Dân số Sóc Trăng

(Cập nhật lần cuối ngày: 14/09/2024)

Dân số Sóc Trăng là 1.197.820 người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 36 cả nước.

Dân số Sóc Trăng năm 2022

Dân số Sóc Trăng
  • Dân số trung bình: 1.197.820
  • % Dân số cả nước: 1,20
  • Xếp hạng cả nước: 36
  • Diện tích (Km2): 3.298
  • Mật độ dân số (Người/ Km2): 363
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): -0,75
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 4,00
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): -14,54
  • Tỷ suất sinh: 1,73
  • Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ): 102,53
  • Tuổi thọ trung bình: 74,29

Bảng dân số Sóc Trăng (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/ Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
20221.197.8201,20363.298363-0,754,0-14,51,7102,574,3
20211.206.8201,23353.2983660,935,3-20,91,899,374,3
20201.195.7401,23343.298363-0,326,0-19,31,899,374,4
20191.199.5001,24343.312362-0,775,8-15,01,899,474,2
20181.315.9001,39223.312397-0,786,0-14,51,899,374,2
20171.314.3001,40223.312397-0,755,4-7,71,799,3
20161.312.5001,42223.312396-0,718,0-5,41,899,2
20151.310.7001,43223.312396-0,758,1-5,21,799,2
20141.307.7001,44223.3123950,245,9-8,61,799,1
20131.304.7001,45223.3123940,249,7-6,32,199,0
20121.301.5001,47223.3123930,249,0-8,21,999,0
20111.298.4001,48223.3123920,219,4-11,71,898,9

 Dân số các dân tộc tại Sóc Trăng

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Sóc Trăng Nam Nữ% dân số Sóc TrăngDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Kinh774.807387.825386.98264,59%82.085.8260,94%
2Khmer362.029178.073183.95630,18%1.319.65227,43%
3Hoa62.38931.85330.5365,20%749.4668,32%
4Mường9843550,01%1.452.0950,01%
5Chăm7541340,01%178.9480,04%
6Tày5420340,00%1.845.4920,00%
7Nùng4927220,00%1.083.2980,00%
8Thái4814340,00%1.820.9500,00%
9Ê đê176110,00%398.6710,00%
10Dao166100,00%891.1510,00%
11Gia Rai11110,00%513.9300,00%
12Xtiêng7250,00%100.7520,01%
13Cơ Ho6150,00%200.8000,00%
14Mnông550,00%127.3340,00%
15Raglay550,00%146.6130,00%
16Thổ3210,00%91.4300,00%
17Xơ Đăng330,00%212.2770,00%
18Mông3120,00%1.393.5470,00%
19Ba Na2110,00%286.9100,00%
20Sán Dìu2110,00%183.0040,00%
21Chu Ru220,00%23.2420,01%
22Sán Chay220,00%201.3980,00%
23Ngái2110,00%1.6490,12%
24Chơ Ro110,00%29.5200,00%
25Co110,00%40.4420,00%
26Mạ110,00%50.3220,00%
27Bru Vân Kiều110,00%94.5980,00%
28Khơ mú90.6120,00%
29Hrê149.4600,00%
30Lào17.5320,00%
31Tà Ôi52.3560,00%
32Gié Triêng63.3220,00%
33Giáy67.8580,00%
34La Ha10.1570,00%
35Cơ Tu74.1730,00%
36Pà Thẻn8.2480,00%
37Xinh Mun29.5030,00%
38Mảng4.6500,00%
39Hà Nhì25.5390,00%
40Chứt7.5130,00%
41Rơ Măm6390,00%
42Brâu5250,00%
43Pu Péo9030,00%
44Kháng16.1800,00%
45Lự6.7570,00%
46La Chí15.1260,00%
47Si La9090,00%
48Lô Lô4.8270,00%
49Bố Y3.2320,00%
50Ơ Đu4280,00%
51Phù Lá12.4710,00%
52La Hủ12.1130,00%
53Cống2.7290,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

GÓC GÓP ÝTÀI TRỢ

Quý độc giả có gì muốn góp ý hoặc nếu thấy thông tin bổ ích, có thể bo/típ cho Thông tin Dân số ly trà đá bằng cách truy cập vào trang sau:

Góc góp ý, tài trợ