Dân số Sơn La là 1.327.430 người tính đến ngày 1/4/2024 theo kết quả điều tra dân số giữa kỳ năm 2024, đứng thứ 27 cả nước.
Thông tin nhanh về Dân số Sơn La

- Dân số trung bình: 1.327.430
- % Dân số cả nước: 1,31
- Xếp hạng cả nước: 27
- Diện tích (Km2): 14.110
- Mật độ dân số (Người/ Km2): 94
- Tỷ lệ tăng dân số (%): 1,08
- Tỷ suất di cư thuần (‰): -14,1
- Tỷ suất sinh: 2,32
- Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ): 101,5
- Tuổi thọ trung bình: 73,4

Chọn tỉnh khác
Bảng dân số Sơn La (2024 và lịch sử)
Năm | Dân số | % Dân số cả nước | Xếp hạng cả nước | Diện tích (Km2) | Mật độ dân số (Người/ Km2) | Tỷ lệ tăng dân số (%) | Tỷ suất di cư thuần (‰) | Tỷ suất sinh | Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ) | Tuổi thọ trung bình |
2024 | 1.327.430 | 1,31 | 27 | 14.110 | 94 | 1,08 | -14,1 | 2,32 | 101,5 | 73,4 |
2023 | 1.313.300 | 1,31 | 27 | 14.110 | 93 | 1,01 | -4,0 | 2,20 | 100,9 | 73,4 |
2022 | 1.300.130 | 1,31 | 27 | 14.110 | 92 | 0,96 | -4,1 | 2,3 | 103,0 | 70,9 |
2021 | 1.287.720 | 1,31 | 28 | 14.110 | 91 | 1,35 | -4,8 | 2,4 | 103,0 | 70,9 |
2020 | 1.270.560 | 1,30 | 28 | 14.110 | 90 | 1,43 | -6,9 | 2,4 | 102,9 | 71,0 |
2019 | 1.252.700 | 1,30 | 29 | 14.124 | 89 | 1,59 | -3,2 | 2,4 | 102,8 | 70,9 |
2018 | 1.242.700 | 1,31 | 31 | 14.124 | 88 | 1,62 | -5,5 | 2,4 | 102,6 | 70,8 |
2017 | 1.228.900 | 1,31 | 31 | 14.124 | 87 | 1,55 | -0,9 | 2,8 | 102,4 | – |
2016 | 1.208.000 | 1,30 | 33 | 14.124 | 86 | 1,49 | -1,3 | 2,9 | 102,3 | – |
2015 | 1.182.400 | 1,29 | 33 | 14.174 | 83 | 1,52 | -1,3 | 2,8 | 102,1 | – |
2014 | 1.166.400 | 1,29 | 33 | 14.174 | 82 | 1,38 | -1,0 | 2,6 | 101,9 | – |
2013 | 1.150.500 | 1,28 | 34 | 14.174 | 81 | 1,42 | 0,0 | 2,3 | 101,8 | – |
2012 | 1.134.400 | 1,28 | 34 | 14.174 | 80 | 1,41 | -2,1 | 2,5 | 101,6 | – |
2011 | 1.118.600 | 1,27 | 34 | 14.174 | 79 | 1,79 | 0,8 | 2,4 | 101,4 | – |
Dân số các ĐVHC cấp huyện thuộc Sơn La
(Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019)
TT | Tên ĐVHC | Chú thích | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ dân số (người/km²) | Số ĐVHC cấp xã |
1 | Thuận Châu | huyện | 172.763 | 1.533 | 113 | 28 |
2 | Mai Sơn | huyện | 163.881 | 1.427 | 115 | 22 |
3 | Sông Mã | huyện | 154.224 | 1.640 | 94 | 19 |
4 | Phù Yên | huyện | 114.974 | 1.234 | 93 | 25 |
5 | Mộc Châu | thị xã | 114.460 | 1.072 | 107 | 15 |
6 | Sơn La | thành phố | 106.052 | 324 | 328 | 12 |
7 | Mường La | huyện | 99.534 | 1.425 | 70 | 16 |
8 | Yên Châu | huyện | 79.295 | 858 | 92 | 14 |
9 | Bắc Yên | huyện | 66.784 | 1.099 | 61 | 16 |
10 | Quỳnh Nhai | huyện | 64.045 | 1.056 | 61 | 11 |
11 | Vân Hồ | huyện | 62.188 | 983 | 63 | 14 |
12 | Sốp Cộp | huyện | 50.215 | 1.473 | 34 | 8 |
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam
Dân số các dân tộc tại Sơn La
TT | Dân tộc | Dân số dân tộc tại Sơn La | Nam | Nữ | % dân số Sơn La | Dân số dân tộc cả nước | % dân số dân tộc cả nước |
1 | Thái | 669.265 | 337.918 | 331.347 | 53,61% | 1.820.950 | 36,75% |
2 | Kinh | 203.008 | 103.200 | 99.808 | 16,26% | 82.085.826 | 0,25% |
3 | Mông | 200.480 | 102.648 | 97.832 | 16,06% | 1.393.547 | 14,39% |
4 | Mường | 84.676 | 42.657 | 42.019 | 6,78% | 1.452.095 | 5,83% |
5 | Xinh Mun | 27.031 | 13.633 | 13.398 | 2,17% | 29.503 | 91,62% |
6 | Dao | 21.995 | 11.207 | 10.788 | 1,76% | 891.151 | 2,47% |
7 | Khơ mú | 15.783 | 7.922 | 7.861 | 1,26% | 90.612 | 17,42% |
8 | La Ha | 10.015 | 5.138 | 4.877 | 0,80% | 10.157 | 98,60% |
9 | Kháng | 9.830 | 5.044 | 4.786 | 0,79% | 16.180 | 60,75% |
10 | Lào | 4.134 | 2.194 | 1.940 | 0,33% | 17.532 | 23,58% |
11 | Tày | 1.403 | 666 | 737 | 0,11% | 1.845.492 | 0,08% |
12 | Nùng | 245 | 119 | 126 | 0,02% | 1.083.298 | 0,02% |
13 | Hoa | 177 | 63 | 114 | 0,01% | 749.466 | 0,02% |
14 | Thổ | 88 | 41 | 47 | 0,01% | 91.430 | 0,10% |
15 | Sán Dìu | 49 | 21 | 28 | 0,00% | 183.004 | 0,03% |
16 | Khmer | 45 | 35 | 10 | 0,00% | 1.319.652 | 0,00% |
17 | Giáy | 38 | 15 | 23 | 0,00% | 67.858 | 0,06% |
18 | Sán Chay | 25 | 13 | 12 | 0,00% | 201.398 | 0,01% |
19 | Ê đê | 24 | 13 | 11 | 0,00% | 398.671 | 0,01% |
20 | Mnông | 17 | 9 | 8 | 0,00% | 127.334 | 0,01% |
21 | Ba Na | 10 | 9 | 1 | 0,00% | 286.910 | 0,00% |
22 | Hà Nhì | 9 | 3 | 6 | 0,00% | 25.539 | 0,04% |
23 | Ngái | 9 | 5 | 4 | 0,00% | 1.649 | 0,55% |
24 | Chăm | 7 | 5 | 2 | 0,00% | 178.948 | 0,00% |
25 | Hrê | 6 | 2 | 4 | 0,00% | 149.460 | 0,00% |
26 | Lô Lô | 5 | 2 | 3 | 0,00% | 4.827 | 0,10% |
27 | Gia Rai | 5 | 2 | 3 | 0,00% | 513.930 | 0,00% |
28 | La Chí | 4 | 2 | 2 | 0,00% | 15.126 | 0,03% |
29 | La Hủ | 3 | – | 3 | 0,00% | 12.113 | 0,02% |
30 | Cống | 3 | – | 3 | 0,00% | 2.729 | 0,11% |
31 | Tà Ôi | 3 | 2 | 1 | 0,00% | 52.356 | 0,01% |
32 | Chơ Ro | 3 | 1 | 2 | 0,00% | 29.520 | 0,01% |
33 | Gié Triêng | 2 | 1 | 1 | 0,00% | 63.322 | 0,00% |
34 | Pu Péo | 1 | – | 1 | 0,00% | 903 | 0,11% |
35 | Cơ Tu | 1 | – | 1 | 0,00% | 74.173 | 0,00% |
36 | Xơ Đăng | 1 | – | 1 | 0,00% | 212.277 | 0,00% |
37 | Pà Thẻn | 1 | – | 1 | 0,00% | 8.248 | 0,01% |
38 | Bru Vân Kiều | 1 | – | 1 | 0,00% | 94.598 | 0,00% |
39 | Lự | 6.757 | 0,00% | ||||
40 | Mảng | 4.650 | 0,00% | ||||
41 | Si La | 909 | 0,00% | ||||
42 | Phù Lá | 12.471 | 0,00% | ||||
43 | Chu Ru | 23.242 | 0,00% | ||||
44 | Mạ | 50.322 | 0,00% | ||||
45 | Cơ Ho | 200.800 | 0,00% | ||||
46 | Bố Y | 3.232 | 0,00% | ||||
47 | Co | 40.442 | 0,00% | ||||
48 | Chứt | 7.513 | 0,00% | ||||
49 | Xtiêng | 100.752 | 0,00% | ||||
50 | Raglay | 146.613 | 0,00% | ||||
51 | Ơ Đu | 428 | 0,00% | ||||
52 | Brâu | 525 | 0,00% | ||||
53 | Rơ Măm | 639 | 0,00% | ||||
54 | Cờ Lao | 4.003 | 0,00% |
Bạn có biết?
- Tổng quan về Dân số Việt Nam
- Dân số các tỉnh của Việt Nam
- Dân số các dân tộc Việt Nam
- Top 10 tỉnh đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh ít dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh tăng dân số nhanh nhất Việt Nam
- Tỉnh nào có dân nhập cư, xuất cư nhiều nhất?
- Tỉnh nào đang bị giảm dân số?
- Top 10 tỉnh có mật độ dân cư đông nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh thưa dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam