(Cập nhật lần cuối ngày: 14/09/2024)
Dân số dân tộc Hmông ở Việt Nam là 1.393.547 người, chiếm 1,45% dân số cả nước, bao gồm 711.066 nam và 682.481 nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019. Đây là dân tộc đông dân thứ năm và là dân tộc thiểu số đông thứ tư Việt Nam.
>> Dân số các dân tộc Việt Nam
Người dân tộc Hmông hiện diện tại 60 tỉnh, thành của Việt Nam (ngoại trừ 3 tỉnh Trà Vinh, Hậu Giang và Vĩnh Long). Đây là dân tộc thiểu số đông thứ 4 tại Việt Nam.
Dân số dân tộc Hmông tập trung chủ yếu ở các tỉnh Miền núi phía Bắc như Hà Giang, Điện Biên, Sơn La, Lào Cai và Lai Châu. Đây là 5 tỉnh đông người Hmông nhất với tổng cộng 1.014.931 người, chiếm 72,83% dân số người Hmông cả nước.
Hà Giang là tỉnh có nhiều người Hmông sinh sống nhất với 292.677 người, chiếm 34,24% dân số của tỉnh và 21,00% dân số Hmông cả nước.
Trong khi đó, Điện Biên là tỉnh có tỷ trọng người Hmông cao nhất với 38,12%. Dân số người Hmông tại Điện Biên là 228.279 người, chiếm 16,38% dân số người Hmông cả nước, chỉ xếp sau Hà Giang.
Dân số dân tộc Hmông tại các tỉnh, thành của Việt Nam
(Theo Kết quả Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019)
TT | Tỉnh, thành | Dân số tỉnh, thành | Dân số dân tộc Mông | % dân số địa phương | % dân số Mông cả nước | Nam | Nữ |
1 | Hà Giang | 854.679 | 292.677 | 34,24% | 21,00% | 147.823 | 144.854 |
2 | Điện Biên | 598.856 | 228.279 | 38,12% | 16,38% | 117.535 | 110.744 |
3 | Sơn La | 1.248.415 | 200.480 | 16,06% | 14,39% | 102.648 | 97.832 |
4 | Lào Cai | 730.420 | 183.172 | 25,08% | 13,14% | 93.952 | 89.220 |
5 | Lai Châu | 460.196 | 110.323 | 23,97% | 7,92% | 56.190 | 54.133 |
6 | Yên Bái | 821.030 | 107.049 | 13,04% | 7,68% | 54.445 | 52.604 |
7 | Cao Bằng | 530.341 | 61.759 | 11,65% | 4,43% | 30.972 | 30.787 |
8 | Đắk Lắk | 1.869.322 | 39.241 | 2,10% | 2,82% | 19.939 | 19.302 |
9 | Đắk Nông | 622.168 | 34.976 | 5,62% | 2,51% | 17.798 | 17.178 |
10 | Nghệ An | 3.327.791 | 33.957 | 1,02% | 2,44% | 17.471 | 16.486 |
11 | Bắc Kạn | 313.905 | 22.608 | 7,20% | 1,62% | 11.394 | 11.214 |
12 | Tuyên Quang | 784.811 | 21.310 | 2,72% | 1,53% | 10.716 | 10.594 |
13 | Thanh Hoá | 3.640.128 | 18.585 | 0,51% | 1,33% | 9.577 | 9.008 |
14 | Thái Nguyên | 1.286.751 | 10.822 | 0,84% | 0,78% | 5.623 | 5.199 |
15 | Hoà Bình | 854.131 | 7.081 | 0,83% | 0,51% | 3.613 | 3.468 |
16 | Lâm Đồng | 1.296.906 | 5.248 | 0,40% | 0,38% | 2.689 | 2.559 |
17 | Gia Lai | 1.513.847 | 3.386 | 0,22% | 0,24% | 1.725 | 1.661 |
18 | Hà Nội | 8.053.663 | 2.177 | 0,03% | 0,16% | 1.310 | 867 |
19 | Lạng Sơn | 781.655 | 1.551 | 0,20% | 0,11% | 778 | 773 |
20 | Phú Thọ | 1.463.726 | 1.267 | 0,09% | 0,09% | 677 | 590 |
21 | Bắc Ninh | 1.368.840 | 1.241 | 0,09% | 0,09% | 548 | 693 |
22 | Quảng Ninh | 1.320.324 | 1.151 | 0,09% | 0,08% | 875 | 276 |
23 | Bình Dương | 2.426.561 | 907 | 0,04% | 0,07% | 471 | 436 |
24 | Bình Phước | 994.679 | 823 | 0,08% | 0,06% | 418 | 405 |
25 | Hưng Yên | 1.252.731 | 641 | 0,05% | 0,05% | 385 | 256 |
