của Việt Nam
- Dân số các dân tộc Việt Nam
- Top 10 tỉnh đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh ít dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh tăng dân số nhanh nhất Việt Nam
- Tỉnh nào có dân nhập cư, xuất cư nhiều nhất?
- Tỉnh nào đang bị giảm dân số?
- Top 10 tỉnh có mật độ dân cư đông nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh thưa dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam