(Cập nhật lần cuối ngày: 10/09/2024)
Dân số Nhật Bản năm 2024, theo ước tính mới nhất của Liên hợp quốc, tính đến ngày 1/7/2024, là gần 124 triệu người, chiếm 1,52% dân số toàn cầu, đông dân thứ 12 thế giới. Dân số Nhật Bản năm qua giảm 0,51%, tương ứng hơn 636 nghìn người so với một năm trước.
Nhật Bản có mật độ dân số 328 người trên một km2. Người Nhật Bản có tuổi trung vị là 49,4 và tuổi thọ bình quân là 84,9. Tỷ lệ giới tính ở Nhật Bản là 93,5 Nam trên 100 Nữ. Năm qua, Nhật Bản có số người nhập cư ròng là hơn 153 nghìn người.
Liên hợp quốc dự báo, đến tháng 7/2025, dân số Nhật Bản dự kiến sẽ giảm tiếp 0,54%, tương ứng 662.848 người, xuống còn 123.103.479 người. Trong khi đó, tuổi trung vị và tuổi thọ bình quân đều tăng lên tương ứng là 49,8 và 85.
Xem bài chi tiết về Dân số Nhật Bản năm 2024:
Dự báo dân số Nhật Bản 2025-2050
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 123.103.479 | -0,54% | -662.848 | 140.579 | 49,8 | 85,0 | 95,2 | 326,7 |
2030 | 119.584.121 | -0,61% | -729.269 | 123.993 | 51,5 | 85,7 | 94,7 | 317,3 |
2035 | 115.876.149 | -0,65% | -752.006 | 116.871 | 52,5 | 86,4 | 94,2 | 307,5 |
2040 | 112.158.303 | -0,66% | -734.697 | 118.186 | 53,1 | 87,1 | 93,9 | 297,6 |
2045 | 108.551.995 | -0,65% | -706.169 | 113.424 | 53,0 | 87,8 | 93,8 | 288,1 |
2050 | 105.123.167 | -0,64% | -671.103 | 119.363 | 52,8 | 88,4 | 93,7 | 279,0 |