(Cập nhật lần cuối ngày: 14/09/2024)
Dân số dân tộc Sán Chay ở Việt Nam là 201.398 người, chiếm 0,21% dân số cả nước, bao gồm 102.750 nam và 98.648 nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019.
Sán Chay là dân tộc đông dân thứ 14 và dân tộc thiểu số đông thứ 13 ở Việt Nam.
>> Dân số các dân tộc Việt Nam
Người Sán Chay có mặt tại 60/63 tỉnh, thành của Việt Nam, song tập trung chủ yếu ở bốn tỉnh Tuyên Quang, Thái Nguyên, Bắc Giang và Quảng Ninh. Bốn tỉnh này có tổng cộng 156.737 người Sán Chay sinh sống, tương đương 77,82% dân số Sán Chay cả nước.
Tuyên Quang là tỉnh có nhiều người Sán Chay sinh sống nhất với 70.636 người, chiếm 35,07% dân số Sán Chay toàn quốc và 9,00% dân số của tỉnh.
Ba tỉnh hoàn toàn không có người Sán Chay sinh sống là Vĩnh Long, Hậu Giang và Cần Thơ. Có 16 tỉnh chỉ có từ 1 đến 9 người Sán Chay, trong khi có 17 tỉnh có từ 10 đến dưới 100 người Sán Chay.
Dân số Sán Chay tại các tỉnh, thành của Việt Nam
(Theo Kết quả Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019)
TT | Tỉnh, thành | Dân số tỉnh, thành | Dân số dân tộc Sán Chay | % dân số địa phương | % dân số Sán Chay cả nước | Nam | Nữ |
1 | Tuyên Quang | 784.811 | 70.636 | 9,00% | 35,07% | 36.073 | 34.563 |
2 | Thái Nguyên | 1.286.751 | 39.472 | 3,07% | 19,60% | 19.900 | 19.572 |
3 | Bắc Giang | 1.803.950 | 30.283 | 1,68% | 15,04% | 15.783 | 14.500 |
4 | Quảng Ninh | 1.320.324 | 16.346 | 1,24% | 8,12% | 8.560 | 7.786 |
5 | Yên Bái | 821.030 | 10.084 | 1,23% | 5,01% | 5.183 | 4.901 |
6 | Cao Bằng | 530.341 | 7.908 | 1,49% | 3,93% | 4.010 | 3.898 |
7 | Đắk Lắk | 1.869.322 | 5.422 | 0,29% | 2,69% | 2.862 | 2.560 |
8 | Lạng Sơn | 781.655 | 4.942 | 0,63% | 2,45% | 2.574 | 2.368 |
9 | Phú Thọ | 1.463.726 | 4.278 | 0,29% | 2,12% | 2.111 | 2.167 |
10 | Vĩnh Phúc | 1.151.154 | 1.912 | 0,17% | 0,95% | 952 | 960 |
11 | Bắc Kạn | 313.905 | 1.680 | 0,54% | 0,83% | 816 | 864 |
12 | Bắc Ninh | 1.368.840 | 1.243 | 0,09% | 0,62% | 485 | 758 |
13 | Hà Nội | 8.053.663 | 1.169 | 0,01% | 0,58% | 514 | 655 |
14 | Đắk Nông | 622.168 | 991 | 0,16% | 0,49% | 513 | 478 |
15 | Hà Giang | 854.679 | 892 | 0,10% | 0,44% | 428 | 464 |
16 | Bình Phước | 994.679 | 781 | 0,08% | 0,39% | 395 | 386 |
17 | Bình Dương | 2.426.561 | 406 | 0,02% | 0,20% | 206 | 200 |
18 | Gia Lai | 1.513.847 | 388 | 0,03% | 0,19% | 207 | 181 |
19 | Đồng Nai | 3.097.107 | 327 | 0,01% | 0,16% | 156 | 171 |
20 | Lào Cai | 730.420 | 309 | 0,04% | 0,15% | 130 | 179 |
21 | Kon Tum | 540.438 | 245 | 0,05% | 0,12% | 130 | 115 |
22 | Điện Biên | 598.856 | 182 | 0,03% | 0,09% | 107 | 75 |
23 | TP. Hồ Chí Minh | 8.993.082 | 169 | 0,00% | 0,08% | 71 | 98 |
24 | Lâm Đồng | 1.296.906 | 166 | 0,01% | 0,08% | 93 | 73 |
25 | Lai Châu | 460.196 | 146 | 0,03% | 0,07% | 79 | 67 |
26 | Hải Dương | 1.892.254 | 136 | 0,01% | 0,07% | 45 | 91 |
27 | Hưng Yên | 1.252.731 | 123 | 0,01% | 0,06% | 63 | 60 |
28 | Hải Phòng | 2.028.514 | 98 | 0,00% | 0,05% | 31 | 67 |
29 | Thanh Hoá | 3.640.128 | 77 | 0,00% | 0,04% | 28 | 49 |
30 | Hoà Bình | 854.131 | 71 | 0,01% | 0,04% | 21 | 50 |
31 | Thái Bình | 1.860.447 | 51 | 0,00% | 0,03% | 12 | 39 |
32 | Nam Định | 1.780.393 | 48 | 0,00% | 0,02% | 25 | 23 |
33 | Ninh Bình | 982.487 | 47 | 0,00% | 0,02% | 15 | 32 |
34 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1.148.313 | 43 | 0,00% | 0,02% | 28 | 15 |
35 | Bình Thuận | 1.230.808 | 42 | 0,00% | 0,02% | 21 | 21 |
36 | Tây Ninh | 1.169.165 | 35 | 0,00% | 0,02% | 16 | 19 |
37 | Nghệ An | 3.327.791 | 31 | 0,00% | 0,02% | 8 | 23 |
38 | Hà Nam | 852.800 | 28 | 0,00% | 0,01% | 8 | 20 |
39 | Phú Yên | 872.964 | 27 | 0,00% | 0,01% | 12 | 15 |
40 | Sơn La | 1.248.415 | 25 | 0,00% | 0,01% | 13 | 12 |
41 | Khánh Hoà | 1.231.107 | 19 | 0,00% | 0,01% | 7 | 12 |
42 | Hà Tĩnh | 1.288.866 | 15 | 0,00% | 0,01% | 7 | 8 |
43 | Bình Định | 1.486.918 | 14 | 0,00% | 0,01% | 8 | 6 |
44 | Quảng Nam | 1.495.812 | 10 | 0,00% | 0,00% | 8 | 2 |
45 | Long An | 1.688.547 | 9 | 0,00% | 0,00% | 3 | 6 |
46 | Kiên Giang | 1.723.067 | 9 | 0,00% | 0,00% | 5 | 4 |
47 | Ninh Thuận | 590.467 | 8 | 0,00% | 0,00% | 4 | 4 |
48 | Tiền Giang | 1.764.185 | 8 | 0,00% | 0,00% | 4 | 4 |
49 | Quảng Ngãi | 1.231.697 | 6 | 0,00% | 0,00% | 2 | 4 |
50 | Đồng Tháp | 1.599.504 | 6 | 0,00% | 0,00% | 3 | 3 |
51 | Quảng Trị | 632.375 | 5 | 0,00% | 0,00% | 3 | 2 |
52 | Cà Mau | 1.194.476 | 5 | 0,00% | 0,00% | 4 | 1 |
53 | Bạc Liêu | 907.236 | 4 | 0,00% | 0,00% | 2 | 2 |
54 | Bến Tre | 1.288.463 | 4 | 0,00% | 0,00% | 1 | 3 |
55 | An Giang | 1.908.352 | 4 | 0,00% | 0,00% | 2 | 2 |
56 | Đà Nẵng | 1.134.310 | 3 | 0,00% | 0,00% | 1 | 2 |
57 | Quảng Bình | 895.430 | 3 | 0,00% | 0,00% | 1 | 2 |
58 | Trà Vinh | 1.009.168 | 3 | 0,00% | 0,00% | 1 | 2 |
59 | Thừa Thiên Huế | 1.128.620 | 2 | 0,00% | 0,00% | – | 2 |
60 | Sóc Trăng | 1.199.653 | 2 | 0,00% | 0,00% | – | 2 |
61 | Vĩnh Long | 1.022.791 | 0,00% | 0,00% | |||
62 | Hậu Giang | 733.017 | 0,00% | 0,00% | |||
63 | Cần Thơ | 1.235.171 | 0,00% | 0,00% |
Thông tin thêm về người Sán Chay
- Tên gọi khác: Hờn Bán, Chùng, Trại…
- Ngôn ngữ: Người Sán Chay hình thành hai nhóm địa phương gồm: Cao Lan và Sán Chỉ. Tiếng Cao Lan thuộc nhóm ngôn ngữ Tày – Thái (ngữ hệ Thái – Kađai) còn tiếng Sán Chỉ thuộc nhóm ngôn ngữ Hán (ngữ hệ Hán Tạng).
- Lịch sử: Người Sán Chay từ Trung Quốc đến Việt Nam vào quãng cuối đời Minh, đầu đời Thanh, cách ngày nay 300 – 500 năm.
Có thể bạn quan tâm:
Quý độc giả có gì muốn góp ý hoặc nếu thấy thông tin bổ ích, có thể bo/típ cho Thông tin Dân số ly trà đá bằng cách truy cập vào trang sau: