(Cập nhật lần cuối ngày: 29/10/2024)
Dân số dân tộc Brâu ở Việt Nam là 525 người, bao gồm 255 nam và 270 nữ, sinh sống chủ yếu tại tỉnh Kon Tum.
Brâu là dân tộc đông dân thứ 53 và dân tộc thiểu số đông thứ 52 ở Việt Nam.
>> Dân số các dân tộc Việt Nam
Người Brâu có mặt tại 13/63 tỉnh, thành của Việt Nam, song tập trung chủ yếu ở tỉnh Kon Tum với 497 người, chiếm 94,67% dân số người Brâu toàn quốc.
Có 50 tỉnh không có người Brâu nào sinh sống; 12 tỉnh có từ 1-9 người Brâu.
![Dân số dân tộc Brâu ở Việt Nam](https://danso.info/wp-content/uploads/2024/08/Brau.jpg)
![](https://danso.info/wp-content/uploads/2024/10/Mui-ten-dong.gif?wsr)
Chọn dân tộc khác
Dân số Brâu tại các tỉnh, thành của Việt Nam
(Theo Kết quả Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019)
TT | Tỉnh, thành | Dân số tỉnh, thành | Dân số dân tộc Brâu | % dân số địa phương | % dân số Brâu cả nước | Nam | Nữ |
1 | Kon Tum | 540.438 | 497 | 0,09% | 94,67% | 247 | 250 |
2 | TP. Hồ Chí Minh | 8.993.082 | 8 | 0,00% | 1,52% | – | 8 |
3 | Đồng Nai | 3.097.107 | 4 | 0,00% | 0,76% | 3 | 1 |
4 | Đắk Lắk | 1.869.322 | 3 | 0,00% | 0,57% | – | 3 |
5 | Long An | 1.688.547 | 3 | 0,00% | 0,57% | 1 | 2 |
6 | Lào Cai | 730.420 | 3 | 0,00% | 0,57% | 2 | 1 |
7 | Bình Dương | 2.426.561 | 1 | 0,00% | 0,19% | – | 1 |
8 | Đà Nẵng | 1.134.310 | 1 | 0,00% | 0,19% | – | 1 |
9 | Thừa Thiên Huế | 1.128.620 | 1 | 0,00% | 0,19% | – | 1 |
10 | Lâm Đồng | 1.296.906 | 1 | 0,00% | 0,19% | 1 | – |
11 | Hoà Bình | 854.131 | 1 | 0,00% | 0,19% | – | 1 |
12 | Quảng Nam | 1.495.812 | 1 | 0,00% | 0,19% | – | 1 |
13 | Khánh Hoà | 1.231.107 | 1 | 0,00% | 0,19% | 1 | – |
14 | Bắc Ninh | 1.368.840 | |||||
15 | Gia Lai | 1.513.847 | |||||
16 | Quảng Trị | 632.375 | |||||
17 | Hà Nội | 8.053.663 | |||||
18 | Nam Định | 1.780.393 | |||||
19 | Bình Định | 1.486.918 | |||||
20 | Tiền Giang | 1.764.185 | |||||
21 | Hà Giang | 854.679 | |||||
22 | Tuyên Quang | 784.811 | |||||
23 | Thái Nguyên | 1.286.751 | |||||
24 | Quảng Ninh | 1.320.324 | |||||
25 | Lai Châu | 460.196 | |||||
26 | Phú Thọ | 1.463.726 | |||||
27 | Bình Phước | 994.679 | |||||
28 | Vĩnh Phúc | 1.151.154 | |||||
29 | Hải Dương | 1.892.254 | |||||
30 | Thanh Hoá | 3.640.128 | |||||
31 | Nghệ An | 3.327.791 | |||||
32 | Yên Bái | 821.030 | |||||
33 | Sơn La | 1.248.415 | |||||
34 | Điện Biên | 598.856 | |||||
35 | Quảng Ngãi | 1.231.697 | |||||
36 | Thái Bình | 1.860.447 | |||||
37 | Đắk Nông | 622.168 | |||||
38 | Phú Yên | 872.964 | |||||
39 | Hưng Yên | 1.252.731 | |||||
40 | Bình Thuận | 1.230.808 | |||||
41 | Bắc Kạn | 313.905 | |||||
42 | Cao Bằng | 530.341 | |||||
43 | Lạng Sơn | 781.655 | |||||
44 | Bắc Giang | 1.803.950 | |||||
45 | Ninh Bình | 982.487 | |||||
46 | Hải Phòng | 2.028.514 | |||||
47 | Sóc Trăng | 1.199.653 | |||||
48 | Cà Mau | 1.194.476 | |||||
49 | Ninh Thuận | 590.467 | |||||
50 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1.148.313 | |||||
51 | Hà Nam | 852.800 | |||||
52 | Hà Tĩnh | 1.288.866 | |||||
53 | Vĩnh Long | 1.022.791 | |||||
54 | Tây Ninh | 1.169.165 | |||||
55 | Quảng Bình | 895.430 | |||||
56 | Đồng Tháp | 1.599.504 | |||||
57 | Trà Vinh | 1.009.168 | |||||
58 | An Giang | 1.908.352 | |||||
59 | Bến Tre | 1.288.463 | |||||
60 | Bạc Liêu | 907.236 | |||||
61 | Kiên Giang | 1.723.067 | |||||
62 | Hậu Giang | 733.017 | |||||
63 | Cần Thơ | 1.235.171 |
Thông tin thêm về người Brâu
- Tên gọi khác: Brao
- Ngôn ngữ: Tiếng nói thuộc nhóm ngôn ngữ Môn-Khơ Me (ngữ hệ Nam Á)
- Cư trú: Chủ yếu cư trú tập trung tại làng Đắk Mế, xã Bờ Y, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum, cách cửa khẩu quốc tế Bờ Y 10km và cách thành phố Kon Tum gần 100km.
- Lịch sử: Tổ tiên của người Brâu cư trú ở vùng nam Lào và đông bắc Campuchia, đại bộ phận hiện nay vẫn cư trú bên lưu vực sông Sekamarn (Sê San), Nậm Khoong (Mê Kông), một bộ phận nhỏ người Brâu di cư sang Việt Nam sinh sống khoảng 150 – 160 năm (từ 6 – 7 thế hệ).
Có thể bạn quan tâm: