(Cập nhật lần cuối ngày: 16/11/2024)
Dân số dân tộc Gié Triêng ở Việt Nam là 63.322 người, chiếm 0,07% dân số cả nước, bao gồm 31.152 nam và 32.170 nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019.
Gié Triêng là dân tộc đông dân thứ 27 và dân tộc thiểu số đông thứ 26 ở Việt Nam.
>> Dân số các dân tộc Việt Nam
Người Gié Triêng có mặt tại 52/63 tỉnh, thành của Việt Nam, song tập trung chủ yếu ở hai tỉnh Kon Tum và Quảng Nam với lần lượt 39.515 và 23.222. Người Gié Triêng tại Kon Tum chiếm 62,40% dân số dân tộc này của cả nước và 7,31% dân số của tỉnh.
Có 11 tỉnh hoàn toàn không có người Gié Triêng nào; 36 tỉnh có từ 1-9 người và 13 tỉnh có từ 10-100 người.
Chọn dân tộc khác
Dân số Gié Triêng tại các tỉnh, thành của Việt Nam
(Theo Kết quả Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019)
TT | Tỉnh, thành | Dân số tỉnh, thành | Dân số dân tộc Gié Triêng | % dân số địa phương | % dân số Gié Triêng cả nước | Nam | Nữ |
1 | Kon Tum | 540.438 | 39.515 | 7,31% | 62,40% | 19.520 | 19.995 |
2 | Quảng Nam | 1.495.812 | 23.222 | 1,55% | 36,67% | 11.435 | 11.787 |
3 | Đà Nẵng | 1.134.310 | 135 | 0,01% | 0,21% | 32 | 103 |
4 | Gia Lai | 1.513.847 | 70 | 0,00% | 0,11% | 33 | 37 |
5 | Thừa Thiên Huế | 1.128.620 | 60 | 0,01% | 0,09% | 15 | 45 |
6 | Bình Định | 1.486.918 | 39 | 0,00% | 0,06% | 11 | 28 |
7 | Đắk Lắk | 1.869.322 | 34 | 0,00% | 0,05% | 13 | 21 |
8 | TP. Hồ Chí Minh | 8.993.082 | 22 | 0,00% | 0,03% | 8 | 14 |
9 | Đồng Nai | 3.097.107 | 22 | 0,00% | 0,03% | 13 | 9 |
10 | Bình Dương | 2.426.561 | 20 | 0,00% | 0,03% | 8 | 12 |
11 | Lâm Đồng | 1.296.906 | 17 | 0,00% | 0,03% | 7 | 10 |
12 | Thanh Hoá | 3.640.128 | 16 | 0,00% | 0,03% | 4 | 12 |
13 | Quảng Ngãi | 1.231.697 | 16 | 0,00% | 0,03% | 6 | 10 |
14 | Hà Nội | 8.053.663 | 12 | 0,00% | 0,02% | 2 | 10 |
15 | Thái Nguyên | 1.286.751 | 12 | 0,00% | 0,02% | 5 | 7 |
16 | Bình Phước | 994.679 | 10 | 0,00% | 0,02% | 5 | 5 |
17 | Nghệ An | 3.327.791 | 8 | 0,00% | 0,01% | 4 | 4 |
18 | Khánh Hoà | 1.231.107 | 7 | 0,00% | 0,01% | 1 | 6 |
19 | Quảng Bình | 895.430 | 7 | 0,00% | 0,01% | 4 | 3 |
20 | Quảng Ninh | 1.320.324 | 5 | 0,00% | 0,01% | 4 | 1 |
21 | Lạng Sơn | 781.655 | 5 | 0,00% | 0,01% | 1 | 4 |
22 | Bắc Giang | 1.803.950 | 4 | 0,00% | 0,01% | 1 | 3 |
23 | Kiên Giang | 1.723.067 | 4 | 0,00% | 0,01% | 1 | 3 |
24 | Lào Cai | 730.420 | 3 | 0,00% | 0,00% | 1 | 2 |
25 | Hà Giang | 854.679 | 3 | 0,00% | 0,00% | – | 3 |
26 | Phú Thọ | 1.463.726 | 3 | 0,00% | 0,00% | – | 3 |
27 | Cao Bằng | 530.341 | 3 | 0,00% | 0,00% | 2 | 1 |
28 | Hải Dương | 1.892.254 | 3 | 0,00% | 0,00% | 1 | 2 |
29 | Nam Định | 1.780.393 | 3 | 0,00% | 0,00% | – | 3 |
30 | Đắk Nông | 622.168 | 3 | 0,00% | 0,00% | – | 3 |
31 | Long An | 1.688.547 | 3 | 0,00% | 0,00% | 1 | 2 |
32 | Trà Vinh | 1.009.168 | 3 | 0,00% | 0,00% | 2 | 1 |
33 | Phú Yên | 872.964 | 3 | 0,00% | 0,00% | 2 | 1 |
34 | Tuyên Quang | 784.811 | 2 | 0,00% | 0,00% | 1 | 1 |
35 | Bắc Ninh | 1.368.840 | 2 | 0,00% | 0,00% | 1 | 1 |
36 | Hải Phòng | 2.028.514 | 2 | 0,00% | 0,00% | – | 2 |
37 | Vĩnh Phúc | 1.151.154 | 2 | 0,00% | 0,00% | 2 | – |
38 | Sơn La | 1.248.415 | 2 | 0,00% | 0,00% | 1 | 1 |
39 | Thái Bình | 1.860.447 | 2 | 0,00% | 0,00% | – | 2 |
40 | Hà Nam | 852.800 | 2 | 0,00% | 0,00% | 2 | – |
41 | Quảng Trị | 632.375 | 2 | 0,00% | 0,00% | – | 2 |
42 | Bình Thuận | 1.230.808 | 2 | 0,00% | 0,00% | – | 2 |
43 | An Giang | 1.908.352 | 2 | 0,00% | 0,00% | 2 | – |
44 | Bến Tre | 1.288.463 | 2 | 0,00% | 0,00% | – | 2 |
45 | Yên Bái | 821.030 | 1 | 0,00% | 0,00% | 1 | – |
46 | Điện Biên | 598.856 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
47 | Hoà Bình | 854.131 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
48 | Ninh Thuận | 590.467 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
49 | Hà Tĩnh | 1.288.866 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
50 | Tây Ninh | 1.169.165 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
51 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1.148.313 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
52 | Đồng Tháp | 1.599.504 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
53 | Lai Châu | 460.196 | 0,00% | 0,00% | |||
54 | Hưng Yên | 1.252.731 | 0,00% | 0,00% | |||
55 | Ninh Bình | 982.487 | 0,00% | 0,00% | |||
56 | Bắc Kạn | 313.905 | 0,00% | 0,00% | |||
57 | Bạc Liêu | 907.236 | 0,00% | 0,00% | |||
58 | Cà Mau | 1.194.476 | 0,00% | 0,00% | |||
59 | Tiền Giang | 1.764.185 | 0,00% | 0,00% | |||
60 | Vĩnh Long | 1.022.791 | 0,00% | 0,00% | |||
61 | Cần Thơ | 1.235.171 | 0,00% | 0,00% | |||
62 | Hậu Giang | 733.017 | 0,00% | 0,00% | |||
63 | Sóc Trăng | 1.199.653 | 0,00% | 0,00% |
Thông tin thêm về người Gié Triêng
- Tên gọi khác: Ca-tang, Đoàn, Xóp, Brila (ở huyện Đắk Glei, tỉnh Kon Tum) và Mơnoong hay Pơnoong (ở tỉnh Quảng Nam).
- Ngôn ngữ: Ngôn ngữ của người Gié Triêng thuộc nhóm Môn-Khơ Me (ngữ hệ Nam Á), tương đối gần gũi với tiếng Xơ Ðăng, Ba Na.
- Lịch sử: Nghiên cứu về lịch sử dân tộc Gié Triêng tại Việt Nam cho thấy dân tộc này có nguồn gốc từ Lào. Nhưng tổ tiên người Gié Triêng đã sinh sống lâu đời ở vùng quanh quần sơn Ngọc Linh, cư trú chủ yếu ở hai tỉnh Kon Tum và Quảng Nam. Ngoài tên gọi Gié Triêng, dân tộc này còn mang những tên gọi khác như Ca-tang, Đoàn, Xóp, Brila (ở huyện Đắk Glei, tỉnh Kon Tum) và Mơnoong hay Pơnoong (ở tỉnh Quảng Nam).
Có thể bạn quan tâm: