Dân số Ấn Độ năm 2024, theo ước tính mới nhất của Liên hợp quốc, tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, là hơn 1,45 tỷ người, chiếm gần 18 phần trăm dân số toàn cầu, đông dân thứ 1 thế giới. Dân số Ấn Độ năm nay tăng 0,9 phần trăm, tương ứng gần 13 triệu người so với một năm trước. Ấn Độ có mật độ dân số 488 người trên một ki lô mét vuông. Người Ấn Độ có tuổi trung vị là 28,4 và tuổi thọ bình quân là 72,2.
Xem bài chi tiết về Dân số Ấn Độ năm 2024:
Dự báo dân số Ấn Độ 2025-2100
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 1.463.865.525 | 0,88% | 12.860.373 | -495.753 | 28,8 | 72,5 | 106,4 | 492,4 |
2030 | 1.525.138.844 | 0,76% | 11.565.911 | -388.547 | 30,8 | 73,6 | 106,1 | 513,0 |
2035 | 1.578.694.796 | 0,62% | 9.822.807 | -370.451 | 32,7 | 74,7 | 105,6 | 531,0 |
2040 | 1.622.580.039 | 0,48% | 7.746.720 | -399.517 | 34,7 | 75,7 | 105,1 | 545,7 |
2045 | 1.656.067.583 | 0,34% | 5.679.041 | -368.009 | 36,5 | 76,6 | 104,6 | 557,0 |
2050 | 1.679.589.259 | 0,23% | 3.804.618 | -371.956 | 38,3 | 77,5 | 104,2 | 564,9 |
2055 | 1.694.328.245 | 0,13% | 2.113.996 | -358.727 | 39,9 | 78,4 | 103,8 | 569,9 |
2060 | 1.700.951.714 | 0,03% | 519.386 | -363.801 | 41,3 | 79,3 | 103,4 | 572,1 |
2065 | 1.699.297.227 | -0,07% | -1.187.769 | -394.789 | 42,5 | 80,1 | 103,1 | 571,5 |
2070 | 1.689.202.539 | -0,17% | -2.891.719 | -385.599 | 43,6 | 81,0 | 102,8 | 568,1 |
2075 | 1.670.860.308 | -0,27% | -4.434.889 | -374.129 | 44,6 | 81,8 | 102,7 | 562,0 |
2080 | 1.645.548.761 | -0,34% | -5.667.127 | -355.938 | 45,5 | 82,5 | 102,5 | 553,5 |
2085 | 1.614.843.929 | -0,41% | -6.598.966 | -354.346 | 46,2 | 83,3 | 102,5 | 543,1 |
2090 | 1.580.305.096 | -0,46% | -7.212.673 | -355.671 | 46,9 | 84,0 | 102,5 | 531,5 |
2095 | 1.543.363.232 | -0,49% | -7.550.854 | -317.780 | 47,4 | 84,6 | 102,4 | 519,1 |
2100 | 1.505.251.761 | -0,51% | -7.709.741 | -319.573 | 47,8 | 85,3 | 102,4 | 506,3 |