(Cập nhật lần cuối ngày: 14/09/2024)
Dân số dân tộc Khơ-me (Khmer) ở Việt Nam là 1.319.652 người, chiếm 1,37% dân số cả nước, bao gồm 650.238 nam và 669.414 nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019. Đây là dân tộc đông dân thứ sáu và là dân tộc thiểu số đông thứ năm Việt Nam.
>> Dân số các dân tộc Việt Nam
Người dân tộc Khơ-me hiện diện tại tất cả 63 tỉnh, thành của Việt Nam, trong đó tập trung chủ yếu tại khu vực Nam Bộ, đặc biệt tại ba tỉnh Sóc Trăng, Trà Vinh và Kiên Giang. Tại ba tỉnh này, tổng dân số người Khơ-me là 891.542 người, chiếm 67,56% dân số Khơ-me cả nước.
Sóc Trăng là tỉnh có nhiều người Khơ-me sinh sống nhất với 362.029 người, chiếm 30,18% dân số của tỉnh và 27,43% dân số Khơ-me cả nước.
Trong khi đó, Trà Vinh là tỉnh có tỷ trọng người Khơ-me cao nhất với 31,53%. Dân số người Khơ-me tại Trà Vinh là 318.231 người, chiếm 24,11% dân số người Khmer cả nước, chỉ xếp sau Sóc Trăng.
Dân số dân tộc Khơ-me tại các tỉnh, thành của Việt Nam
(Theo Kết quả Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019)
TT | Tỉnh, thành | Dân số tỉnh, thành | Dân số dân tộc Khơ-me | % dân số địa phương | % dân số Khơ-me cả nước | Nam | Nữ |
1 | Sóc Trăng | 1.199.653 | 362.029 | 30,18% | 27,43% | 178.073 | 183.956 |
2 | Trà Vinh | 1.009.168 | 318.231 | 31,53% | 24,11% | 154.785 | 163.446 |
3 | Kiên Giang | 1.723.067 | 211.282 | 12,26% | 16,01% | 105.925 | 105.357 |
4 | An Giang | 1.908.352 | 75.878 | 3,98% | 5,75% | 36.516 | 39.362 |
5 | Bạc Liêu | 907.236 | 73.968 | 8,15% | 5,61% | 37.316 | 36.652 |
6 | Bình Dương | 2.426.561 | 65.233 | 2,69% | 4,94% | 32.621 | 32.612 |
7 | TP. Hồ Chí Minh | 8.993.082 | 50.422 | 0,56% | 3,82% | 24.678 | 25.744 |
8 | Cà Mau | 1.194.476 | 26.110 | 2,19% | 1,98% | 13.618 | 12.492 |
9 | Đồng Nai | 3.097.107 | 23.560 | 0,76% | 1,79% | 11.980 | 11.580 |
10 | Vĩnh Long | 1.022.791 | 22.630 | 2,21% | 1,71% | 10.913 | 11.717 |
11 | Cần Thơ | 1.235.171 | 19.683 | 1,59% | 1,49% | 9.527 | 10.156 |
12 | Bình Phước | 994.679 | 19.315 | 1,94% | 1,46% | 9.614 | 9.701 |
13 | Hậu Giang | 733.017 | 18.467 | 2,52% | 1,40% | 8.856 | 9.611 |
14 | Long An | 1.688.547 | 9.980 | 0,59% | 0,76% | 4.871 | 5.109 |
15 | Tây Ninh | 1.169.165 | 9.932 | 0,85% | 0,75% | 4.755 | 5.177 |
16 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1.148.313 | 4.015 | 0,35% | 0,30% | 2.083 | 1.932 |
17 | Tiền Giang | 1.764.185 | 1.269 | 0,07% | 0,10% | 446 | 823 |
18 | Lâm Đồng | 1.296.906 | 1.230 | 0,09% | 0,09% | 697 | 533 |
19 | Bến Tre | 1.288.463 | 1.001 | 0,08% | 0,08% | 292 | 709 |
20 | Bình Thuận | 1.230.808 | 830 | 0,07% | 0,06% | 428 | 402 |
21 | Đắk Nông | 622.168 | 742 | 0,12% | 0,06% | 416 | 326 |
22 | Đồng Tháp | 1.599.504 | 713 | 0,04% | 0,05% | 192 | 521 |
23 | Đắk Lắk | 1.869.322 | 591 | 0,03% | 0,04% | 331 | 260 |
24 | Gia Lai | 1.513.847 | 326 | 0,02% | 0,02% | 178 | 148 |
25 | Khánh Hoà | 1.231.107 | 187 | 0,02% | 0,01% | 105 | 82 |