26 | Bắc Giang | 1.803.950 | 498 | 0,03% | 0,04% | 237 | 261 |
27 | Đồng Nai | 3.097.107 | 482 | 0,02% | 0,03% | 268 | 214 |
28 | Hải Dương | 1.892.254 | 413 | 0,02% | 0,03% | 155 | 258 |
29 | TP. Hồ Chí Minh | 8.993.082 | 293 | 0,00% | 0,02% | 153 | 140 |
30 | Hải Phòng | 2.028.514 | 267 | 0,01% | 0,02% | 185 | 82 |
31 | Vĩnh Phúc | 1.151.154 | 202 | 0,02% | 0,01% | 107 | 95 |
32 | Phú Yên | 872.964 | 192 | 0,02% | 0,01% | 130 | 62 |
33 | Nam Định | 1.780.393 | 97 | 0,01% | 0,01% | 54 | 43 |
34 | Thái Bình | 1.860.447 | 70 | 0,00% | 0,01% | 30 | 40 |
35 | Quảng Bình | 895.430 | 53 | 0,01% | 0,00% | 42 | 11 |
36 | Tây Ninh | 1.169.165 | 33 | 0,00% | 0,00% | 14 | 19 |
37 | Hà Nam | 852.800 | 25 | 0,00% | 0,00% | 14 | 11 |
38 | Quảng Nam | 1.495.812 | 22 | 0,00% | 0,00% | 6 | 16 |
39 | Ninh Bình | 982.487 | 20 | 0,00% | 0,00% | 10 | 10 |
40 | Bình Định | 1.486.918 | 20 | 0,00% | 0,00% | 12 | 8 |
41 | Thừa Thiên Huế | 1.128.620 | 19 | 0,00% | 0,00% | 14 | 5 |
42 | Quảng Ngãi | 1.231.697 | 19 | 0,00% | 0,00% | 14 | 5 |
43 | Kon Tum | 540.438 | 14 | 0,00% | 0,00% | 6 | 8 |
44 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1.148.313 | 14 | 0,00% | 0,00% | 9 | 5 |
45 | Kiên Giang | 1.723.067 | 12 | 0,00% | 0,00% | 2 | 10 |
46 | Cà Mau | 1.194.476 | 11 | 0,00% | 0,00% | 7 | 4 |
47 | Hà Tĩnh | 1.288.866 | 9 | 0,00% | 0,00% | 3 | 6 |
48 | Long An | 1.688.547 | 7 | 0,00% | 0,00% | 3 | 4 |
49 | Khánh Hoà | 1.231.107 | 6 | 0,00% | 0,00% | 3 | 3 |
50 | Đà Nẵng | 1.134.310 | 6 | 0,00% | 0,00% | 4 | 2 |
51 | Cần Thơ | 1.235.171 | 6 | 0,00% | 0,00% | 3 | 3 |
52 | Bến Tre | 1.288.463 | 6 | 0,00% | 0,00% | – | 6 |
53 | Ninh Thuận | 590.467 | 5 | 0,00% | 0,00% | 3 | 2 |
54 | Đồng Tháp | 1.599.504 | 4 | 0,00% | 0,00% | 3 | 1 |
55 | Quảng Trị | 632.375 | 3 | 0,00% | 0,00% | 1 | 2 |
56 | Sóc Trăng | 1.199.653 | 3 | 0,00% | 0,00% | 1 | 2 |
57 | Bình Thuận | 1.230.808 | 2 | 0,00% | 0,00% | – | 2 |
58 | An Giang | 1.908.352 | 1 | 0,00% | 0,00% | 1 | – |
59 | Tiền Giang | 1.764.185 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
60 | Bạc Liêu | 907.236 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
61 | Trà Vinh | 1.009.168 | 0,00% | 0,00% | |||
62 | Hậu Giang | 733.017 | 0,00% | 0,00% | |||
63 | Vĩnh Long | 1.022.791 | 0,00% | 0,00% |
Thông tin thêm về người Hmông
- Tên gọi khác: Dựa trên màu sắc đặc điểm trang phục và ngữ âm, người Hmông ở Việt Nam được chia thành 4 nhóm địa phương: Hmông Trắng, Hmông Đen, Hmông Xanh và Hmông Hoa.
- Ngôn ngữ: Thuộc hệ Hmông-Dao.
- Lịch sử: Cách nay khoảng 4-5 nghìn năm, hai tộc người Hmông và Dao cùng bị người Hán đẩy ra khỏi vùng đất Tam Miêu ở Trung Quốc, phải chịu các cuộc binh chiến và thiên di kéo dài hàng nghìn năm. Vào cuối thế kỷ XVII đầu thế kỷ XVIII, họ bắt đầu thiên di vào vùng Đông Nam Á.
Có thể bạn quan tâm:
Quý độc giả có gì muốn góp ý hoặc nếu thấy thông tin bổ ích, có thể bo/típ cho Thông tin Dân số ly trà đá bằng cách truy cập vào trang sau: