Dân số Bắc Kạn

(Cập nhật lần cuối ngày: 14/09/2024)

Dân số Bắc Kạn là 324.350 người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 63 cả nước.

Dân số Bắc Kạn năm 2022

Dân số Bắc Kạn
  • Dân số trung bình: 324.350
  • % Dân số cả nước: 0,33
  • Xếp hạng cả nước: 63
  • Diện tích (Km2): 4.860
  • Mật độ dân số (Người/Km2): 67
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,20
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 6,70
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): -2,89
  • Tỷ suất sinh: 2,07
  • Tỷ suất giới tính (Nam / 100 Nữ): 104,92
  • Tuổi thọ trung bình: 72,59

Bảng dân số Bắc Kạn (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam / 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
2022324.3500,33634.860670,206,7-2,92,1104,972,6
2021323.7100,33634.860672,294,6-12,02,2103,672,6
2020316.4600,32634.860650,667,3-4,02,1103,672,6
2019314.4000,33634.860650,745,9-8,02,1104,172,6
2018327.9000,35634.860670,707,6-1,82,2103,872,5
2017323.2000,35634.860670,729,0-2,52,4103,6
2016319.0000,34634.860660,669,7-3,42,4103,3
2015313.1000,34634.859640,909,8-0,32,4103,1
2014307.3000,34634.859630,699,8-6,02,1102,9
2013305.2000,34634.859630,709,3-6,92,1102,6
2012303.0000,34634.859620,8610,2-1,52,3102,4
2011300.4000,34634.859620,998,4-1,81,9102,1

Dân số các dân tộc tại Bắc Kạn

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Bắc Kạn Nam Nữ% dân số Bắc KạnDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Tày165.05583.78881.26752,58%1.845.4928,94%
2Dao56.06728.27527.79217,86%891.1516,29%
3Kinh37.61519.70317.91211,98%82.085.8260,05%
4Nùng28.70914.92813.7819,15%1.083.2982,65%
5Mông22.60811.39411.2147,20%1.393.5471,62%
6Sán Chay1.6808168640,54%201.3980,83%
7Hoa8224473750,26%749.4660,11%
8Mường5413262150,17%1.452.0950,04%
9Sán Dìu3351292060,11%183.0040,18%
10Thái2941571370,09%1.820.9500,02%
11Ngái6833350,02%1.6494,12%
12Khmer17980,01%1.319.6520,00%
13Khơ mú14590,00%90.6120,02%
14Thổ10280,00%91.4300,01%
15Giáy990,00%67.8580,01%
16Pà Thẻn9450,00%8.2480,11%
17Mảng7160,00%4.6500,15%
18Gia Rai5230,00%513.9300,00%
19Mnông5140,00%127.3340,00%
20Ê đê3120,00%398.6710,00%
21La Chí3210,00%15.1260,02%
22Hà Nhì3210,00%25.5390,01%
23Ba Na2110,00%286.9100,00%
24Tà Ôi220,00%52.3560,00%
25Cơ Ho220,00%200.8000,00%
26Xơ Đăng220,00%212.2770,00%
27Bru Vân Kiều220,00%94.5980,00%
28La Ha220,00%10.1570,02%
29Chăm110,00%178.9480,00%
30Lào110,00%17.5320,01%
31Co110,00%40.4420,00%
32Bố Y110,00%3.2320,03%
33Chứt110,00%7.5130,01%
34Ơ Đu110,00%4280,23%
35Lô Lô4.8270,00%
36Gié Triêng63.3220,00%
37Raglay146.6130,00%
38Cơ Tu74.1730,00%
39Hrê149.4600,00%
40Xtiêng100.7520,00%
41Phù Lá12.4710,00%
42Pu Péo9030,00%
43Kháng16.1800,00%
44Mạ50.3220,00%
45Lự6.7570,00%
46Cống2.7290,00%
47Chu Ru23.2420,00%
48Chơ Ro29.5200,00%
49Xinh Mun29.5030,00%
50La Hủ12.1130,00%
51Rơ Măm6390,00%
52Si La9090,00%
53Brâu5250,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

GÓC GÓP ÝTÀI TRỢ

Quý độc giả muốn góp ý hoặc nếu thấy thông tin bổ ích, có thể bo/típ cho Thông tin Dân số ly trà đá bằng cách truy cập vào trang sau:

Góc góp ý, tài trợ