Dân số Vĩnh Phúc

(Cập nhật lần cuối ngày: 14/09/2024)

Dân số Vĩnh Phúc là 1.197.620 người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 37 cả nước.

Dân số Vĩnh Phúc năm 2022

Dân số Vĩnh Phúc
  • Dân số trung bình: 1.197.620
  • % Dân số cả nước: 1,20
  • Xếp hạng cả nước: 37
  • Diện tích (Km2): 1.236
  • Mật độ dân số (Người/Km2): 969
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,49
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 10,00
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): -0,43
  • Tỷ suất sinh: 2,23
  • Tỷ suất giới tính (Nam / 100 Nữ): 99,74
  • Tuổi thọ trung bình: 74,36

Bảng dân số Vĩnh Phúc (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam / 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
20221.197.6201,20371.2369690,4910,0-0,42,299,774,4
20211.191.7801,21371.2369641,7510,00,22,499,474,4
20201.171.2001,20371.2369481,4211,8-0,62,499,474,0
20191.154.8001,20371.2369341,4511,3-2,32,499,374,3
20181.092.4001,15391.2358841,368,80,82,598,174,2
20171.079.5001,15391.2358741,5410,30,32,397,8
20161.066.0001,15391.2358631,4513,40,02,596,8
20151.054.5001,15391.2388521,2611,2-1,42,396,8
20141.041.9001,15391.2388421,2213,60,42,496,8
20131.029.4001,15401.2398310,6811,0-0,52,197,6
20121.022.4001,15401.2378271,0911,4-1,12,197,6
20111.011.4001,15411.2378180,3810,5-11,72,097,6

Dân số các dân tộc tại Vĩnh Phúc

TTDân tộcDân số dân tộc tại Vĩnh PhúcNam Nữ% dân số Vĩnh PhúcDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Kinh1.095.766545.998549.76895,19%82.085.8261,33%
2Sán Dìu46.22223.93022.2924,02%183.00425,26%
3Tày2.4519091.5420,21%1.845.4920,13%
4Sán Chay1.9129529600,17%201.3980,95%
5Mường1.2924498430,11%1.452.0950,09%
6Dao1.1004796210,10%891.1510,12%
7Nùng1.0524296230,09%1.083.2980,10%
8Thái7142025120,06%1.820.9500,04%
9Mông202107950,02%1.393.5470,01%
10Hoa8429550,01%749.4660,01%
11Co4517280,00%40.4420,11%
12Ngái4322210,00%1.6492,61%
13Giáy4212300,00%67.8580,06%
14Thổ3013170,00%91.4300,03%
15La Chí188100,00%15.1260,12%
16Khmer13490,00%1.319.6520,00%
17Phù Lá12570,00%12.4710,10%
18Xơ Đăng11290,00%212.2770,01%
19Khơ mú11290,00%90.6120,01%
20Hà Nhì10460,00%25.5390,04%
21Gia Rai8530,00%513.9300,00%
22Tà Ôi8440,00%52.3560,02%
23Chăm7610,00%178.9480,00%
24Cơ Ho770,00%200.8000,00%
25Bố Y7430,00%3.2320,22%
26Ba Na6330,00%286.9100,00%
27Lào6150,00%17.5320,03%
28Bru Vân Kiều5140,00%94.5980,01%
29La Hủ5230,00%12.1130,04%
30Ê đê440,00%398.6710,00%
31Hrê4220,00%149.4600,00%
32Pà Thẻn4130,00%8.2480,05%
33Kháng4220,00%16.1800,02%
34Mnông3120,00%127.3340,00%
35Raglay3120,00%146.6130,00%
36Cơ Tu330,00%74.1730,00%
37Gié Triêng220,00%63.3220,00%
38Lô Lô2110,00%4.8270,04%
39Pu Péo2110,00%9030,22%
40Mạ110,00%50.3220,00%
41Chơ Ro29.5200,00%
42Xtiêng100.7520,00%
43Chu Ru23.2420,00%
44Rơ Măm6390,00%
45Si La9090,00%
46Chứt7.5130,00%
47Mảng4.6500,00%
48Xinh Mun29.5030,00%
49Brâu5250,00%
50La Ha10.1570,00%
51Lự6.7570,00%
52Ơ Đu4280,00%
53Cống2.7290,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

GÓC GÓP ÝTÀI TRỢ

Quý độc giả có gì muốn góp ý hoặc nếu thấy thông tin bổ ích, có thể bo/típ cho Thông tin Dân số ly trà đá bằng cách truy cập vào trang sau:

Góc góp ý, tài trợ