(Cập nhật lần cuối ngày: 14/09/2024)
Dân số dân tộc Xơ Đăng ở Việt Nam là 212.277 người, chiếm 0,22% dân số cả nước, bao gồm 104.513 nam và 107.764 nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019.
Xơ Đăng là dân tộc đông dân thứ 13 và dân tộc thiểu số đông thứ 12 ở Việt Nam.
>> Dân số các dân tộc Việt Nam
Người Xơ Đăng có mặt tại 61/63 tỉnh, thành của Việt Nam, song tập trung chủ yếu ở ba tỉnh Kon Tum, Quảng Nam và Quảng Ngãi. Ba tỉnh này có tổng cộng 200.075 người Xơ Đăng sinh sống, tương ứng 94,26% dân số Xơ Đăng tại Việt Nam.
Kon Tum là tỉnh có nhiều người Xơ Đăng sinh sống nhất với 133.117 người, chiếm 62,71% dân số Xơ Đăng toàn quốc và 24,63% dân số của tỉnh Kon Tum.
Hai tỉnh hoàn toàn không có người Xơ Đăng sinh sống là Cần Thơ và Đồng Tháp. Có 30 tỉnh chỉ có từ 1 đến 9 người Xơ Đăng lưu trú và 22 tỉnh có từ 10 đến dưới 100 người Xơ Đăng.
Dân số Xơ Đăng tại các tỉnh, thành của Việt Nam
(Theo Kết quả Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019)
TT | Tỉnh, thành | Dân số tỉnh, thành | Dân số dân tộc Xơ Đăng | % dân số địa phương | % dân số Xơ Đăng cả nước | Nam | Nữ |
1 | Kon Tum | 540.438 | 133.117 | 24,63% | 62,71% | 65.174 | 67.943 |
2 | Quảng Nam | 1.495.812 | 47.268 | 3,16% | 22,27% | 23.694 | 23.574 |
3 | Quảng Ngãi | 1.231.697 | 19.690 | 1,60% | 9,28% | 9.768 | 9.922 |
4 | Đắk Lắk | 1.869.322 | 9.818 | 0,53% | 4,63% | 4.914 | 4.904 |
5 | Gia Lai | 1.513.847 | 964 | 0,06% | 0,45% | 477 | 487 |
6 | TP. Hồ Chí Minh | 8.993.082 | 288 | 0,00% | 0,14% | 118 | 170 |
7 | Đồng Nai | 3.097.107 | 146 | 0,00% | 0,07% | 55 | 91 |
8 | Đà Nẵng | 1.134.310 | 103 | 0,01% | 0,05% | 41 | 62 |
9 | Bình Dương | 2.426.561 | 100 | 0,00% | 0,05% | 37 | 63 |
10 | Bình Định | 1.486.918 | 88 | 0,01% | 0,04% | 30 | 58 |
11 | Thừa Thiên Huế | 1.128.620 | 62 | 0,01% | 0,03% | 10 | 52 |
12 | Thanh Hoá | 3.640.128 | 60 | 0,00% | 0,03% | 2 | 58 |
13 | Nghệ An | 3.327.791 | 50 | 0,00% | 0,02% | 8 | 42 |
14 | Lâm Đồng | 1.296.906 | 49 | 0,00% | 0,02% | 32 | 17 |
15 | Đắk Nông | 622.168 | 43 | 0,01% | 0,02% | 20 | 23 |
16 | Bình Phước | 994.679 | 40 | 0,00% | 0,02% | 17 | 23 |
17 | Lạng Sơn | 781.655 | 40 | 0,01% | 0,02% | 6 | 34 |
18 | Thái Nguyên | 1.286.751 | 37 | 0,00% | 0,02% | 20 | 17 |
19 | Hoà Bình | 854.131 | 27 | 0,00% | 0,01% | 7 | 20 |
20 | Hà Nội | 8.053.663 | 26 | 0,00% | 0,01% | 11 | 15 |
21 | Tuyên Quang | 784.811 | 19 | 0,00% | 0,01% | 7 | 12 |
22 | Phú Thọ | 1.463.726 | 17 | 0,00% | 0,01% | 4 | 13 |
23 | Khánh Hoà | 1.231.107 | 15 | 0,00% | 0,01% | 3 | 12 |
24 | Quảng Bình | 895.430 | 15 | 0,00% | 0,01% | 2 | 13 |
25 | Yên Bái | 821.030 | 14 | 0,00% | 0,01% | 4 | 10 |
26 | Bắc Giang | 1.803.950 | 13 | 0,00% | 0,01% | 4 | 9 |
27 | Bắc Ninh | 1.368.840 | 11 | 0,00% | 0,01% | 5 | 6 |
28 | Ninh Thuận | 590.467 | 11 | 0,00% | 0,01% | 8 | 3 |
29 | Vĩnh Long | 1.022.791 | 11 | 0,00% | 0,01% | 3 | 8 |
30 | Vĩnh Phúc | 1.151.154 | 11 | 0,00% | 0,01% | 2 | 9 |
31 | Nam Định | 1.780.393 | 10 | 0,00% | 0,00% | 1 | 9 |
32 | Long An | 1.688.547 | 9 | 0,00% | 0,00% | 2 | 7 |
33 | Quảng Trị | 632.375 | 9 | 0,00% | 0,00% | 2 | 7 |
34 | Kiên Giang | 1.723.067 | 9 | 0,00% | 0,00% | 1 | 8 |
35 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1.148.313 | 8 | 0,00% | 0,00% | 6 | 2 |
36 | Ninh Bình | 982.487 | 8 | 0,00% | 0,00% | 2 | 6 |
37 | Quảng Ninh | 1.320.324 | 7 | 0,00% | 0,00% | 1 | 6 |
38 | Hải Dương | 1.892.254 | 6 | 0,00% | 0,00% | – | 6 |
39 | Bình Thuận | 1.230.808 | 6 | 0,00% | 0,00% | 1 | 5 |
40 | Phú Yên | 872.964 | 4 | 0,00% | 0,00% | 2 | 2 |
41 | Hà Tĩnh | 1.288.866 | 4 | 0,00% | 0,00% | 2 | 2 |
42 | Hải Phòng | 2.028.514 | 4 | 0,00% | 0,00% | 1 | 3 |
43 | Trà Vinh | 1.009.168 | 4 | 0,00% | 0,00% | – | 4 |
44 | Lào Cai | 730.420 | 4 | 0,00% | 0,00% | 3 | 1 |
45 | Điện Biên | 598.856 | 4 | 0,00% | 0,00% | 1 | 3 |
46 | Cao Bằng | 530.341 | 3 | 0,00% | 0,00% | 1 | 2 |
47 | Tiền Giang | 1.764.185 | 3 | 0,00% | 0,00% | – | 3 |
48 | Thái Bình | 1.860.447 | 3 | 0,00% | 0,00% | – | 3 |
49 | Sóc Trăng | 1.199.653 | 3 | 0,00% | 0,00% | – | 3 |
50 | Hậu Giang | 733.017 | 2 | 0,00% | 0,00% | – | 2 |
51 | Bạc Liêu | 907.236 | 2 | 0,00% | 0,00% | 1 | 1 |
52 | Bắc Kạn | 313.905 | 2 | 0,00% | 0,00% | 2 | – |
53 | Hà Giang | 854.679 | 2 | 0,00% | 0,00% | – | 2 |
54 | Cà Mau | 1.194.476 | 1 | 0,00% | 0,00% | 1 | – |
55 | Tây Ninh | 1.169.165 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
56 | Bến Tre | 1.288.463 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
57 | Sơn La | 1.248.415 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
58 | Lai Châu | 460.196 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
59 | Hưng Yên | 1.252.731 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
60 | Hà Nam | 852.800 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
61 | An Giang | 1.908.352 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
62 | Cần Thơ | 1.235.171 | 0,00% | 0,00% | |||
63 | Đồng Tháp | 1.599.504 | 0,00% | 0,00% |
Thông tin thêm về người Xơ Đăng
- Tên gọi khác: Xơ Đeng, Ca Dong, Cà Dong, Tơ-dra, Hđang, Mơ-nâm, Ha Lăng, Ka Râng, Bri La Teng, Con Lan.
- Ngôn ngữ: Tiếng Xơ-Ðăng thuộc ngôn ngữ Môn – Khơ Me (ngữ hệ Nam Á), gần với tiếng Hrê, Ba Na, Gié Triêng.
- Lịch sử: Người Xơ-đăng đã có một quá trình lịch sử rất lâu đời sinh sống tại vùng Bắc Tây Nguyên. Khoảng những năm 1855-1885, khi người Pháp ra sức củng cố chính quyền ở Đông Dương và khi giữa các bộ lạc miền núi xảy ra tình trạng hỗn loạn, thì người Xơ-Đăng mở rộng lãnh thổ sinh sống của mình sang những bộ lạc láng giềng.
Có thể bạn quan tâm:
Quý độc giả có gì muốn góp ý hoặc nếu thấy thông tin bổ ích, có thể bo/típ cho Thông tin Dân số ly trà đá bằng cách truy cập vào trang sau: