Dân số Indonesia năm 2024, theo ước tính mới nhất của Liên hợp quốc, tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, là hơn 283 triệu người, chiếm 3,47 phần trăm dân số toàn cầu, đông dân thứ 4 thế giới. Dân số Indonesia năm nay tăng 0,8 phần trăm, tương ứng hơn 2,2 triệu người so với một năm trước. Indonesia có mật độ dân số 148 người trên một km2. Người Indonesia có tuổi trung vị là 30 và tuổi thọ bình quân là 71,3.
Xem bài chi tiết về Dân số Indonesia năm 2024:
Dự báo dân số Indonesia 2025-2100
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 285.721.236 | 0,77% | 2.198.037 | -39.509 | 30,4 | 71,4 | 100,9 | 149,5 |
2030 | 295.876.648 | 0,63% | 1.868.508 | -41.939 | 31,8 | 72,2 | 100,9 | 154,8 |
2035 | 304.566.622 | 0,52% | 1.597.432 | -47.700 | 33,1 | 72,9 | 100,7 | 159,4 |
2040 | 311.797.395 | 0,41% | 1.280.149 | -48.132 | 34,3 | 73,5 | 100,5 | 163,2 |
2045 | 317.249.613 | 0,28% | 889.386 | -48.279 | 35,5 | 74,3 | 100,2 | 166,0 |
2050 | 320.712.949 | 0,16% | 501.113 | -44.888 | 36,8 | 74,9 | 100,0 | 167,8 |
2055 | 322.341.997 | 0,05% | 168.367 | -45.294 | 38,1 | 75,6 | 99,8 | 168,7 |
2060 | 322.529.333 | -0,03% | -79.739 | -51.927 | 39,1 | 76,3 | 99,7 | 168,8 |
2065 | 321.681.604 | -0,08% | -248.698 | -52.851 | 39,9 | 77,0 | 99,7 | 168,3 |
2070 | 320.049.797 | -0,12% | -397.324 | -51.644 | 40,7 | 77,7 | 99,7 | 167,5 |
2075 | 317.686.031 | -0,17% | -553.228 | -49.009 | 41,5 | 78,4 | 99,7 | 166,2 |
2080 | 314.542.594 | -0,22% | -701.804 | -42.904 | 42,2 | 79,2 | 99,8 | 164,6 |
2085 | 310.660.087 | -0,27% | -846.416 | -40.401 | 43,0 | 79,8 | 99,9 | 162,6 |
2090 | 306.110.861 | -0,32% | -970.632 | -39.274 | 43,8 | 80,5 | 100,0 | 160,2 |
2095 | 301.004.181 | -0,35% | -1.060.591 | -39.503 | 44,4 | 81,2 | 100,2 | 157,5 |
2100 | 295.511.061 | -0,38% | -1.126.226 | -37.190 | 45,0 | 81,9 | 100,4 | 154,6 |