Dân số Tây Ninh

(Cập nhật lần cuối ngày: 14/09/2024)

Dân số Tây Ninh là 1.188.760 người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 38 cả nước.

Dân số Tây Ninh năm 2022

  • Dân số trung bình: 1.188.760
  • % Dân số cả nước: 1,20
  • Xếp hạng cả nước: 38
  • Diện tích (Km2): 4.042
  • Mật độ dân số (Người/ Km2): 294
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,58
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 7,80
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): 3,95
  • Tỷ suất sinh: 1,80
  • Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ): 100,61
  • Tuổi thọ trung bình: 74,81

Bảng dân số Tây Ninh (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/ Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
20221.188.7601,20384.0422940,587,84,01,8100,674,8
20211.181.9101,20384.0422920,303,73,71,7100,174,8
20201.178.3301,21364.0422920,575,5-0,61,7100,174,7
20191.171.7001,21364.0412900,954,3-1,51,599,974,8
20181.133.4001,20374.0412800,833,0-0,81,599,874,7
20171.126.2001,20374.0412791,006,9-0,81,799,7
20161.118.8001,21374.0412770,865,5-0,71,899,6
20151.111.5001,21374.0332760,827,3-2,41,999,5
20141.104.2001,22374.0332740,677,0-0,81,899,5
20131.096.9001,22374.0332720,667,5-2,71,899,4
20121.089.7001,23364.0402700,718,70,01,999,3
20111.082.0001,23364.0402680,728,9-1,71,899,2

 Dân số các dân tộc tại Tây Ninh

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Tây Ninh Nam Nữ% dân số Tây NinhDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Kinh1.149.518574.479575.03998,32%82.085.8261,40%
2Khmer9.9324.7555.1770,85%1.319.6520,75%
3Chăm4.0142.0491.9650,34%178.9482,24%
4Hoa1.8529978550,16%749.4660,25%
5Xtiêng1.3846497350,12%100.7521,37%
6Mường6813633180,06%1.452.0950,05%
7Tày5062552510,04%1.845.4920,03%
8Ê đê3901951950,03%398.6710,10%
9Thái3121531590,03%1.820.9500,02%
10Nùng13165660,01%1.083.2980,01%
11Mnông7336370,01%127.3340,06%
12Thổ4518270,00%91.4300,05%
13Bru Vân Kiều3819190,00%94.5980,04%
14Sán Chay3516190,00%201.3980,02%
15Mông3314190,00%1.393.5470,00%
16Gia Rai213180,00%513.9300,00%
17Sán Dìu191180,00%183.0040,01%
18Dao14770,00%891.1510,00%
19Ba Na143110,00%286.9100,00%
20Cơ Ho13490,00%200.8000,01%
21Chơ Ro660,00%29.5200,02%
22Raglay440,00%146.6130,00%
23Mạ330,00%50.3220,01%
24Tà Ôi3210,00%52.3560,01%
25Chu Ru220,00%23.2420,01%
26Xơ Đăng110,00%212.2770,00%
27Giáy110,00%67.8580,00%
28Gié Triêng110,00%63.3220,00%
29Lào110,00%17.5320,01%
30Xinh Mun110,00%29.5030,00%
31Mảng110,00%4.6500,02%
32Hrê149.4600,00%
33Khơ mú90.6120,00%
34Ngái1.6490,00%
35Co40.4420,00%
36Cơ Tu74.1730,00%
37Phù Lá12.4710,00%
38Pu Péo9030,00%
39La Chí15.1260,00%
40Pà Thẻn8.2480,00%
41Chứt7.5130,00%
42Lự6.7570,00%
43Lô Lô4.8270,00%
44La Ha10.1570,00%
45Kháng16.1800,00%
46Si La9090,00%
47Hà Nhì25.5390,00%
48Rơ Măm6390,00%
49Brâu5250,00%
50Bố Y3.2320,00%
51Ơ Đu4280,00%
52La Hủ12.1130,00%
53Cống2.7290,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

GÓC GÓP ÝTÀI TRỢ

Quý độc giả có gì muốn góp ý hoặc nếu thấy thông tin bổ ích, có thể bo/típ cho Thông tin Dân số ly trà đá bằng cách truy cập vào trang sau:

Góc góp ý, tài trợ