Dân số Cao Bằng

(Cập nhật lần cuối ngày: 14/09/2024)

Dân số Cao Bằng là 543.050 người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 61 cả nước.

Dân số Cao Bằng năm 2022

Dân số Cao Bằng
  • Dân số trung bình: 543.050
  • % Dân số cả nước: 0,55
  • Xếp hạng cả nước: 61
  • Diện tích (Km2): 6.700
  • Mật độ dân số (Người/Km2): 81
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,15
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 9,40
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): -4,81
  • Tỷ suất sinh: 2,40
  • Tỷ suất giới tính (Nam / 100 Nữ): 100,97
  • Tuổi thọ trung bình: 71,36

Bảng dân số Cao Bằng (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam / 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
2022543.0500,55616.700810,159,4-4,82,4101,071,4
2021542.2200,55616.700811,719,2-4,82,4100,471,4
2020533.0900,55616.700800,425,9-9,32,4100,470,6
2019530.9000,55616.700790,425,9-5,72,4100,470,6
2018540.4000,57606.700810,436,7-1,62,5100,270,5
2017535.4000,57606.700800,422,4-3,22,3100,0
2016529.8000,57606.700790,437,5-0,82,599,8
2015522.4000,57606.703780,416,5-0,12,599,6
2014520.2000,57606.703780,4310,2-5,02,599,4
2013517.9000,58606.708770,537,7-0,42,199,3
2012515.2000,58606.708770,238,6-11,22,199,1
2011514.0000,59596.708770,188,9-5,52,298,9

Dân số các dân tộc tại Cao Bằng

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Cao Bằng Nam Nữ% dân số Cao BằngDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Tày216.577106.776109.80140,84%1.845.49211,74%
2Nùng158.11479.09879.01629,81%1.083.29814,60%
3Mông61.75930.97230.78711,65%1.393.5474,43%
4Dao54.94727.28127.66610,36%891.1516,17%
5Kinh27.17015.58911.5815,12%82.085.8260,03%
6Sán Chay7.9084.0103.8981,49%201.3983,93%
7Lô Lô2.8611.4341.4270,54%4.82759,27%
8Mường3171321850,06%1.452.0950,02%
9Thái218851330,04%1.820.9500,01%
10Sán Dìu15595600,03%183.0040,08%
11Hoa11259530,02%749.4660,01%
12Ngái4423210,01%1.6492,67%
13Giáy3512230,01%67.8580,05%
14Khmer2111100,00%1.319.6520,00%
15Ê đê131030,00%398.6710,00%
16Thổ10190,00%91.4300,01%
17Ba Na9270,00%286.9100,00%
18Khơ mú7160,00%90.6120,01%
19Gia Rai6150,00%513.9300,00%
20Chăm6330,00%178.9480,00%
21Mnông6240,00%127.3340,00%
22Tà Ôi6420,00%52.3560,01%
23La Chí4130,00%15.1260,03%
24Hà Nhì4310,00%25.5390,02%
25Cơ Ho440,00%200.8000,00%
26Gié Triêng3210,00%63.3220,00%
27Xơ Đăng3120,00%212.2770,00%
28Bru Vân Kiều3120,00%94.5980,00%
29Raglay220,00%146.6130,00%
30Lào220,00%17.5320,01%
31Cơ Tu220,00%74.1730,00%
32Hrê110,00%149.4600,00%
33Co110,00%40.4420,00%
34Xtiêng110,00%100.7520,00%
35Pà Thẻn8.2480,00%
36Bố Y3.2320,00%
37Phù Lá12.4710,00%
38Pu Péo9030,00%
39La Ha10.1570,00%
40Kháng16.1800,00%
41Mạ50.3220,00%
42Lự6.7570,00%
43Cống2.7290,00%
44Chu Ru23.2420,00%
45Chơ Ro29.5200,00%
46Xinh Mun29.5030,00%
47Chứt7.5130,00%
48La Hủ12.1130,00%
49Rơ Măm6390,00%
50Si La9090,00%
51Mảng4.6500,00%
52Ơ Đu4280,00%
53Brâu5250,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

GÓC GÓP ÝTÀI TRỢ

Quý độc giả có gì muốn góp ý hoặc nếu thấy thông tin bổ ích, có thể bo/típ cho Thông tin Dân số ly trà đá bằng cách truy cập vào trang sau:

Góc góp ý, tài trợ