(Cập nhật lần cuối ngày: 12/03/2025)
Dân số Bình Phước là 1.060.448 người tính đến ngày 1/4/2024 theo kết quả điều tra dân số giữa kỳ năm 2024, đứng thứ 41 cả nước.
Thông tin nhanh về Dân số Bình Phước

- Dân số trung bình: 1.060.448
- % Dân số cả nước: 1,05
- Xếp hạng cả nước: 41
- Diện tích (Km2): 6.874
- Mật độ dân số (Người/ Km2): 154
- Tỷ lệ tăng dân số (%): 1,43
- Tỷ suất di cư thuần (‰): 2,5
- Tỷ suất sinh: 2,09
- Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ): 101,0
- Tuổi thọ trung bình: 74,8

Chọn tỉnh khác
Bảng dân số Bình Phước (2024 và lịch sử)
Năm | Dân số | % Dân số cả nước | Xếp hạng cả nước | Diện tích (Km2) | Mật độ dân số (Người/ Km2) | Tỷ lệ tăng dân số (%) | Tỷ suất di cư thuần (‰) | Tỷ suất sinh | Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ) | Tuổi thọ trung bình |
2024 | 1.060.448 | 1,05 | 41 | 6.874 | 154 | 1,43 | 2,5 | 2,09 | 101,0 | 74,8 |
2023 | 1.045.500 | 1,04 | 41 | 6.874 | 152 | 1,05 | 2,3 | 2,17 | 97,8 | 74,4 |
2022 | 1.034.670 | 1,04 | 41 | 6.874 | 151 | 1,01 | 1,3 | 2,3 | 101,7 | 74,0 |
2021 | 1.024.290 | 1,04 | 42 | 6.874 | 149 | 1,31 | -2,2 | 2,2 | 101,6 | 74,0 |
2020 | 1.011.080 | 1,04 | 42 | 6.874 | 147 | 1,33 | -2,0 | 2,3 | 101,6 | 74,0 |
2019 | 997.800 | 1,03 | 43 | 6.877 | 145 | 1,31 | -1,7 | 2,3 | 101,7 | 73,9 |
2018 | 979.600 | 1,03 | 43 | 6.877 | 142 | 1,26 | -0,7 | 2,0 | 101,8 | 73,8 |
2017 | 968.900 | 1,03 | 43 | 6.877 | 141 | 1,03 | -2,7 | 2,0 | 102,0 | – |
2016 | 956.400 | 1,03 | 43 | 6.877 | 139 | 1,63 | 3,0 | 1,9 | 102,1 | – |
2015 | 944.400 | 1,03 | 43 | 6.872 | 137 | 1,37 | -0,5 | 2,1 | 102,2 | – |
2014 | 932.500 | 1,03 | 44 | 6.872 | 136 | 1,29 | -4,0 | 2,3 | 102,4 | – |
2013 | 920.700 | 1,03 | 44 | 6.872 | 134 | 1,30 | -2,1 | 2,4 | 102,6 | – |
2012 | 908.900 | 1,02 | 44 | 6.872 | 132 | 1,29 | -2,2 | 2,2 | 102,7 | – |
2011 | 897.300 | 1,02 | 44 | 6.872 | 131 | 1,29 | -0,8 | 2,3 | 102,9 | – |
Dân số các ĐVHC cấp huyện thuộc Bình Phước
(Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019)
TT | Tên ĐVHC | Chú thích | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ dân số (người/km²) | Số ĐVHC cấp xã |
1 | Đồng Xoài | thành phố | 150.052 | 167 | 897 | 8 |
2 | Bù Đăng | huyện | 140.077 | 1.501 | 93 | 16 |
3 | Chơn Thành | thị xã | 121.083 | 390 | 310 | 9 |
4 | Lộc Ninh | huyện | 114.319 | 853 | 134 | 16 |
5 | Hớn Quản | huyện | 98.817 | 664 | 149 | 13 |
6 | Đồng Phú | huyện | 96.481 | 936 | 103 | 11 |
7 | Phú Riềng | huyện | 91.450 | 675 | 136 | 10 |
8 | Bù Gia Mập | huyện | 85.013 | 1.064 | 80 | 8 |
9 | Bình Long | thị xã | 57.598 | 126 | 456 | 6 |
10 | Bù Đốp | huyện | 57.311 | 382 | 150 | 7 |
11 | Phước Long | thị xã | 53.992 | 119 | 452 | 7 |
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam
Dân số các dân tộc tại Bình Phước
TT | Dân tộc | Dân số dân tộc tại Bình Phước | Nam | Nữ | % dân số Bình Phước | Dân số dân tộc cả nước | % dân số dân tộc cả nước |
1 | Kinh | 799.020 | 405.159 | 393.861 | 80,33% | 82.085.826 | 0,97% |
2 | Xtiêng | 96.649 | 46.510 | 50.139 | 9,72% | 100.752 | 95,93% |
3 | Tày | 24.862 | 12.359 | 12.503 | 2,50% | 1.845.492 | 1,35% |
4 | Nùng | 23.917 | 12.027 | 11.890 | 2,40% | 1.083.298 | 2,21% |
5 | Khmer | 19.315 | 9.614 | 9.701 | 1,94% | 1.319.652 | 1,46% |
6 | Mnông | 10.879 | 5.286 | 5.593 | 1,09% | 127.334 | 8,54% |
7 | Hoa | 8.049 | 4.575 | 3.474 | 0,81% | 749.466 | 1,07% |
8 | Mường | 3.286 | 1.683 | 1.603 | 0,33% | 1.452.095 | 0,23% |
9 | Dao | 3.104 | 1.497 | 1.607 | 0,31% | 891.151 | 0,35% |
10 | Thái | 1.536 | 764 | 772 | 0,15% | 1.820.950 | 0,08% |
11 | Mông | 823 | 418 | 405 | 0,08% | 1.393.547 | 0,06% |
12 | Sán Chay | 781 | 395 | 386 | 0,08% | 201.398 | 0,39% |
13 | Chăm | 639 | 336 | 303 | 0,06% | 178.948 | 0,36% |
14 | Mạ | 521 | 251 | 270 | 0,05% | 50.322 | 1,04% |
15 | Sán Dìu | 380 | 194 | 186 | 0,04% | 183.004 | 0,21% |
16 | Ê đê | 175 | 49 | 126 | 0,02% | 398.671 | 0,04% |
17 | Chơ Ro | 165 | 85 | 80 | 0,02% | 29.520 | 0,56% |
18 | Thổ | 150 | 75 | 75 | 0,02% | 91.430 | 0,16% |
19 | Gia Rai | 57 | 23 | 34 | 0,01% | 513.930 | 0,01% |
20 | Hrê | 57 | 26 | 31 | 0,01% | 149.460 | 0,04% |
21 | Cơ Ho | 42 | 13 | 29 | 0,00% | 200.800 | 0,02% |
22 | Xơ Đăng | 40 | 17 | 23 | 0,00% | 212.277 | 0,02% |
23 | Ba Na | 39 | 11 | 28 | 0,00% | 286.910 | 0,01% |
24 | Tà Ôi | 26 | 13 | 13 | 0,00% | 52.356 | 0,05% |
25 | Giáy | 21 | 16 | 5 | 0,00% | 67.858 | 0,03% |
26 | Khơ mú | 20 | 9 | 11 | 0,00% | 90.612 | 0,02% |
27 | Bru Vân Kiều | 19 | 12 | 7 | 0,00% | 94.598 | 0,02% |
28 | Ngái | 14 | 8 | 6 | 0,00% | 1.649 | 0,85% |
29 | Raglay | 11 | 3 | 8 | 0,00% | 146.613 | 0,01% |
30 | Co | 11 | 5 | 6 | 0,00% | 40.442 | 0,03% |
31 | Gié Triêng | 10 | 5 | 5 | 0,00% | 63.322 | 0,02% |
32 | Cơ Tu | 6 | 2 | 4 | 0,00% | 74.173 | 0,01% |
33 | Phù Lá | 6 | 3 | 3 | 0,00% | 12.471 | 0,05% |
34 | Pu Péo | 3 | 2 | 1 | 0,00% | 903 | 0,33% |
35 | Chu Ru | 2 | – | 2 | 0,00% | 23.242 | 0,01% |
36 | Lào | 2 | 1 | 1 | 0,00% | 17.532 | 0,01% |
37 | La Chí | 2 | 2 | – | 0,00% | 15.126 | 0,01% |
38 | Pà Thẻn | 2 | 1 | 1 | 0,00% | 8.248 | 0,02% |
39 | Chứt | 1 | – | 1 | 0,00% | 7.513 | 0,01% |
40 | Xinh Mun | 1 | 1 | – | 0,00% | 29.503 | 0,00% |
41 | Lự | 1 | – | 1 | 0,00% | 6.757 | 0,01% |
42 | Lô Lô | 4.827 | 0,00% | ||||
43 | La Ha | 10.157 | 0,00% | ||||
44 | Kháng | 16.180 | 0,00% | ||||
45 | Mảng | 4.650 | 0,00% | ||||
46 | Si La | 909 | 0,00% | ||||
47 | Hà Nhì | 25.539 | 0,00% | ||||
48 | Rơ Măm | 639 | 0,00% | ||||
49 | Brâu | 525 | 0,00% | ||||
50 | Bố Y | 3.232 | 0,00% | ||||
51 | Ơ Đu | 428 | 0,00% | ||||
52 | La Hủ | 12.113 | 0,00% | ||||
53 | Cống | 2.729 | 0,00% | ||||
54 | Cờ Lao | 4.003 | 0,00% |
Bạn có biết?
- Tổng quan về Dân số Việt Nam
- Dân số các tỉnh của Việt Nam
- Dân số các dân tộc Việt Nam
- Top 10 tỉnh đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh ít dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh tăng dân số nhanh nhất Việt Nam
- Tỉnh nào có dân nhập cư, xuất cư nhiều nhất?
- Tỉnh nào đang bị giảm dân số?
- Top 10 tỉnh có mật độ dân cư đông nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh thưa dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam