Dân số Hàn Quốc năm 2024, theo ước tính mới nhất của Liên hợp quốc, tính đến ngày 1/7/2024, là gần 52 triệu người, chiếm 0,63% dân số toàn cầu, đông dân thứ 29 thế giới. Dân số Hàn Quốc năm nay giảm 0,08%, tương ứng gần 41 nghìn người so với một năm trước. Hàn Quốc có mật độ dân số 523 người trên một km2. Người Hàn Quốc có tuổi trung vị là 45,1 và tuổi thọ bình quân là 84,4.
Xem bài chi tiết về Dân số Hàn Quốc năm 2024:
Dự báo dân số Hàn Quốc 2025-2100
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 51.667.029 | -0,12% | -60.129 | 65.731 | 45,6 | 84,5 | 99,5 | 522,2 |
2030 | 51.188.584 | -0,26% | -132.935 | 47.022 | 48,5 | 85,1 | 98,9 | 517,4 |
2035 | 50.300.733 | -0,45% | -225.242 | 31.740 | 51,2 | 85,6 | 98,2 | 508,4 |
2040 | 48.948.687 | -0,63% | -309.307 | 19.948 | 53,3 | 86,2 | 97,2 | 494,7 |
2045 | 47.232.956 | -0,80% | -376.706 | 17.890 | 55,0 | 86,8 | 96,2 | 477,4 |
2050 | 45.143.134 | -1,02% | -461.591 | 15.924 | 56,7 | 87,3 | 95,1 | 456,3 |
2055 | 42.632.670 | -1,25% | -531.742 | 15.413 | 58,5 | 87,9 | 94,2 | 430,9 |
2060 | 39.857.228 | -1,42% | -565.067 | 540 | 60,1 | 88,5 | 93,5 | 402,8 |
2065 | 37.088.067 | -1,46% | -541.296 | 6.682 | 61,0 | 89,0 | 93,0 | 374,8 |
2070 | 34.452.987 | -1,50% | -515.260 | 3.115 | 61,5 | 89,6 | 92,5 | 348,2 |
2075 | 31.974.833 | -1,49% | -476.627 | 4.675 | 62,2 | 90,2 | 92,1 | 323,2 |
2080 | 29.671.508 | -1,50% | -445.746 | 2.842 | 63,0 | 90,7 | 91,5 | 299,9 |
2085 | 27.505.925 | -1,53% | -421.717 | 1.028 | 62,5 | 91,3 | 90,7 | 278,0 |
2090 | 25.449.094 | -1,57% | -400.097 | -50 | 61,2 | 91,9 | 89,9 | 257,2 |
2095 | 23.535.546 | -1,54% | -362.505 | -76 | 60,5 | 92,5 | 89,3 | 237,9 |
2100 | 21.848.791 | -1,45% | -316.384 | -554 | 59,9 | 93,1 | 89,1 | 220,8 |