(Cập nhật lần cuối ngày: 29/10/2024)
Dân số dân tộc Co ở Việt Nam là 40.442 người, chiếm 0,04% dân số cả nước, bao gồm 20.548 nam và 19.894 nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019.
Co là dân tộc đông dân thứ 30 và dân tộc thiểu số đông thứ 29 ở Việt Nam.
>> Dân số các dân tộc Việt Nam
Người Co có mặt tại 54/63 tỉnh, thành của Việt Nam, song tập trung chủ yếu ở tỉnh Quảng Ngãi với 33.227 người, chiếm 82,16% dân số người Co trên cả nước và 2,70% dân số của tỉnh. Tỉnh có số người Co nhiều thứ hai là Quảng Nam với 6.479 người.
Chọn dân tộc khác
Dân số Co tại các tỉnh, thành của Việt Nam
(Theo Kết quả Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019)
TT | Tỉnh, thành | Dân số tỉnh, thành | Dân số dân tộc Co | % dân số địa phương | % dân số Co cả nước | Nam | Nữ |
1 | Quảng Ngãi | 1.231.697 | 33.227 | 2,70% | 82,16% | 16.922 | 16.305 |
2 | Quảng Nam | 1.495.812 | 6.479 | 0,43% | 16,02% | 3.298 | 3.181 |
3 | Kon Tum | 540.438 | 183 | 0,03% | 0,45% | 104 | 79 |
4 | Đắk Nông | 622.168 | 66 | 0,01% | 0,16% | 34 | 32 |
5 | Gia Lai | 1.513.847 | 46 | 0,00% | 0,11% | 29 | 17 |
6 | Vĩnh Phúc | 1.151.154 | 45 | 0,00% | 0,11% | 17 | 28 |
7 | Bình Dương | 2.426.561 | 41 | 0,00% | 0,10% | 15 | 26 |
8 | Lâm Đồng | 1.296.906 | 39 | 0,00% | 0,10% | 16 | 23 |
9 | TP. Hồ Chí Minh | 8.993.082 | 36 | 0,00% | 0,09% | 16 | 20 |
10 | Nghệ An | 3.327.791 | 33 | 0,00% | 0,08% | 12 | 21 |
11 | Đắk Lắk | 1.869.322 | 32 | 0,00% | 0,08% | 15 | 17 |
12 | Đà Nẵng | 1.134.310 | 27 | 0,00% | 0,07% | 10 | 17 |
13 | Thừa Thiên Huế | 1.128.620 | 24 | 0,00% | 0,06% | 9 | 15 |
14 | Bình Định | 1.486.918 | 23 | 0,00% | 0,06% | 11 | 12 |
15 | Bình Thuận | 1.230.808 | 13 | 0,00% | 0,03% | 6 | 7 |
16 | Thái Nguyên | 1.286.751 | 13 | 0,00% | 0,03% | 6 | 7 |
17 | Thanh Hoá | 3.640.128 | 13 | 0,00% | 0,03% | 2 | 11 |
18 | Bình Phước | 994.679 | 11 | 0,00% | 0,03% | 5 | 6 |
19 | Đồng Nai | 3.097.107 | 10 | 0,00% | 0,02% | 3 | 7 |
20 | Bắc Ninh | 1.368.840 | 5 | 0,00% | 0,01% | – | 5 |
21 | Hà Giang | 854.679 | 5 | 0,00% | 0,01% | 2 | 3 |
22 | Khánh Hoà | 1.231.107 | 5 | 0,00% | 0,01% | 2 | 3 |
23 | Kiên Giang | 1.723.067 | 5 | 0,00% | 0,01% | 1 | 4 |
24 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1.148.313 | 4 | 0,00% | 0,01% | 2 | 2 |
25 | Hà Nội | 8.053.663 | 4 | 0,00% | 0,01% | – | 4 |
26 | Hoà Bình | 854.131 | 4 | 0,00% | 0,01% | 3 | 1 |
27 | Lạng Sơn | 781.655 | 4 | 0,00% | 0,01% | 1 | 3 |
28 | Ninh Bình | 982.487 | 4 | 0,00% | 0,01% | – | 4 |
29 | Phú Thọ | 1.463.726 | 4 | 0,00% | 0,01% | – | 4 |
30 | Hà Tĩnh | 1.288.866 | 3 | 0,00% | 0,01% | 1 | 2 |
31 | Ninh Thuận | 590.467 | 3 | 0,00% | 0,01% | 2 | 1 |
32 | Quảng Trị | 632.375 | 3 | 0,00% | 0,01% | – | 3 |
33 | An Giang | 1.908.352 | 2 | 0,00% | 0,00% | – | 2 |
34 | Bắc Giang | 1.803.950 | 2 | 0,00% | 0,00% | – | 2 |
35 | Điện Biên | 598.856 | 2 | 0,00% | 0,00% | 2 | – |
36 | Hải Phòng | 2.028.514 | 2 | 0,00% | 0,00% | – | 2 |
37 | Quảng Bình | 895.430 | 2 | 0,00% | 0,00% | – | 2 |
38 | Thái Bình | 1.860.447 | 2 | 0,00% | 0,00% | – | 2 |
39 | Bắc Kạn | 313.905 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
40 | Bạc Liêu | 907.236 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
41 | Cà Mau | 1.194.476 | 1 | 0,00% | 0,00% | 1 | – |
42 | Cần Thơ | 1.235.171 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
43 | Cao Bằng | 530.341 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
44 | Hà Nam | 852.800 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
45 | Hậu Giang | 733.017 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
46 | Long An | 1.688.547 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
47 | Nam Định | 1.780.393 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
48 | Phú Yên | 872.964 | 1 | 0,00% | 0,00% | 1 | – |
49 | Quảng Ninh | 1.320.324 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
50 | Sóc Trăng | 1.199.653 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
51 | Tiền Giang | 1.764.185 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
52 | Trà Vinh | 1.009.168 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
53 | Vĩnh Long | 1.022.791 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
54 | Yên Bái | 821.030 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
55 | Bến Tre | 1.288.463 | 0,00% | 0,00% | |||
56 | Đồng Tháp | 1.599.504 | 0,00% | 0,00% | |||
57 | Hải Dương | 1.892.254 | 0,00% | 0,00% | |||
58 | Hưng Yên | 1.252.731 | 0,00% | 0,00% | |||
59 | Lai Châu | 460.196 | 0,00% | 0,00% | |||
60 | Lào Cai | 730.420 | 0,00% | 0,00% | |||
61 | Sơn La | 1.248.415 | 0,00% | 0,00% | |||
62 | Tây Ninh | 1.169.165 | 0,00% | 0,00% | |||
63 | Tuyên Quang | 784.811 | 0,00% | 0,00% |
Thông tin thêm về người Co
- Tên gọi khác: Cua, Trầu.
- Ngôn ngữ: Tiếng nói thuộc nhóm ngôn ngữ Môn-Khơ Me (ngữ hệ Nam Á), tương đối gần gũi các dân tộc khác trong vùng bắc Tây Nguyên và lân cận như: Hrê, Xơ Ðăng, Ba Na…
- Lịch sử: Đến nay, đa số các nhà nghiên cứu đều cho rằng người Co là một trong những cư dân bản địa ở khu vực Trường Sơn – Tây Nguyên.
Có thể bạn quan tâm: