(Cập nhật lần cuối ngày: 11/03/2025)
Dân số Quảng Trị là 658.619 người tính đến ngày 1/4/2024 theo kết quả điều tra dân số giữa kỳ năm 2024, đứng thứ 57 cả nước.
Thông tin nhanh về Dân số Quảng Trị

- Dân số trung bình: 658.619
- % Dân số cả nước: 0,65
- Xếp hạng cả nước: 57
- Diện tích (Km2): 4.701
- Mật độ dân số (Người/ Km2): 140
- Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,68
- Tỷ suất di cư thuần (‰): -13,9
- Tỷ suất sinh: 2,44
- Tỷ số giới tính (Nam/ 100 Nữ): 97,6
- Tuổi thọ trung bình: 72,0

Chọn tỉnh khác
Bảng dân số Quảng Trị (2024 và lịch sử)
Năm | Dân số | % Dân số cả nước | Xếp hạng cả nước | Diện tích (Km2) | Mật độ dân số (Người/ Km2) | Tỷ lệ tăng dân số (%) | Tỷ suất di cư thuần (‰) | Tỷ suất sinh | Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ) | Tuổi thọ trung bình |
2024 | 658.619 | 0,65 | 57 | 4.701 | 140 | 0,68 | -13,9 | 2,44 | 97,6 | 72,0 |
2023 | 654.200 | 0,65 | 57 | 4.701 | 139 | 0,50 | -4,2 | 2,32 | 97,3 | 71,4 |
2022 | 650.950 | 0,65 | 57 | 4.701 | 138 | 0,30 | -3,0 | 2,5 | 99,4 | 69,3 |
2021 | 647.790 | 0,66 | 57 | 4.701 | 138 | 1,63 | -3,2 | 2,5 | 98,7 | 69,3 |
2020 | 637.390 | 0,65 | 57 | 4.701 | 136 | 0,60 | -6,2 | 2,4 | 98,3 | 68,2 |
2019 | 633.400 | 0,66 | 56 | 4.622 | 137 | 0,59 | -7,3 | 2,5 | 98,3 | 68,3 |
2018 | 630.600 | 0,67 | 57 | 4.622 | 136 | 0,70 | -2,6 | 2,6 | 98,2 | 68,2 |
2017 | 627.300 | 0,67 | 56 | 4.622 | 136 | 0,61 | 0,2 | 2,8 | 98,2 | – |
2016 | 623.500 | 0,67 | 56 | 4.622 | 135 | 0,59 | -6,7 | 3,2 | 98,1 | – |
2015 | 619.900 | 0,68 | 56 | 4.740 | 131 | 0,58 | -2,6 | 2,9 | 98,0 | – |
2014 | 616.400 | 0,68 | 56 | 4.740 | 130 | 0,55 | -4,7 | 2,8 | 97,9 | – |
2013 | 613.000 | 0,68 | 56 | 4.740 | 129 | 0,80 | -4,9 | 2,8 | 97,8 | – |
2012 | 608.200 | 0,68 | 56 | 4.740 | 128 | 0,57 | -4,8 | 2,7 | 97,7 | – |
2011 | 604.700 | 0,69 | 56 | 4.740 | 128 | 0,51 | -5,1 | 2,7 | 97,6 | – |
Dân số các ĐVHC cấp huyện thuộc Quảng Trị
(Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019)
TT | Tên ĐVHC | Chú thích | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ dân số (người/km²) | Số ĐVHC cấp xã |
1 | Đông Hà | thành phố | 95.658 | 73 | 1.310 | 9 |
2 | Hướng Hóa | huyện | 90.918 | 1.153 | 79 | 21 |
3 | Triệu Phong | huyện | 88.852 | 354 | 251 | 16 |
4 | Vĩnh Linh | huyện | 87.451 | 617 | 142 | 18 |
5 | Hải Lăng | huyện | 79.533 | 425 | 187 | 15 |
6 | Gio Linh | huyện | 75.276 | 474 | 159 | 14 |
7 | Cam Lộ | huyện | 47.777 | 345 | 139 | 8 |
8 | Đakrông | huyện | 43.208 | 1.225 | 35 | 13 |
9 | Quảng Trị | thị xã | 23.356 | 73 | 320 | 5 |
10 | Cồn Cỏ | huyện đảo | 346 | 2 | 150 | – |
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam
Dân số các dân tộc tại Quảng Trị
TT | Dân tộc | Dân số dân tộc tại Quảng Trị | Nam | Nữ | % dân số Quảng Trị | Dân số dân tộc cả nước | % dân số dân tộc cả nước |
1 | Kinh | 545.513 | 269.962 | 275.551 | 86,26% | 82.085.826 | 0,66% |
2 | Bru Vân Kiều | 69.785 | 34.979 | 34.806 | 11,04% | 94.598 | 73,77% |
3 | Tà Ôi | 16.446 | 8.296 | 8.150 | 2,60% | 52.356 | 31,41% |
4 | Thái | 158 | 59 | 99 | 0,02% | 1.820.950 | 0,01% |
5 | Mường | 109 | 51 | 58 | 0,02% | 1.452.095 | 0,01% |
6 | Tày | 71 | 26 | 45 | 0,01% | 1.845.492 | 0,00% |
7 | Hoa | 57 | 26 | 31 | 0,01% | 749.466 | 0,01% |
8 | Nùng | 39 | 20 | 19 | 0,01% | 1.083.298 | 0,00% |
9 | Cơ Tu | 26 | 7 | 19 | 0,00% | 74.173 | 0,04% |
10 | Thổ | 24 | 6 | 18 | 0,00% | 91.430 | 0,03% |
11 | Dao | 21 | 14 | 7 | 0,00% | 891.151 | 0,00% |
12 | Hrê | 15 | 8 | 7 | 0,00% | 149.460 | 0,01% |
13 | Ê đê | 14 | 7 | 7 | 0,00% | 398.671 | 0,00% |
14 | Khmer | 12 | 3 | 9 | 0,00% | 1.319.652 | 0,00% |
15 | Xơ Đăng | 9 | 2 | 7 | 0,00% | 212.277 | 0,00% |
16 | Sán Dìu | 9 | 6 | 3 | 0,00% | 183.004 | 0,00% |
17 | Ba Na | 7 | – | 7 | 0,00% | 286.910 | 0,00% |
18 | Chăm | 7 | 2 | 5 | 0,00% | 178.948 | 0,00% |
19 | Gia Rai | 6 | 1 | 5 | 0,00% | 513.930 | 0,00% |
20 | Raglay | 6 | 3 | 3 | 0,00% | 146.613 | 0,00% |
21 | Khơ mú | 5 | 2 | 3 | 0,00% | 90.612 | 0,01% |
22 | Sán Chay | 5 | 3 | 2 | 0,00% | 201.398 | 0,00% |
23 | Chơ Ro | 5 | 2 | 3 | 0,00% | 29.520 | 0,02% |
24 | Lào | 4 | 1 | 3 | 0,00% | 17.532 | 0,02% |
25 | Mông | 3 | 1 | 2 | 0,00% | 1.393.547 | 0,00% |
26 | Co | 3 | – | 3 | 0,00% | 40.442 | 0,01% |
27 | Chứt | 2 | 1 | 1 | 0,00% | 7.513 | 0,03% |
28 | Gié Triêng | 2 | – | 2 | 0,00% | 63.322 | 0,00% |
29 | Giáy | 2 | – | 2 | 0,00% | 67.858 | 0,00% |
30 | Rơ Măm | 2 | 2 | – | 0,00% | 639 | 0,31% |
31 | Mnông | 1 | – | 1 | 0,00% | 127.334 | 0,00% |
32 | Cơ Ho | 1 | – | 1 | 0,00% | 200.800 | 0,00% |
33 | Xtiêng | 1 | – | 1 | 0,00% | 100.752 | 0,00% |
34 | Mạ | 1 | – | 1 | 0,00% | 50.322 | 0,00% |
35 | Kháng | 1 | 1 | – | 0,00% | 16.180 | 0,01% |
36 | Lô Lô | 4.827 | 0,00% | ||||
37 | Mảng | 4.650 | 0,00% | ||||
38 | La Chí | 15.126 | 0,00% | ||||
39 | Ơ Đu | 428 | 0,00% | ||||
40 | Cống | 2.729 | 0,00% | ||||
41 | Si La | 909 | 0,00% | ||||
42 | Pà Thẻn | 8.248 | 0,00% | ||||
43 | Xinh Mun | 29.503 | 0,00% | ||||
44 | Chu Ru | 23.242 | 0,00% | ||||
45 | Hà Nhì | 25.539 | 0,00% | ||||
46 | La Hủ | 12.113 | 0,00% | ||||
47 | Pu Péo | 903 | 0,00% | ||||
48 | La Ha | 10.157 | 0,00% | ||||
49 | Phù Lá | 12.471 | 0,00% | ||||
50 | Ngái | 1.649 | 0,00% | ||||
51 | Bố Y | 3.232 | 0,00% | ||||
52 | Lự | 6.757 | 0,00% | ||||
53 | Brâu | 525 | 0,00% | ||||
54 | Cờ Lao | 4.003 | 0,00% |
Bạn có biết?
- Tổng quan về Dân số Việt Nam
- Dân số các tỉnh của Việt Nam
- Dân số các dân tộc Việt Nam
- Top 10 tỉnh đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh ít dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh tăng dân số nhanh nhất Việt Nam
- Tỉnh nào có dân nhập cư, xuất cư nhiều nhất?
- Tỉnh nào đang bị giảm dân số?
- Top 10 tỉnh có mật độ dân cư đông nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh thưa dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam