Dân số Trung Quốc năm 2024, theo ước tính mới nhất của Liên hợp quốc, tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, là hơn 1,4 tỷ người, chiếm hơn 17 phần trăm dân số toàn cầu, đông dân thứ 2 thế giới. Dân số Trung Quốc năm nay giảm 0,22 phần trăm, tương ứng hơn ba triệu người so với một năm trước. Trung Quốc có mật độ dân số gần 148 người trên một ki lô mét vuông. Dân số Trung Quốc có tuổi trung vị là 39,6 và tuổi thọ bình quân là 78.
Xem bài chi tiết về Dân số Trung Quốc năm 2024:
Dự báo dân số Trung Quốc 2025-2100
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 1.416.096.094 | -0,23% | -3.275.084 | -268.126 | 40,1 | 78,4 | 103,7 | 147,5 |
2030 | 1.398.153.832 | -0,30% | -4.254.746 | -199.192 | 42,9 | 79,8 | 103,1 | 145,6 |
2035 | 1.373.427.531 | -0,41% | -5.564.960 | -213.426 | 45,8 | 80,8 | 102,5 | 143,1 |
2040 | 1.342.816.657 | -0,50% | -6.693.947 | -206.247 | 48,6 | 81,7 | 102,2 | 139,9 |
2045 | 1.306.113.788 | -0,62% | -8.088.571 | -191.600 | 50,6 | 82,6 | 102,1 | 136,1 |
2050 | 1.260.289.093 | -0,82% | -10.326.437 | -171.498 | 52,1 | 83,4 | 102,2 | 131,3 |
2055 | 1.202.342.471 | -1,06% | -12.719.150 | -172.074 | 53,4 | 84,1 | 102,4 | 125,2 |
2060 | 1.135.127.191 | -1,23% | -13.938.353 | -173.618 | 54,7 | 84,9 | 102,7 | 118,2 |
2065 | 1.065.632.529 | -1,29% | -13.705.349 | -134.393 | 56,1 | 85,6 | 103,2 | 111,0 |
2070 | 998.784.319 | -1,30% | -13.024.756 | -121.007 | 57,7 | 86,3 | 103,6 | 104,0 |
2075 | 934.466.660 | -1,37% | -12.783.139 | -128.071 | 59,6 | 86,9 | 103,8 | 97,3 |
2080 | 870.252.344 | -1,49% | -12.925.850 | -117.490 | 61,4 | 87,5 | 103,8 | 90,7 |
2085 | 806.115.054 | -1,57% | -12.633.414 | -102.282 | 62,2 | 88,1 | 103,7 | 84,0 |
2090 | 744.902.836 | -1,59% | -11.808.787 | -86.894 | 61,4 | 88,7 | 103,5 | 77,6 |
2095 | 687.724.085 | -1,62% | -11.113.102 | -84.126 | 60,9 | 89,2 | 103,0 | 71,6 |
2100 | 633.368.113 | -1,68% | -10.633.395 | -77.792 | 60,7 | 89,8 | 102,2 | 66,0 |