26 | Thanh Hoá | 3.640.128 | 164 | 0,00% | 0,01% | 73 | 91 |
27 | Hà Nội | 8.053.663 | 141 | 0,00% | 0,01% | 72 | 69 |
28 | Thái Nguyên | 1.286.751 | 126 | 0,01% | 0,01% | 65 | 61 |
29 | Ninh Thuận | 590.467 | 94 | 0,02% | 0,01% | 65 | 29 |
30 | Bình Định | 1.486.918 | 89 | 0,01% | 0,01% | 49 | 40 |
31 | Hoà Bình | 854.131 | 87 | 0,01% | 0,01% | 43 | 44 |
32 | Bắc Giang | 1.803.950 | 82 | 0,00% | 0,01% | 41 | 41 |
33 | Nghệ An | 3.327.791 | 81 | 0,00% | 0,01% | 39 | 42 |
34 | Phú Thọ | 1.463.726 | 81 | 0,01% | 0,01% | 36 | 45 |
35 | Đà Nẵng | 1.134.310 | 76 | 0,01% | 0,01% | 29 | 47 |
36 | Quảng Ngãi | 1.231.697 | 74 | 0,01% | 0,01% | 33 | 41 |
37 | Kon Tum | 540.438 | 73 | 0,01% | 0,01% | 45 | 28 |
38 | Quảng Nam | 1.495.812 | 65 | 0,00% | 0,00% | 31 | 34 |
39 | Quảng Ninh | 1.320.324 | 63 | 0,00% | 0,00% | 40 | 23 |
40 | Bắc Ninh | 1.368.840 | 60 | 0,00% | 0,00% | 24 | 36 |
41 | Hải Dương | 1.892.254 | 60 | 0,00% | 0,00% | 30 | 30 |
42 | Phú Yên | 872.964 | 59 | 0,01% | 0,00% | 29 | 30 |
43 | Lạng Sơn | 781.655 | 50 | 0,01% | 0,00% | 29 | 21 |
44 | Thừa Thiên Huế | 1.128.620 | 50 | 0,00% | 0,00% | 24 | 26 |
45 | Sơn La | 1.248.415 | 45 | 0,00% | 0,00% | 35 | 10 |
46 | Quảng Bình | 895.430 | 38 | 0,00% | 0,00% | 16 | 22 |
47 | Ninh Bình | 982.487 | 37 | 0,00% | 0,00% | 18 | 19 |
48 | Hà Tĩnh | 1.288.866 | 32 | 0,00% | 0,00% | 13 | 19 |
49 | Điện Biên | 598.856 | 30 | 0,01% | 0,00% | 19 | 11 |
50 | Tuyên Quang | 784.811 | 29 | 0,00% | 0,00% | 15 | 14 |
51 | Nam Định | 1.780.393 | 29 | 0,00% | 0,00% | 12 | 17 |
52 | Lào Cai | 730.420 | 24 | 0,00% | 0,00% | 16 | 8 |
53 | Yên Bái | 821.030 | 22 | 0,00% | 0,00% | 12 | 10 |
54 | Cao Bằng | 530.341 | 21 | 0,00% | 0,00% | 11 | 10 |
55 | Thái Bình | 1.860.447 | 21 | 0,00% | 0,00% | 6 | 15 |
56 | Hà Nam | 852.800 | 20 | 0,00% | 0,00% | 4 | 16 |
57 | Hưng Yên | 1.252.731 | 18 | 0,00% | 0,00% | 5 | 13 |
58 | Hà Giang | 854.679 | 17 | 0,00% | 0,00% | 13 | 4 |
59 | Bắc Kạn | 313.905 | 17 | 0,01% | 0,00% | 9 | 8 |
60 | Hải Phòng | 2.028.514 | 17 | 0,00% | 0,00% | 4 | 13 |
61 | Vĩnh Phúc | 1.151.154 | 13 | 0,00% | 0,00% | 4 | 9 |
62 | Quảng Trị | 632.375 | 12 | 0,00% | 0,00% | 3 | 9 |
63 | Lai Châu | 460.196 | 11 | 0,00% | 0,00% | 10 | 1 |
Thông tin thêm về người Khơ-me
- Tên gọi khác: Khơ-me Crôm, Khơ-me Hạ, Khơ-me Dưới, người Việt gốc Miên…
- Ngôn ngữ: Người Khơ-me nói tiếng Khơ-me – một ngôn ngữ thuộc nhóm Môn-Khơ-me trong ngữ hệ Nam Á.
- Lịch sử: Nhiều nghiên cứu đã khẳng định người Khơ-me ở nước ta là hậu duệ của các di dân từ Lục Chân Lạp – tiền thân của nhà nước Campuchia ngày nay. Họ di cư sang khu vực này theo nhiều đợt và do nhiều nguyên nhân khác nhau. Cùng với người Việt và người Hoa, người Khơ-me là một trong những nhóm cư dân có mặt sớm nhất ở đồng bằng sông Cửu Long.
Có thể bạn quan tâm:
Quý độc giả muốn góp ý hoặc nếu thấy thông tin bổ ích, có thể bo/típ cho Thông tin Dân số ly trà đá bằng cách truy cập vào trang sau: