(Cập nhật lần cuối ngày: 16/08/2024)
Dân số dân tộc Raglay ở Việt Nam là 146.613 người, chiếm 0,15% dân số cả nước, bao gồm 71.628 nam và 74.985 nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019.
Raglay là dân tộc đông dân thứ 19 và dân tộc thiểu số đông thứ 18 ở Việt Nam.
>> Dân số các dân tộc Việt Nam
Người Raglay có mặt tại 50/63 tỉnh, thành của Việt Nam, song tập trung chủ yếu ở ba tỉnh Ninh Thuận, Khánh Hòa và Bình Thuận với tổng cộng 143.592 người, tương đương 97,94% dân số Raglay cả nước.
Trong đó, Ninh Thuận là tỉnh có đông người Raglay sinh sống nhất với 70.366 người, chiếm 47,99% dân số người Raglay cả nước và 11,92% dân số của tỉnh. Khánh Hòa có nhiều người Raglay thứ hai với 55.844 người.
Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019, có 6 tỉnh hoàn toàn không có người Raglay nào, 35 tỉnh có từ 1-9 người và 15 tỉnh có từ 11-100 người.
Dân số Raglay tại các tỉnh, thành của Việt Nam
(Theo Kết quả Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019)
TT | Tỉnh, thành | Dân số tỉnh, thành | Dân số dân tộc Raglay | % dân số địa phương | % dân số Raglay cả nước | Nam | Nữ |
1 | Ninh Thuận | 590.467 | 70.366 | 11,92% | 47,99% | 34.377 | 35.989 |
2 | Khánh Hoà | 1.231.107 | 55.844 | 4,54% | 38,09% | 27.464 | 28.380 |
3 | Bình Thuận | 1.230.808 | 17.382 | 1,41% | 11,86% | 8.428 | 8.954 |
4 | Lâm Đồng | 1.296.906 | 1.910 | 0,15% | 1,30% | 951 | 959 |
5 | TP. Hồ Chí Minh | 8.993.082 | 324 | 0,00% | 0,22% | 98 | 226 |
6 | Đồng Nai | 3.097.107 | 200 | 0,01% | 0,14% | 69 | 131 |
7 | Bình Dương | 2.426.561 | 102 | 0,00% | 0,07% | 33 | 69 |
8 | Đắk Lắk | 1.869.322 | 55 | 0,00% | 0,04% | 34 | 21 |
9 | Phú Yên | 872.964 | 50 | 0,01% | 0,03% | 24 | 26 |
10 | Đắk Nông | 622.168 | 39 | 0,01% | 0,03% | 27 | 12 |
11 | Thanh Hoá | 3.640.128 | 35 | 0,00% | 0,02% | 21 | 14 |
12 | Bình Định | 1.486.918 | 30 | 0,00% | 0,02% | 2 | 28 |
13 | Đà Nẵng | 1.134.310 | 20 | 0,00% | 0,01% | 13 | 7 |
14 | Gia Lai | 1.513.847 | 19 | 0,00% | 0,01% | 13 | 6 |
15 | Nghệ An | 3.327.791 | 17 | 0,00% | 0,01% | 5 | 12 |
16 | Kon Tum | 540.438 | 15 | 0,00% | 0,01% | 7 | 8 |
17 | Thừa Thiên Huế | 1.128.620 | 13 | 0,00% | 0,01% | 4 | 9 |
18 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1.148.313 | 13 | 0,00% | 0,01% | 8 | 5 |
19 | Quảng Ngãi | 1.231.697 | 12 | 0,00% | 0,01% | 5 | 7 |
20 | Lạng Sơn | 781.655 | 12 | 0,00% | 0,01% | 4 | 8 |
21 | Bình Phước | 994.679 | 11 | 0,00% | 0,01% | 3 | 8 |
22 | Đồng Tháp | 1.599.504 | 11 | 0,00% | 0,01% | 8 | 3 |
23 | Bến Tre | 1.288.463 | 9 | 0,00% | 0,01% | – | 9 |
24 | Thái Nguyên | 1.286.751 | 8 | 0,00% | 0,01% | 1 | 7 |
25 | Long An | 1.688.547 | 8 | 0,00% | 0,01% | 2 | 6 |
26 | Hà Nội | 8.053.663 | 7 | 0,00% | 0,00% | 3 | 4 |
27 | Cần Thơ | 1.235.171 | 7 | 0,00% | 0,00% | 2 | 5 |
28 | Kiên Giang | 1.723.067 | 7 | 0,00% | 0,00% | – | 7 |
29 | Tiền Giang | 1.764.185 | 7 | 0,00% | 0,00% | 3 | 4 |
30 | Quảng Nam | 1.495.812 | 6 | 0,00% | 0,00% | 2 | 4 |
31 | Quảng Trị | 632.375 | 6 | 0,00% | 0,00% | 3 | 3 |
32 | Cà Mau | 1.194.476 | 6 | 0,00% | 0,00% | 2 | 4 |
33 | Hà Giang | 854.679 | 5 | 0,00% | 0,00% | 3 | 2 |
34 | Sóc Trăng | 1.199.653 | 5 | 0,00% | 0,00% | – | 5 |
35 | Hậu Giang | 733.017 | 5 | 0,00% | 0,00% | – | 5 |
36 | Hải Phòng | 2.028.514 | 4 | 0,00% | 0,00% | 1 | 3 |
37 | An Giang | 1.908.352 | 4 | 0,00% | 0,00% | – | 4 |
38 | Tây Ninh | 1.169.165 | 4 | 0,00% | 0,00% | – | 4 |
39 | Quảng Bình | 895.430 | 3 | 0,00% | 0,00% | 1 | 2 |
40 | Vĩnh Phúc | 1.151.154 | 3 | 0,00% | 0,00% | 1 | 2 |
41 | Vĩnh Long | 1.022.791 | 3 | 0,00% | 0,00% | – | 3 |
42 | Hà Tĩnh | 1.288.866 | 3 | 0,00% | 0,00% | – | 3 |
43 | Hải Dương | 1.892.254 | 2 | 0,00% | 0,00% | – | 2 |
44 | Bắc Ninh | 1.368.840 | 2 | 0,00% | 0,00% | 1 | 1 |
45 | Ninh Bình | 982.487 | 2 | 0,00% | 0,00% | 1 | 1 |
46 | Yên Bái | 821.030 | 2 | 0,00% | 0,00% | 2 | – |
47 | Trà Vinh | 1.009.168 | 2 | 0,00% | 0,00% | – | 2 |
48 | Cao Bằng | 530.341 | 2 | 0,00% | 0,00% | 2 | – |
49 | Lào Cai | 730.420 | 2 | 0,00% | 0,00% | – | 2 |
50 | Bạc Liêu | 907.236 | 2 | 0,00% | 0,00% | – | 2 |
51 | Hoà Bình | 854.131 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
52 | Bắc Giang | 1.803.950 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
53 | Quảng Ninh | 1.320.324 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
54 | Phú Thọ | 1.463.726 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
55 | Nam Định | 1.780.393 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
56 | Hưng Yên | 1.252.731 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
57 | Thái Bình | 1.860.447 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
58 | Tuyên Quang | 784.811 | 0,00% | 0,00% | |||
59 | Sơn La | 1.248.415 | 0,00% | 0,00% | |||
60 | Điện Biên | 598.856 | 0,00% | 0,00% | |||
61 | Bắc Kạn | 313.905 | 0,00% | 0,00% | |||
62 | Lai Châu | 460.196 | 0,00% | 0,00% | |||
63 | Hà Nam | 852.800 | 0,00% | 0,00% |
Thông tin thêm về người Raglay
- Ngôn ngữ: Tiếng nói thuộc nhóm ngôn ngữ Malayô-Pôlynêxia (ngữ hệ Nam Ðảo). Do có sự tiếp xúc với các dân tộc khác quanh vùng nên ở người Ra Glai đã xuất hiện tượng song ngữ và đa ngữ. Tiếng phổ thông hiện giữ một vai trò quan trọng, là ngôn ngữ giao tiếp của người dân nơi đây với những dân tộc cận cư khác.
- Lịch sử: Người Raglay đã sinh sống lâu đời ở vùng miền nam Trung Bộ. Nhóm địa phương: Rai (ở Hàm Tân-Bình Thuận), Hoang, La Oang (Ðức Trọng-Lâm Ðồng)…
Có thể bạn quan tâm: