(Cập nhật lần cuối ngày: 14/09/2024)
Dân số dân tộc Cơ Ho ở Việt Nam là 200.800 người, chiếm 0,21% dân số cả nước, bao gồm 98.569 nam và 102.231 nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019.
Cơ Ho là dân tộc đông dân thứ 15 và dân tộc thiểu số đông thứ 14 ở Việt Nam.
>> Dân số các dân tộc Việt Nam
Người Cơ Ho có mặt tại 62/63 tỉnh, thành của Việt Nam, song tập trung chủ yếu ở tỉnh Lâm Đồng với 175.531 người, tương đương 87,42% dân số Cơ Ho cả nước và 13,53% dân số của tỉnh.
Tỉnh không có người Cơ Ho nào sinh sống là Sơn La. Có 31 tỉnh chỉ có từ 1 đến 9 người Cơ Ho sinh sống và có 22 tỉnh có từ 10 đến dưới 100 người Cờ Ho.
Dân số Cơ Ho tại các tỉnh, thành của Việt Nam
(Theo Kết quả Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019)
TT | Tỉnh, thành | Dân số tỉnh, thành | Dân số dân tộc Cơ Ho | % dân số địa phương | % dân số Cơ Ho cả nước | Nam | Nữ |
1 | Lâm Đồng | 1.296.906 | 175.531 | 13,53% | 87,42% | 86.432 | 89.099 |
2 | Bình Thuận | 1.230.808 | 13.531 | 1,10% | 6,74% | 6.569 | 6.962 |
3 | Khánh Hoà | 1.231.107 | 5.724 | 0,46% | 2,85% | 2.804 | 2.920 |
4 | Ninh Thuận | 590.467 | 3.333 | 0,56% | 1,66% | 1.658 | 1.675 |
5 | Đồng Nai | 3.097.107 | 982 | 0,03% | 0,49% | 462 | 520 |
6 | TP. Hồ Chí Minh | 8.993.082 | 681 | 0,01% | 0,34% | 267 | 414 |
7 | Đắk Lắk | 1.869.322 | 180 | 0,01% | 0,09% | 98 | 82 |
8 | Bình Dương | 2.426.561 | 141 | 0,01% | 0,07% | 52 | 89 |
9 | Đắk Nông | 622.168 | 124 | 0,02% | 0,06% | 41 | 83 |
10 | Kon Tum | 540.438 | 47 | 0,01% | 0,02% | 23 | 24 |
11 | Bình Phước | 994.679 | 42 | 0,00% | 0,02% | 13 | 29 |
12 | Thanh Hoá | 3.640.128 | 36 | 0,00% | 0,02% | 2 | 34 |
13 | Bắc Giang | 1.803.950 | 25 | 0,00% | 0,01% | 13 | 12 |
14 | Quảng Nam | 1.495.812 | 24 | 0,00% | 0,01% | 10 | 14 |
15 | Thái Nguyên | 1.286.751 | 23 | 0,00% | 0,01% | 11 | 12 |
16 | Gia Lai | 1.513.847 | 23 | 0,00% | 0,01% | 19 | 4 |
17 | Thừa Thiên Huế | 1.128.620 | 22 | 0,00% | 0,01% | 8 | 14 |
18 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1.148.313 | 21 | 0,00% | 0,01% | 5 | 16 |
19 | Tuyên Quang | 784.811 | 17 | 0,00% | 0,01% | 10 | 7 |
20 | Quảng Ngãi | 1.231.697 | 17 | 0,00% | 0,01% | 7 | 10 |
21 | Hà Nội | 8.053.663 | 16 | 0,00% | 0,01% | 3 | 13 |
22 | Tiền Giang | 1.764.185 | 15 | 0,00% | 0,01% | 4 | 11 |
23 | Phú Yên | 872.964 | 14 | 0,00% | 0,01% | 8 | 6 |
24 | Bình Định | 1.486.918 | 14 | 0,00% | 0,01% | 6 | 8 |
25 | Long An | 1.688.547 | 14 | 0,00% | 0,01% | 2 | 12 |
26 | Tây Ninh | 1.169.165 | 13 | 0,00% | 0,01% | 4 | 9 |
27 | Nghệ An | 3.327.791 | 12 | 0,00% | 0,01% | 1 | 11 |
28 | Bắc Ninh | 1.368.840 | 11 | 0,00% | 0,01% | 4 | 7 |
29 | Hoà Bình | 854.131 | 10 | 0,00% | 0,00% | 2 | 8 |
30 | Bạc Liêu | 907.236 | 10 | 0,00% | 0,00% | 5 | 5 |
31 | Đà Nẵng | 1.134.310 | 10 | 0,00% | 0,00% | 5 | 5 |
32 | Hà Tĩnh | 1.288.866 | 9 | 0,00% | 0,00% | – | 9 |
33 | Đồng Tháp | 1.599.504 | 9 | 0,00% | 0,00% | – | 9 |
34 | Cà Mau | 1.194.476 | 9 | 0,00% | 0,00% | 3 | 6 |
35 | Bến Tre | 1.288.463 | 9 | 0,00% | 0,00% | 4 | 5 |
36 | Quảng Bình | 895.430 | 8 | 0,00% | 0,00% | 1 | 7 |
37 | Trà Vinh | 1.009.168 | 8 | 0,00% | 0,00% | – | 8 |
38 | Lạng Sơn | 781.655 | 7 | 0,00% | 0,00% | 3 | 4 |
39 | Vĩnh Phúc | 1.151.154 | 7 | 0,00% | 0,00% | – | 7 |
40 | Hậu Giang | 733.017 | 7 | 0,00% | 0,00% | – | 7 |
41 | Cần Thơ | 1.235.171 | 7 | 0,00% | 0,00% | 2 | 5 |
42 | Sóc Trăng | 1.199.653 | 6 | 0,00% | 0,00% | 1 | 5 |
43 | Yên Bái | 821.030 | 5 | 0,00% | 0,00% | 1 | 4 |
44 | Kiên Giang | 1.723.067 | 5 | 0,00% | 0,00% | – | 5 |
45 | Cao Bằng | 530.341 | 4 | 0,00% | 0,00% | – | 4 |
46 | Phú Thọ | 1.463.726 | 4 | 0,00% | 0,00% | – | 4 |
47 | Nam Định | 1.780.393 | 4 | 0,00% | 0,00% | 1 | 3 |
48 | An Giang | 1.908.352 | 4 | 0,00% | 0,00% | 1 | 3 |
49 | Lào Cai | 730.420 | 3 | 0,00% | 0,00% | 1 | 2 |
50 | Hải Dương | 1.892.254 | 3 | 0,00% | 0,00% | – | 3 |
51 | Thái Bình | 1.860.447 | 3 | 0,00% | 0,00% | – | 3 |
52 | Bắc Kạn | 313.905 | 2 | 0,00% | 0,00% | – | 2 |
53 | Hà Giang | 854.679 | 2 | 0,00% | 0,00% | – | 2 |
54 | Điện Biên | 598.856 | 2 | 0,00% | 0,00% | 1 | 1 |
55 | Hải Phòng | 2.028.514 | 2 | 0,00% | 0,00% | – | 2 |
56 | Vĩnh Long | 1.022.791 | 2 | 0,00% | 0,00% | 1 | 1 |
57 | Quảng Ninh | 1.320.324 | 1 | 0,00% | 0,00% | 1 | – |
58 | Lai Châu | 460.196 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
59 | Hưng Yên | 1.252.731 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
60 | Ninh Bình | 982.487 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
61 | Hà Nam | 852.800 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
62 | Quảng Trị | 632.375 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
63 | Sơn La | 1.248.415 | 0,00% | 0,00% |
Thông tin thêm về người Cơ Ho
- Ngôn ngữ: Người Cơ Ho nói tiếng Bahnaric Nam, là ngôn ngữ nằm trong nhóm Môn-Khơ me, dòng Nam Á.
- Lịch sử: Theo các nhà khoa học, người Cơ Ho thuộc chủng Inđônêdiên, là đồng chủ nhân của văn hóa Sa Huỳnh, bộ phận phía nam của văn hóa Đông Sơn. Dân tộc Cơ Ho tồn tại cách ngày nay trên dưới 2.500 năm, là cư dân bản địa sinh sống lâu đời trên mảnh đất Tây Nguyên.
Có thể bạn quan tâm:
Quý độc giả có gì muốn góp ý hoặc nếu thấy thông tin bổ ích, có thể bo/típ cho Thông tin Dân số ly trà đá bằng cách truy cập vào trang sau: