(Cập nhật lần cuối ngày: 14/09/2024)
Dân số dân tộc Hrê ở Việt Nam là 178.948 người, chiếm 0,16% dân số cả nước, bao gồm 87.838 nam và 91.110 nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019.
Hrê là dân tộc đông dân thứ 18 và dân tộc thiểu số đông thứ 17 ở Việt Nam.
>> Dân số các dân tộc Việt Nam
Người Hrê có mặt tại 50/63 tỉnh, thành của Việt Nam, song tập trung chủ yếu ở tỉnh Quảng Ngãi với 133.103 người, tương đương 89,06% dân số Hrê cả nước.
Có 13 tỉnh không có người Hrê nào; 23 tỉnh có từ 1-9 người và 15 tỉnh có từ 10 đến dưới 100 người Hrê sinh sống.
Dân số Hrê tại các tỉnh, thành của Việt Nam
(Theo Kết quả Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019)
TT | Tỉnh, thành | Dân số tỉnh, thành | Dân số dân tộc Hrê | % dân số địa phương | % dân số Hrê cả nước | Nam | Nữ |
1 | Quảng Ngãi | 1.231.697 | 133.103 | 10,81% | 89,06% | 65.772 | 67.331 |
2 | Bình Định | 1.486.918 | 11.112 | 0,75% | 7,43% | 5.418 | 5.694 |
3 | Kon Tum | 540.438 | 2.810 | 0,52% | 1,88% | 1.441 | 1.369 |
4 | Đắk Lắk | 1.869.322 | 426 | 0,02% | 0,29% | 269 | 157 |
5 | Bình Dương | 2.426.561 | 287 | 0,01% | 0,19% | 151 | 136 |
6 | Gia Lai | 1.513.847 | 278 | 0,02% | 0,19% | 207 | 71 |
7 | TP. Hồ Chí Minh | 8.993.082 | 254 | 0,00% | 0,17% | 135 | 119 |
8 | Phú Yên | 872.964 | 164 | 0,02% | 0,11% | 78 | 86 |
9 | Lâm Đồng | 1.296.906 | 119 | 0,01% | 0,08% | 81 | 38 |
10 | Bình Thuận | 1.230.808 | 116 | 0,01% | 0,08% | 64 | 52 |
11 | Đồng Nai | 3.097.107 | 109 | 0,00% | 0,07% | 57 | 52 |
12 | Quảng Nam | 1.495.812 | 106 | 0,01% | 0,07% | 53 | 53 |
13 | Đà Nẵng | 1.134.310 | 94 | 0,01% | 0,06% | 49 | 45 |
14 | Bình Phước | 994.679 | 57 | 0,01% | 0,04% | 26 | 31 |
15 | Đắk Nông | 622.168 | 45 | 0,01% | 0,03% | 28 | 17 |
16 | Thừa Thiên Huế | 1.128.620 | 44 | 0,00% | 0,03% | 15 | 29 |
17 | Thái Nguyên | 1.286.751 | 41 | 0,00% | 0,03% | 24 | 17 |
18 | Hoà Bình | 854.131 | 37 | 0,00% | 0,02% | 15 | 22 |
19 | Thanh Hoá | 3.640.128 | 35 | 0,00% | 0,02% | 16 | 19 |
20 | Khánh Hoà | 1.231.107 | 26 | 0,00% | 0,02% | 16 | 10 |
21 | Long An | 1.688.547 | 25 | 0,00% | 0,02% | 19 | 6 |
22 | Nghệ An | 3.327.791 | 17 | 0,00% | 0,01% | 8 | 9 |
23 | Tuyên Quang | 784.811 | 17 | 0,00% | 0,01% | 7 | 10 |
24 | Quảng Trị | 632.375 | 15 | 0,00% | 0,01% | 8 | 7 |
25 | Hà Nội | 8.053.663 | 14 | 0,00% | 0,01% | 10 | 4 |
26 | Lạng Sơn | 781.655 | 14 | 0,00% | 0,01% | 11 | 3 |
27 | Ninh Thuận | 590.467 | 10 | 0,00% | 0,01% | 8 | 2 |
28 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1.148.313 | 9 | 0,00% | 0,01% | 1 | 8 |
29 | Hải Dương | 1.892.254 | 9 | 0,00% | 0,01% | 3 | 6 |
30 | Quảng Bình | 895.430 | 8 | 0,00% | 0,01% | 1 | 7 |
31 | Bắc Giang | 1.803.950 | 6 | 0,00% | 0,00% | 3 | 3 |
32 | Quảng Ninh | 1.320.324 | 6 | 0,00% | 0,00% | 5 | 1 |
33 | Sơn La | 1.248.415 | 6 | 0,00% | 0,00% | 2 | 4 |
34 | Hà Giang | 854.679 | 5 | 0,00% | 0,00% | 2 | 3 |
35 | Điện Biên | 598.856 | 5 | 0,00% | 0,00% | 2 | 3 |
36 | Bắc Ninh | 1.368.840 | 4 | 0,00% | 0,00% | 1 | 3 |
37 | Phú Thọ | 1.463.726 | 4 | 0,00% | 0,00% | 1 | 3 |
38 | Ninh Bình | 982.487 | 4 | 0,00% | 0,00% | 2 | 2 |
39 | Vĩnh Phúc | 1.151.154 | 4 | 0,00% | 0,00% | 2 | 2 |
40 | Cần Thơ | 1.235.171 | 3 | 0,00% | 0,00% | 1 | 2 |
41 | Nam Định | 1.780.393 | 2 | 0,00% | 0,00% | 1 | 1 |
42 | Yên Bái | 821.030 | 2 | 0,00% | 0,00% | – | 2 |
43 | Trà Vinh | 1.009.168 | 1 | 0,00% | 0,00% | 1 | – |
44 | Vĩnh Long | 1.022.791 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
45 | Đồng Tháp | 1.599.504 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
46 | Cà Mau | 1.194.476 | 1 | 0,00% | 0,00% | 1 | – |
47 | Hưng Yên | 1.252.731 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
48 | Hải Phòng | 2.028.514 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
49 | Cao Bằng | 530.341 | 1 | 0,00% | 0,00% | 1 | – |
50 | Lào Cai | 730.420 | 1 | 0,00% | 0,00% | 1 | – |
51 | An Giang | 1.908.352 | 0,00% | 0,00% | |||
52 | Tây Ninh | 1.169.165 | 0,00% | 0,00% | |||
53 | Kiên Giang | 1.723.067 | 0,00% | 0,00% | |||
54 | Tiền Giang | 1.764.185 | 0,00% | 0,00% | |||
55 | Bạc Liêu | 907.236 | 0,00% | 0,00% | |||
56 | Bến Tre | 1.288.463 | 0,00% | 0,00% | |||
57 | Sóc Trăng | 1.199.653 | 0,00% | 0,00% | |||
58 | Hậu Giang | 733.017 | 0,00% | 0,00% | |||
59 | Thái Bình | 1.860.447 | 0,00% | 0,00% | |||
60 | Hà Tĩnh | 1.288.866 | 0,00% | 0,00% | |||
61 | Bắc Kạn | 313.905 | 0,00% | 0,00% | |||
62 | Lai Châu | 460.196 | 0,00% | 0,00% | |||
63 | Hà Nam | 852.800 | 0,00% | 0,00% |
Thông tin thêm về người Hrê
- Tên gọi khác: Chăm Rê, Chom, Thượng Ba Tơ, Mọi Luỹ, Mọi Sơn Phòng, Mọi Ðá Vách, Chăm Quảng Ngãi, Mọi Chòm, Rê, Màn Thạch Bích.
- Ngôn ngữ: Người Hrê dùng ngôn ngữ thuộc nhóm Môn-Khơ Me (Ngữ hệ Nam Á).
- Lịch sử: Người Hrê sinh tụ rất lâu đời ở vùng Trường Sơn – Tây Nguyên. Một số học giả cho rằng, nguồn gốc tộc người Hrê có thể liên quan đến nạn hồng thủy và quá trình di cư.
Có thể bạn quan tâm:
Quý độc giả có gì muốn góp ý hoặc nếu thấy thông tin bổ ích, có thể bo/típ cho Thông tin Dân số ly trà đá bằng cách truy cập vào trang sau: