Bảng dân số các tỉnh của Việt Nam

(Cập nhật lần cuối ngày: 14/09/2024)

Bảng dân số các tỉnh, thành của Việt Nam năm 2022 theo dữ liệu của Tổng cục Thống kê, bao gồm dân số, diện tích và mật độ.

Bảng dân số các tỉnh của Việt Nam năm 2022

TTĐịa phươngDân số
(nghìn người)
Mật độ (Người/Km2)Diện tích (Km2) 
CẢ NƯỚC99.474,42300,00331.345,70 
Đồng bằng sông Hồng23.454,201.102,0021.278,63 
1Hà Nội8.435,652.511,003.359,84 
2Vĩnh Phúc1.197,62969,001.236,00 
3Bắc Ninh1.488,201.809,00822,71 
4Quảng Ninh1.362,88220,006.207,93 
5Hải Dương1.946,821.167,001.668,28 
6Hải Phòng2.088,021.368,001.526,52 
7Hưng Yên1.290,851.388,00930,20 
8Thái Bình1.878,541.185,001.584,61 
9Hà Nam878,001.019,00861,93 
10Nam Định1.876,851.125,001.668,83 
11Ninh Bình1.010,70716,001.411,78 
Trung du và miền núi phía Bắc13.023,19137,0095.184,16 
12Hà Giang892,72113,007.927,55 
13Cao Bằng543,0581,006.700,39 
14Bắc Kạn324,3567,004.859,96 
15Tuyên Quang805,78137,005.867,95 
16Lào Cai770,59121,006.364,25 
17Yên Bái847,25123,006.892,67 
18Thái Nguyên1.335,99379,003.521,97 
19Lạng Sơn802,0997,008.310,18 
20Bắc Giang1.890,93485,003.895,89 
21Phú Thọ1.516,92429,003.534,56 
22Điện Biên635,9267,009.539,93 
23Lai Châu482,1053,009.068,73 
24Sơn La1.300,1392,0014.109,83 
25Hoà Bình875,38191,004.590,30 
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung20.661,65216,0095.847,87 
26Thanh Hoá3.722,06335,0011.114,71 
27Nghệ An3.419,99207,0016.486,49 
28Hà Tĩnh1.323,75221,005.994,45 
29Quảng Bình913,86114,007.998,76 
30Quảng Trị650,95138,004.701,23 
31Thừa Thiên Huế1.160,22235,004.947,11 
32Đà Nẵng1.220,19950,001.284,73 
33Quảng Nam1.519,38144,0010.574,86 
34Quảng Ngãi1.245,65242,005.155,25 
35Bình Định1.504,29248,006.066,40 
36Phú Yên876,62174,005.025,96 
37Khánh Hoà1.253,97241,005.199,62 
38Ninh Thuận598,68178,003.355,70 
39Bình Thuận1.252,06158,007.942,60 
Tây Nguyên6.092,43112,0054.548,31 
40Kon Tum579,9160,009.677,30 
41Gia Lai1.590,98103,0015.510,13 
42Đắk Lắk1.918,44147,0013.070,41 
43Đắk Nông670,56103,006.509,27 
44Lâm Đồng1.332,53136,009.781,20 
Đông Nam Bộ18.810,77799,0023.551,42 
45Bình Phước1.034,67151,006.873,56 
46Tây Ninh1.188,76294,004.041,65 
47Bình Dương2.763,121.025,002.694,64 
48Đồng Nai3.255,81555,005.863,62 
49Bà Rịa – Vũng Tàu1.178,70595,001.982,56 
50TP. Hồ Chí Minh9.389,724.481,002.095,39 
Đồng bằng sông Cửu Long17.432,10426,0040.922,58 
51Long An1.734,26386,004.494,78 
52Tiền Giang1.785,24698,002.556,36 
53Bến Tre1.298,01545,002.379,70 
54Trà Vinh1.019,26426,002.390,77 
55Vĩnh Long1.028,82674,001.525,73 
56Đồng Tháp1.600,17473,003.382,28 
57An Giang1.905,52539,003.536,82 
58Kiên Giang1.751,76276,006.352,92 
59Cần Thơ1.252,35869,001.440,40 
60Hậu Giang729,47450,001.622,23 
61Sóc Trăng1.197,82363,003.298,20 
62Bạc Liêu921,81346,002.667,88 
63Cà Mau1.207,63229,005.274,51 
Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam

Có thể bạn quan tâm:

GÓC GÓP ÝTÀI TRỢ

Quý độc giả có gì muốn góp ý hoặc nếu thấy thông tin bổ ích, có thể tài trợ cho Thông tin Dân số ly trà đá bằng cách truy cập vào trang sau:

Góc góp ý, tài trợ