(Cập nhật lần cuối ngày: 14/09/2024)
Dân số dân tộc Ê đê ở Việt Nam là 398.671 người, chiếm 0,41% dân số cả nước, bao gồm 195.351 nam và 203.320 nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019. Đây là dân tộc đông dân thứ 11 và là dân tộc thiểu số đông thứ 10 Việt Nam.
>> Dân số các dân tộc Việt Nam
Dân tộc Ê đê có mặt tại tất cả 63 tỉnh, thành của Việt Nam, song tập trung chủ yếu ở tỉnh Đắk Lắk với 351.278 người, chiếm 88,11% dân số Ê đê toàn quốc và 18,79% dân số tỉnh.
Phú Yên là tỉnh có dân số Ê đê nhiều thứ hai Việt Nam song cũng chỉ có 25.225 người, chiếm 6,33% dân số Ê đê cả nước và 2,89% dân số tỉnh.
Có 8 tỉnh, thành chỉ có dưới 10 người dân tộc Ê đê lưu trú.
Có 40 tỉnh, thành có từ 10 đến dưới 100 người dân tộc Ê đê lưu trú.
Dân số Ê đê tại các tỉnh, thành của Việt Nam
(Theo Kết quả Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019)
TT | Tỉnh, thành | Dân số tỉnh, thành | Dân số dân tộc Ê đê | % dân số địa phương | % dân số Ê đê cả nước | Nam | Nữ |
1 | Đắk Lắk | 1.869.322 | 351.278 | 18,79% | 88,11% | 173.093 | 178.185 |
2 | Phú Yên | 872.964 | 25.225 | 2,89% | 6,33% | 12.334 | 12.891 |
3 | Đắk Nông | 622.168 | 6.726 | 1,08% | 1,69% | 3.292 | 3.434 |
4 | Khánh Hoà | 1.231.107 | 3.759 | 0,31% | 0,94% | 1.824 | 1.935 |
5 | Đồng Nai | 3.097.107 | 3.209 | 0,10% | 0,80% | 1.380 | 1.829 |
6 | TP. Hồ Chí Minh | 8.993.082 | 2.784 | 0,03% | 0,70% | 969 | 1.815 |
7 | Bình Dương | 2.426.561 | 1.937 | 0,08% | 0,49% | 843 | 1.094 |
8 | Gia Lai | 1.513.847 | 904 | 0,06% | 0,23% | 541 | 363 |
9 | Tây Ninh | 1.169.165 | 390 | 0,03% | 0,10% | 195 | 195 |
10 | Long An | 1.688.547 | 299 | 0,02% | 0,07% | 107 | 192 |
11 | Lâm Đồng | 1.296.906 | 285 | 0,02% | 0,07% | 131 | 154 |
12 | Bình Phước | 994.679 | 175 | 0,02% | 0,04% | 49 | 126 |
13 | Đà Nẵng | 1.134.310 | 159 | 0,01% | 0,04% | 44 | 115 |
14 | Kon Tum | 540.438 | 141 | 0,03% | 0,04% | 82 | 59 |
15 | Bình Định | 1.486.918 | 129 | 0,01% | 0,03% | 34 | 95 |
16 | Thanh Hoá | 3.640.128 | 95 | 0,00% | 0,02% | 24 | 71 |
17 | Thừa Thiên Huế | 1.128.620 | 83 | 0,01% | 0,02% | 13 | 70 |
18 | Ninh Thuận | 590.467 | 66 | 0,01% | 0,02% | 42 | 24 |
19 | Nghệ An | 3.327.791 | 65 | 0,00% | 0,02% | 18 | 47 |
20 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1.148.313 | 65 | 0,01% | 0,02% | 32 | 33 |
21 | Tuyên Quang | 784.811 | 65 | 0,01% | 0,02% | 30 | 35 |
22 | Thái Nguyên | 1.286.751 | 63 | 0,00% | 0,02% | 28 | 35 |
23 | Hà Nội | 8.053.663 | 61 | 0,00% | 0,02% | 23 | 38 |
24 | Quảng Nam | 1.495.812 | 52 | 0,00% | 0,01% | 11 | 41 |
25 | Hoà Bình | 854.131 | 47 | 0,01% | 0,01% | 14 | 33 |
26 | Bình Thuận | 1.230.808 | 42 | 0,00% | 0,01% | 21 | 21 |
27 | Quảng Ngãi | 1.231.697 | 41 | 0,00% | 0,01% | 10 | 31 |
