Dân số dân tộc Chơ Ro ở Việt Nam

(Cập nhật lần cuối ngày: 29/10/2024)

Dân số dân tộc Chơ Ro ở Việt Nam là 29.520 người, chiếm 0,03% dân số cả nước, bao gồm 14.822 nam và 14.698 nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019.

Chơ Ro là dân tộc đông dân thứ 31 và dân tộc thiểu số đông thứ 30 ở Việt Nam.

>> Dân số các dân tộc Việt Nam

Người Chơ Ro có mặt tại 50/63 tỉnh, thành của Việt Nam, song tập trung chủ yếu ở ba tỉnh Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu và Bình Thuận.

Đồng Nai là tỉnh có đông người Chơ Ro sinh sống nhất với 16.738 người, chiếm 56,70% dân số Chơ Ro toàn quốc và 0,54% dân số tỉnh.

Bà Rịa – Vũng Tàu đứng thứ hai với 8.079 người, chiếm 27,37% dân số Chơ Ro cả nước và 0,70% dân số của tỉnh.

Có 13 tỉnh không có người Chơ Ro nào sinh sống. Trong khi có 39 tỉnh có từ 1-9 người Chơ Ro và 4 tỉnh có từ 10 đến dưới 100 người dân tộc thiểu số này.

Dân số dân tộc Chơ Ro ở Việt Nam
Người Chơ Ro sinh sống chủ yếu tại tỉnh Đồng Nai.

Chọn dân tộc khác

Dân số Chơ Ro tại các tỉnh, thành của Việt Nam

(Theo Kết quả Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019)

TTTỉnh, thànhDân số tỉnh, thành Dân số dân tộc Chơ Ro% dân số địa phương% dân số Chơ Ro cả nước Nam Nữ
1Đồng Nai3.097.10716.7380,54%56,70%8.3588.380
2Bà Rịa – Vũng Tàu1.148.3138.0790,70%27,37%4.1003.979
3Bình Thuận1.230.8083.7770,31%12,79%1.8951.882
4TP. Hồ Chí Minh8.993.0821810,00%0,61%8695
5Lâm Đồng1.296.9061690,01%0,57%10168
6Bình Phước994.6791650,02%0,56%8580
7Bình Dương2.426.5611200,00%0,41%5763
8Đắk Nông622.168830,01%0,28%5330
9Đắk Lắk1.869.322400,00%0,14%2713
10Long An1.688.547130,00%0,04%49
11Gia Lai1.513.847130,00%0,04%85
12Trà Vinh1.009.16880,00%0,03%35
13Thanh Hoá3.640.12870,00%0,02%25
14Bến Tre1.288.46370,00%0,02%25
15Bắc Giang1.803.95070,00%0,02%34
16Phú Yên872.96470,00%0,02%52
17Bình Định1.486.91860,00%0,02%33
18Nghệ An3.327.79160,00%0,02%6
19Ninh Thuận590.46760,00%0,02%33
20Tây Ninh1.169.16560,00%0,02%6
21Quảng Nam1.495.81260,00%0,02%15
22Quảng Ngãi1.231.69750,00%0,02%32
23Hà Nội8.053.66350,00%0,02%32
24Ninh Bình982.48750,00%0,02%14
25Cà Mau1.194.47650,00%0,02%23
26Kon Tum540.43850,00%0,02%41
27Quảng Trị632.37550,00%0,02%23
28An Giang1.908.35250,00%0,02%23
29Cần Thơ1.235.17140,00%0,01%4
30Tiền Giang1.764.18540,00%0,01%4
31Bạc Liêu907.23640,00%0,01%4
32Hải Dương1.892.25430,00%0,01%12
33Sơn La1.248.41530,00%0,01%12
34Hậu Giang733.01730,00%0,01%12
35Thừa Thiên Huế1.128.62020,00%0,01%11
36Quảng Bình895.43020,00%0,01%2
37Phú Thọ1.463.72620,00%0,01%2
38Vĩnh Long1.022.79120,00%0,01%11
39Kiên Giang1.723.06710,00%0,00%1
40Điện Biên598.85610,00%0,00%1
41Hoà Bình854.13110,00%0,00%1
42Đồng Tháp1.599.50410,00%0,00%1
43Đà Nẵng1.134.31010,00%0,00%1
44Thái Nguyên1.286.75110,00%0,00%1
45Tuyên Quang784.81110,00%0,00%1
46Bắc Ninh1.368.84010,00%0,00%1
47Khánh Hoà1.231.10710,00%0,00%1
48Sóc Trăng1.199.65310,00%0,00%1
49Quảng Ninh1.320.32410,00%0,00%1
50Lào Cai730.42010,00%0,00%1
51Hải Phòng2.028.5140,00%0,00%
52Lạng Sơn781.6550,00%0,00%
53Vĩnh Phúc1.151.1540,00%0,00%
54Hà Tĩnh1.288.8660,00%0,00%
55Hà Nam852.8000,00%0,00%
56Hà Giang854.6790,00%0,00%
57Nam Định1.780.3930,00%0,00%
58Thái Bình1.860.4470,00%0,00%
59Lai Châu460.1960,00%0,00%
60Yên Bái821.0300,00%0,00%
61Cao Bằng530.3410,00%0,00%
62Hưng Yên1.252.7310,00%0,00%
63Bắc Kạn313.9050,00%0,00%

Thông tin thêm về người Chơ Ro

  • Tên gọi khác: Châu Ro, Dơ Ro, Chro, Thượng.
  • Ngôn ngữ: Tiếng nói thuộc nhóm ngôn ngữ Môn-Khơ Me (ngữ hệ Nam Á), thuộc chi miền núi phía Nam, khá gần gũi với tiếng nói của các tộc người Xtiêng, Mạ, Cơ-ho, song lượng từ Khơ-me trong tiếng Chơ Ro khá nhiều.
  • Lịch sử: Người Chơ Ro cư trú lâu đời ở vùng đồi núi thấp, nằm về phía đông nam của tỉnh Đồng Nai và một phần ở tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Có thể bạn quan tâm: