Dân số dân tộc Nùng ở Việt Nam

(Cập nhật lần cuối ngày: 16/11/2024)

Dân số dân tộc Nùng ở Việt Nam là 1.083.298 người, chiếm 1,13% dân số cả nước, bao gồm 546.978 nam và 536.320 nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019. Đây là dân tộc đông dân thứ bảy và là dân tộc thiểu số đông thứ sáu Việt Nam.

>> Dân số các dân tộc Việt Nam

Người dân tộc Nùng hiện diện tại tất cả 63 tỉnh, thành của Việt Nam, trong đó tập trung chủ yếu tại khu vực miền núi phía Bắc, đặc biệt tại hai tỉnh Lạng Sơn, Cao Bằng. Tại hai tỉnh này, tổng dân số người Nùng là 493.430 người, chiếm 45,55% dân số Nùng cả nước.

Lạng Sơn là tỉnh có nhiều người Nùng sinh sống nhất với 335.316 người, chiếm 42,90% dân số của tỉnh và 30,95% dân số người Nùng cả nước.

Cao Bằng, tỉnh đông người Nùng thứ hai cả nước có 158.114 người Nùng sinh sống, chiếm 29,81% dân số của tỉnh và 14,60% dân số người Nùng cả nước.

Dân số dân tộc Nùng

Chọn dân tộc khác

Dân số dân tộc Nùng tại các tỉnh, thành của Việt Nam

(Theo Kết quả Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019)

TTTỉnh, thànhDân số tỉnh, thành Dân số dân tộc Nùng% dân số địa phương% dân số Nùng cả nước Nam Nữ
1Lạng Sơn781.655335.31642,90%30,95%172.463162.853
2Cao Bằng530.341158.11429,81%14,60%79.09879.016
3Bắc Giang1.803.95095.8065,31%8,84%48.74647.060
4Thái Nguyên1.286.75181.7406,35%7,55%39.89241.848
5Hà Giang854.67981.4789,53%7,52%41.44840.030
6Đắk Lắk1.869.32275.8574,06%7,00%39.04636.811
7Lào Cai730.42031.1504,26%2,88%15.74715.403
8Đắk Nông622.16831.0634,99%2,87%15.85615.207
9Bắc Kạn313.90528.7099,15%2,65%14.92813.781
10Lâm Đồng1.296.90624.4231,88%2,25%12.63511.788
11Bình Phước994.67923.9172,40%2,21%12.02711.890
12Đồng Nai3.097.10718.5610,60%1,71%9.7028.859
13Tuyên Quang784.81116.9022,15%1,56%8.4778.425
14Yên Bái821.03016.3852,00%1,51%8.4737.912
15Bắc Ninh1.368.84014.4711,06%1,34%5.4019.070
16Gia Lai1.513.84712.4200,82%1,15%6.4905.930
17Hà Nội8.053.6636.3170,08%0,58%2.5623.755
18Bình Dương2.426.5615.1780,21%0,48%2.3192.859
19TP. Hồ Chí Minh8.993.0823.1350,03%0,29%1.3981.737
20Kon Tum540.4382.8300,52%0,26%1.5141.316
21Bình Thuận1.230.8082.5290,21%0,23%1.3281.201
22Phú Yên872.9642.2830,26%0,21%1.1931.090
23Quảng Ninh1.320.3242.1500,16%0,20%1.0561.094
24Phú Thọ1.463.7261.3750,09%0,13%528847
25Vĩnh Phúc1.151.1541.0520,09%0,10%429623
26Khánh Hoà1.231.1079910,08%0,09%484507
27Bà Rịa – Vũng Tàu1.148.3139780,09%0,09%511467
28Điện Biên598.8569080,15%0,08%478430
29Hải Dương1.892.2547760,04%0,07%212564
30Hải Phòng2.028.5146100,03%0,06%189421
31Thanh Hoá3.640.1286000,02%0,06%163437
32Hưng Yên1.252.7315360,04%0,05%231305
33Ninh Thuận590.4675280,09%0,05%294234
34Nghệ An3.327.7915110,02%0,05%206305
35Quảng Nam1.495.8124250,03%0,04%217208
36Hoà Bình854.1313590,04%0,03%122237
37Thái Bình1.860.4473470,02%0,03%81266
38Lai Châu460.1963340,07%0,03%166168
39Ninh Bình982.4872840,03%0,03%87197
40Đà Nẵng1.134.3102670,02%0,02%120147
41Nam Định1.780.3932660,01%0,02%77189
42Sơn La1.248.4152450,02%0,02%119126
43Hà Nam852.8001500,02%0,01%48102
44Tây Ninh1.169.1651310,01%0,01%6566
45Hà Tĩnh1.288.866990,01%0,01%3267
46Thừa Thiên Huế1.128.620750,01%0,01%1362
47Bình Định1.486.918720,00%0,01%3042
48Long An1.688.547710,00%0,01%3041
49Cần Thơ1.235.171680,01%0,01%3434
50Cà Mau1.194.476590,00%0,01%3821
51Quảng Bình895.430590,01%0,01%1940
52Kiên Giang1.723.067580,00%0,01%2434
53Sóc Trăng1.199.653490,00%0,00%2722
54Quảng Trị632.375390,01%0,00%2019
55Bạc Liêu907.236380,00%0,00%1622
56Trà Vinh1.009.168360,00%0,00%1521
57Quảng Ngãi1.231.697360,00%0,00%1224
58An Giang1.908.352260,00%0,00%1511
59Bến Tre1.288.463240,00%0,00%420
60Vĩnh Long1.022.791230,00%0,00%815
61Hậu Giang733.017220,00%0,00%715
62Tiền Giang1.764.185220,00%0,00%517
63Đồng Tháp1.599.504150,00%0,00%312

Thông tin thêm về người Nùng

  • Ngôn ngữ: Tiếng nói thuộc nhóm ngôn ngữ Tày – Thái (ngữ hệ Thái – Kađai).
  • Lịch sử: Người Nùng phần lớn từ Quảng Tây (Trung Quốc) di cư sang cách đây khoảng 200-300 năm.

Có thể bạn quan tâm:

GÓC GÓP Ý