(Cập nhật lần cuối ngày: 14/09/2024)
Dân số dân tộc Sán Dìu ở Việt Nam là 183.004 người, chiếm 0,19% dân số cả nước, bao gồm 94.743 nam và 88.261 nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019.
Sán Dìu là dân tộc đông dân thứ 16 và dân tộc thiểu số đông thứ 15 ở Việt Nam.
>> Dân số các dân tộc Việt Nam
Người Sán Dìu có mặt tại 61/63 tỉnh, thành của Việt Nam, song tập trung chủ yếu ở năm tỉnh Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Bắc Giang, Quảng Ninh và Tuyên Quang với tổng cộng 172.654 người, tương đương 94,34% dân số Dán Dìu cả nước.
Tỉnh có nhiều người Sán Dìu nhất là Thái Nguyên với 56.477 người, tương đương 30,86% dân số Sán Dìu toàn quốc và 4,39% dân số tỉnh.
Hai tỉnh không có người Sán Dìu nào sinh sống là Bạc Liêu và Vĩnh Long. Có 16 tỉnh có dân số dân tộc Sán Dìu từ 1-9; 18 tỉnh có từ 10 đến dưới 100 người dân tộc này.
Dân số Sán Dìu tại các tỉnh, thành của Việt Nam
(Theo Kết quả Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019)
TT | Tỉnh, thành | Dân số tỉnh, thành | Dân số dân tộc Sán Dìu | % dân số địa phương | % dân số Sán Dìu cả nước | Nam | Nữ |
1 | Thái Nguyên | 1.286.751 | 56.477 | 4,39% | 30,87% | 28.662 | 27.815 |
2 | Vĩnh Phúc | 1.151.154 | 46.222 | 4,02% | 25,26% | 23.930 | 22.292 |
3 | Bắc Giang | 1.803.950 | 33.846 | 1,88% | 18,50% | 17.829 | 16.017 |
4 | Quảng Ninh | 1.320.324 | 20.669 | 1,57% | 11,30% | 11.325 | 9.344 |
5 | Tuyên Quang | 784.811 | 15.440 | 1,97% | 8,44% | 7.871 | 7.569 |
6 | Hải Dương | 1.892.254 | 1.830 | 0,10% | 1,00% | 1.021 | 809 |
7 | Hà Nội | 8.053.663 | 1.380 | 0,02% | 0,75% | 585 | 795 |
8 | Đắk Nông | 622.168 | 833 | 0,13% | 0,46% | 438 | 395 |
9 | Bắc Ninh | 1.368.840 | 747 | 0,05% | 0,41% | 321 | 426 |
10 | Lâm Đồng | 1.296.906 | 613 | 0,05% | 0,34% | 350 | 263 |
11 | Đồng Nai | 3.097.107 | 607 | 0,02% | 0,33% | 334 | 273 |
12 | Lạng Sơn | 781.655 | 457 | 0,06% | 0,25% | 243 | 214 |
13 | Bình Phước | 994.679 | 380 | 0,04% | 0,21% | 194 | 186 |
14 | Bắc Kạn | 313.905 | 335 | 0,11% | 0,18% | 129 | 206 |
15 | Phú Thọ | 1.463.726 | 329 | 0,02% | 0,18% | 117 | 212 |
16 | Bình Dương | 2.426.561 | 314 | 0,01% | 0,17% | 174 | 140 |
17 | Đắk Lắk | 1.869.322 | 284 | 0,02% | 0,16% | 144 | 140 |
18 | TP. Hồ Chí Minh | 8.993.082 | 210 | 0,00% | 0,11% | 100 | 110 |
19 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1.148.313 | 161 | 0,01% | 0,09% | 73 | 88 |
20 | Cao Bằng | 530.341 | 155 | 0,03% | 0,08% | 95 | 60 |
21 | Gia Lai | 1.513.847 | 133 | 0,01% | 0,07% | 81 | 52 |
22 | Kon Tum | 540.438 | 126 | 0,02% | 0,07% | 70 | 56 |
23 | Hà Giang | 854.679 | 122 | 0,01% | 0,07% | 63 | 59 |
24 | Hải Phòng | 2.028.514 | 110 | 0,01% | 0,06% | 37 | 73 |
25 | Yên Bái | 821.030 | 107 | 0,01% | 0,06% | 47 | 60 |
26 | Quảng Nam | 1.495.812 | 103 | 0,01% | 0,06% | 58 | 45 |
27 | Lào Cai | 730.420 | 94 | 0,01% | 0,05% | 47 | 47 |
28 | Thanh Hoá | 3.640.128 | 93 | 0,00% | 0,05% | 24 | 69 |
29 | Hưng Yên | 1.252.731 | 87 | 0,01% | 0,05% | 38 | 49 |
30 | Thái Bình | 1.860.447 | 84 | 0,00% | 0,05% | 25 | 59 |
31 | Hoà Bình | 854.131 | 82 | 0,01% | 0,04% | 28 | 54 |
32 | Lai Châu | 460.196 | 80 | 0,02% | 0,04% | 41 | 39 |
33 | Bình Thuận | 1.230.808 | 74 | 0,01% | 0,04% | 44 | 30 |
34 | Phú Yên | 872.964 | 50 | 0,01% | 0,03% | 27 | 23 |
35 | Điện Biên | 598.856 | 42 | 0,01% | 0,02% | 26 | 16 |
36 | Nghệ An | 3.327.791 | 38 | 0,00% | 0,02% | 13 | 25 |
37 | Nam Định | 1.780.393 | 38 | 0,00% | 0,02% | 15 | 23 |
38 | Ninh Bình | 982.487 | 33 | 0,00% | 0,02% | 10 | 23 |
39 | Hà Nam | 852.800 | 27 | 0,00% | 0,01% | 11 | 16 |
40 | Tây Ninh | 1.169.165 | 19 | 0,00% | 0,01% | 11 | 8 |
41 | Đà Nẵng | 1.134.310 | 17 | 0,00% | 0,01% | 12 | 5 |
42 | Thừa Thiên Huế | 1.128.620 | 12 | 0,00% | 0,01% | 8 | 4 |
43 | Cà Mau | 1.194.476 | 11 | 0,00% | 0,01% | 5 | 6 |
44 | Khánh Hoà | 1.231.107 | 10 | 0,00% | 0,01% | 5 | 5 |
45 | Long An | 1.688.547 | 9 | 0,00% | 0,00% | 4 | 5 |
46 | Quảng Trị | 632.375 | 9 | 0,00% | 0,00% | 6 | 3 |
47 | Quảng Ngãi | 1.231.697 | 7 | 0,00% | 0,00% | 5 | 2 |
48 | Ninh Thuận | 590.467 | 6 | 0,00% | 0,00% | 4 | 2 |
49 | Bình Định | 1.486.918 | 6 | 0,00% | 0,00% | 6 | – |
50 | Hà Tĩnh | 1.288.866 | 6 | 0,00% | 0,00% | 2 | 4 |
51 | Kiên Giang | 1.723.067 | 6 | 0,00% | 0,00% | 4 | 2 |
52 | Quảng Bình | 895.430 | 5 | 0,00% | 0,00% | 1 | 4 |
53 | Trà Vinh | 1.009.168 | 5 | 0,00% | 0,00% | 1 | 4 |
54 | An Giang | 1.908.352 | 5 | 0,00% | 0,00% | 3 | 2 |
55 | Tiền Giang | 1.764.185 | 4 | 0,00% | 0,00% | 3 | 1 |
56 | Sóc Trăng | 1.199.653 | 2 | 0,00% | 0,00% | 1 | 1 |
57 | Đồng Tháp | 1.599.504 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
58 | Bến Tre | 1.288.463 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
59 | Hậu Giang | 733.017 | 1 | 0,00% | 0,00% | 1 | – |
60 | Cần Thơ | 1.235.171 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
61 | Bạc Liêu | 907.236 | 0,00% | 0,00% | |||
62 | Vĩnh Long | 1.022.791 | 0,00% | 0,00% | |||
63 | Sơn La | 1.248.415 | 0,00% | 0,00% |
Thông tin thêm về người Sán Dìu
- Ngôn ngữ: Người Sán Dìu là một trong 53 dân tộc thiểu số ở nước ta thuộc nhóm ngôn ngữ Hán-Tạng. Do sống lâu đời bên cạnh người Hán phương nam nên dần dần đã mất tiếng mẹ đẻ (tiếng Dao) và tiếp thu thổ ngữ Hán Quảng Đông.
- Lịch sử: Về nguồn gốc dân tộc, căn cứ vào tên tự nhận là Sơn Dao, có thể gợi mở nhiều suy nghĩ về nguồn gốc dân tộc Sán Dìu. Nhà nghiên cứu Ma Khánh Bằng phỏng đoán, người Sán Dìu có nguồn gốc là người Dao. Từ xưa, cộng đồng tộc người Dao bị nhà nước phong kiến Trung Quốc thống trị, đàn áp khiến nhóm người này phiêu bạt các nơi để mưu sinh và phát triển. Người Sán Dìu là một trong số những nhóm đó.
Có thể bạn quan tâm:
Quý độc giả có gì muốn góp ý hoặc nếu thấy thông tin bổ ích, có thể bo/típ cho Thông tin Dân số ly trà đá bằng cách truy cập vào trang sau: