Dân số Hà Tĩnh

(Cập nhật lần cuối ngày: 14/09/2024)

Dân số Hà Tĩnh là 1.323.750 người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 26 cả nước.

Dân số Hà Tĩnh năm 2022

Dân số Hà Tĩnh
  • Dân số trung bình: 1.323.750
  • % Dân số cả nước: 1,33
  • Xếp hạng cả nước: 26
  • Diện tích (Km2): 5.994
  • Mật độ dân số (Người/ Km2): 221
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,24
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 10,50
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): -3,36
  • Tỷ suất sinh: 2,87
  • Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ): 98,93
  • Tuổi thọ trung bình: 72,81

Bảng dân số Hà Tĩnh (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/ Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
20221.323.7501,33265.9942210,2410,5-3,42,998,972,8
20211.314.0601,33265.9942191,3410,6-5,23,098,172,8
20201.296.6201,33265.9952160,499,6-5,52,798,172,6
20191.290.3001,34265.9912150,7610,2-5,62,898,972,8
20181.277.5001,35255.9912130,495,8-3,62,998,872,7
20171.272.2001,36255.9912120,5912,9-3,63,298,7
20161.266.7001,37245.9912110,4310,7-1,73,298,6
20151.261.3001,38255.9982100,489,0-4,32,798,4
20141.255.3001,38255.9982090,498,4-4,03,198,3
20131.249.1001,39245.9972080,489,9-4,13,098,2
20121.243.2001,40245.9982070,448,3-9,12,898,1
20111.237.8001,41245.9972060,424,8-6,22,598,0

Dân số các dân tộc tại Hà Tĩnh

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Hà Tĩnh Nam Nữ% dân số Hà TĩnhDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Kinh1.285.754639.420646.33499,76%82.085.8261,57%
2Thái8012545470,06%1.820.9500,04%
3Mường7763813950,06%1.452.0950,05%
4Lào5612992620,04%17.5323,20%
5Tày258911670,02%1.845.4920,01%
6Chứt2061051010,02%7.5132,74%
7Thổ11128830,01%91.4300,12%
8Nùng9932670,01%1.083.2980,01%
9Dao4314290,00%891.1510,00%
10Gia Rai3914250,00%513.9300,01%
11Khmer3213190,00%1.319.6520,00%
12Hoa217140,00%749.4660,00%
13Ê đê183150,00%398.6710,00%
14Chăm188100,00%178.9480,01%
15Mảng177100,00%4.6500,37%
16Sán Chay15780,00%201.3980,01%
17Khơ mú9450,00%90.6120,01%
18Mông9360,00%1.393.5470,00%
19Ba Na9270,00%286.9100,00%
20Bru Vân Kiều9450,00%94.5980,01%
21Cơ Ho990,00%200.8000,00%
22La Chí9180,00%15.1260,06%
23Sán Dìu6240,00%183.0040,00%
24Xơ Đăng4220,00%212.2770,00%
25Tà Ôi440,00%52.3560,01%
26Co3120,00%40.4420,01%
27Raglay330,00%146.6130,00%
28Cơ Tu220,00%74.1730,00%
29Giáy220,00%67.8580,00%
30Mnông2110,00%127.3340,00%
31Kháng2110,00%16.1800,01%
32Gié Triêng110,00%63.3220,00%
33Mạ110,00%50.3220,00%
34Xtiêng110,00%100.7520,00%
35Ơ Đu4280,00%
36Hrê149.4600,00%
37Chơ Ro29.5200,00%
38Cống2.7290,00%
39Si La9090,00%
40Lô Lô4.8270,00%
41Pà Thẻn8.2480,00%
42Xinh Mun29.5030,00%
43Chu Ru23.2420,00%
44Hà Nhì25.5390,00%
45La Hủ12.1130,00%
46Pu Péo9030,00%
47La Ha10.1570,00%
48Phù Lá12.4710,00%
49Ngái1.6490,00%
50Bố Y3.2320,00%
51Lự6.7570,00%
52Brâu5250,00%
53Rơ Măm6390,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

GÓC GÓP ÝTÀI TRỢ

Quý độc giả có gì muốn góp ý hoặc nếu thấy thông tin bổ ích, có thể bo/típ cho Thông tin Dân số ly trà đá bằng cách truy cập vào trang sau:

Góc góp ý, tài trợ