28 | Cà Mau | 1.194.476 | 36 | 0,00% | 0,01% | 9 | 27 |
29 | Lạng Sơn | 781.655 | 29 | 0,00% | 0,01% | 11 | 18 |
30 | Hậu Giang | 733.017 | 29 | 0,00% | 0,01% | 12 | 17 |
31 | Bến Tre | 1.288.463 | 24 | 0,00% | 0,01% | 4 | 20 |
32 | Sơn La | 1.248.415 | 24 | 0,00% | 0,01% | 13 | 11 |
33 | An Giang | 1.908.352 | 22 | 0,00% | 0,01% | 6 | 16 |
34 | Hải Dương | 1.892.254 | 19 | 0,00% | 0,00% | 8 | 11 |
35 | Hà Tĩnh | 1.288.866 | 18 | 0,00% | 0,00% | 3 | 15 |
36 | Yên Bái | 821.030 | 18 | 0,00% | 0,00% | 6 | 12 |
37 | Lai Châu | 460.196 | 18 | 0,00% | 0,00% | 6 | 12 |
38 | Sóc Trăng | 1.199.653 | 17 | 0,00% | 0,00% | 6 | 11 |
39 | Kiên Giang | 1.723.067 | 17 | 0,00% | 0,00% | 2 | 15 |
40 | Tiền Giang | 1.764.185 | 17 | 0,00% | 0,00% | 3 | 14 |
41 | Điện Biên | 598.856 | 17 | 0,00% | 0,00% | 15 | 2 |
42 | Phú Thọ | 1.463.726 | 16 | 0,00% | 0,00% | 1 | 15 |
43 | Ninh Bình | 982.487 | 16 | 0,00% | 0,00% | 7 | 9 |
44 | Bắc Ninh | 1.368.840 | 15 | 0,00% | 0,00% | 2 | 13 |
45 | Vĩnh Long | 1.022.791 | 14 | 0,00% | 0,00% | 4 | 10 |
46 | Quảng Trị | 632.375 | 14 | 0,00% | 0,00% | 7 | 7 |
47 | Bạc Liêu | 907.236 | 14 | 0,00% | 0,00% | 1 | 13 |
48 | Bắc Giang | 1.803.950 | 13 | 0,00% | 0,00% | 5 | 8 |
49 | Cần Thơ | 1.235.171 | 13 | 0,00% | 0,00% | 4 | 9 |
50 | Cao Bằng | 530.341 | 13 | 0,00% | 0,00% | 10 | 3 |
51 | Quảng Bình | 895.430 | 12 | 0,00% | 0,00% | 4 | 8 |
52 | Trà Vinh | 1.009.168 | 12 | 0,00% | 0,00% | 3 | 9 |
53 | Hải Phòng | 2.028.514 | 11 | 0,00% | 0,00% | 1 | 10 |
54 | Thái Bình | 1.860.447 | 11 | 0,00% | 0,00% | 1 | 10 |
55 | Đồng Tháp | 1.599.504 | 10 | 0,00% | 0,00% | – | 10 |
56 | Quảng Ninh | 1.320.324 | 9 | 0,00% | 0,00% | 2 | 7 |
57 | Hưng Yên | 1.252.731 | 8 | 0,00% | 0,00% | 7 | 1 |
58 | Lào Cai | 730.420 | 5 | 0,00% | 0,00% | 3 | 2 |
59 | Vĩnh Phúc | 1.151.154 | 4 | 0,00% | 0,00% | – | 4 |
60 | Bắc Kạn | 313.905 | 3 | 0,00% | 0,00% | 1 | 2 |
61 | Nam Định | 1.780.393 | 3 | 0,00% | 0,00% | – | 3 |
62 | Hà Nam | 852.800 | 3 | 0,00% | 0,00% | – | 3 |
63 | Hà Giang | 854.679 | 2 | 0,00% | 0,00% | – | 2 |
Thông tin thêm về người Ê đê
- Tên gọi khác: Anăk Ea Ðê, Ra Ðê (hay Rhađê), ê Ðê, êgar, Ðê.
- Ngôn ngữ: Tiếng nói của người Ê-đê thuộc nhóm ngôn ngữ Malayô-Pôlinêxia (ngữ hệ Nam Ðảo).
- Lịch sử: Người Ê-đê là cư dân có mặt lâu đời ở miền trung-Tây Nguyên. Dấu vết về nguồn gốc hải đảo của dân tộc Ê-đê đã được phản ánh từ các sử thi và nghệ thuật kiến trúc, tạo hình dân gian. Cho đến nay, cộng đồng Ê-đê vẫn tồn tại những truyền thống đậm nét mẫu hệ ở nước ta.
Có thể bạn quan tâm:
Quý độc giả muốn góp ý hoặc nếu thấy thông tin bổ ích, có thể bo/típ cho Thông tin Dân số ly trà đá bằng cách truy cập vào trang sau: