(Cập nhật lần cuối ngày: 11/03/2025)
Dân số Vĩnh Phúc là 1.221.803 người tính đến ngày 1/4/2024 theo kết quả điều tra dân số giữa kỳ năm 2024, đứng thứ 35 cả nước.
Thông tin nhanh về Dân số Vĩnh Phúc

- Dân số trung bình: 1.221.803
- % Dân số cả nước: 1,21
- Xếp hạng cả nước: 35
- Diện tích (Km2): 1.236
- Mật độ dân số (Người/Km2): 989
- Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,87
- Tỷ suất di cư thuần (‰): -1,7
- Tỷ suất sinh: 2,19
- Tỷ số giới tính (Nam / 100 Nữ): 99,8
- Tuổi thọ trung bình: 75,5

Chọn tỉnh khác
Bảng dân số Vĩnh Phúc (2024 và lịch sử)
Năm | Dân số | % Dân số cả nước | Xếp hạng cả nước | Diện tích (Km2) | Mật độ dân số (Người/Km2) | Tỷ lệ tăng dân số (%) | Tỷ suất di cư thuần (‰) | Tỷ suất sinh | Tỷ suất giới tính (Nam / 100 Nữ) | Tuổi thọ trung bình |
2024 | 1.221.803 | 1,21 | 35 | 1.236 | 989 | 0,87 | -1,7 | 2,19 | 99,8 | 75,5 |
2023 | 1.211.300 | 1,21 | 35 | 1.236 | 980 | 1,14 | -1,0 | 2,23 | 98,0 | 74,9 |
2022 | 1.197.620 | 1,20 | 37 | 1.236 | 969 | 0,49 | -0,4 | 2,2 | 99,7 | 74,4 |
2021 | 1.191.780 | 1,21 | 37 | 1.236 | 964 | 1,75 | 0,2 | 2,4 | 99,4 | 74,4 |
2020 | 1.171.200 | 1,20 | 37 | 1.236 | 948 | 1,42 | -0,6 | 2,4 | 99,4 | 74,0 |
2019 | 1.154.800 | 1,20 | 37 | 1.236 | 934 | 1,45 | -2,3 | 2,4 | 99,3 | 74,3 |
2018 | 1.092.400 | 1,15 | 39 | 1.235 | 884 | 1,36 | 0,8 | 2,5 | 98,1 | 74,2 |
2017 | 1.079.500 | 1,15 | 39 | 1.235 | 874 | 1,54 | 0,3 | 2,3 | 97,8 | – |
2016 | 1.066.000 | 1,15 | 39 | 1.235 | 863 | 1,45 | 0,0 | 2,5 | 96,8 | – |
2015 | 1.054.500 | 1,15 | 39 | 1.238 | 852 | 1,26 | -1,4 | 2,3 | 96,8 | – |
2014 | 1.041.900 | 1,15 | 39 | 1.238 | 842 | 1,22 | 0,4 | 2,4 | 96,8 | – |
2013 | 1.029.400 | 1,15 | 40 | 1.239 | 831 | 0,68 | -0,5 | 2,1 | 97,6 | – |
2012 | 1.022.400 | 1,15 | 40 | 1.237 | 827 | 1,09 | -1,1 | 2,1 | 97,6 | – |
2011 | 1.011.400 | 1,15 | 41 | 1.237 | 818 | 0,38 | -11,7 | 2,0 | 97,6 | – |
Dân số các ĐVHC cấp huyện thuộc Vĩnh Phúc
(Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019)
TT | Tên ĐVHC | Chú thích | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ dân số (người/km²) | Số ĐVHC cấp xã |
1 | Vĩnh Tường | huyện | 205.345 | 144 | 1.426 | 20 |
2 | Yên Lạc | huyện | 156.456 | 108 | 1.453 | 16 |
3 | Lập Thạch | huyện | 136.150 | 172 | 791 | 19 |
4 | Bình Xuyên | huyện | 131.013 | 149 | 882 | 13 |
5 | Vĩnh Yên | thành phố | 124.455 | 50 | 2.469 | 9 |
6 | Tam Dương | huyện | 114.391 | 108 | 1.056 | 12 |
7 | Phúc Yên | thành phố | 106.002 | 120 | 883 | 9 |
8 | Sông Lô | huyện | 98.738 | 150 | 659 | 14 |
9 | Tam Đảo | huyện | 83.931 | 235 | 358 | 9 |
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam
Dân số các dân tộc tại Vĩnh Phúc
TT | Dân tộc | Dân số dân tộc tại Vĩnh Phúc | Nam | Nữ | % dân số Vĩnh Phúc | Dân số dân tộc cả nước | % dân số dân tộc cả nước |
1 | Kinh | 1.095.766 | 545.998 | 549.768 | 95,19% | 82.085.826 | 1,33% |
2 | Sán Dìu | 46.222 | 23.930 | 22.292 | 4,02% | 183.004 | 25,26% |
3 | Tày | 2.451 | 909 | 1.542 | 0,21% | 1.845.492 | 0,13% |
4 | Sán Chay | 1.912 | 952 | 960 | 0,17% | 201.398 | 0,95% |
5 | Mường | 1.292 | 449 | 843 | 0,11% | 1.452.095 | 0,09% |
6 | Dao | 1.100 | 479 | 621 | 0,10% | 891.151 | 0,12% |
7 | Nùng | 1.052 | 429 | 623 | 0,09% | 1.083.298 | 0,10% |
8 | Thái | 714 | 202 | 512 | 0,06% | 1.820.950 | 0,04% |
9 | Mông | 202 | 107 | 95 | 0,02% | 1.393.547 | 0,01% |
10 | Hoa | 84 | 29 | 55 | 0,01% | 749.466 | 0,01% |
11 | Co | 45 | 17 | 28 | 0,00% | 40.442 | 0,11% |
12 | Ngái | 43 | 22 | 21 | 0,00% | 1.649 | 2,61% |
13 | Giáy | 42 | 12 | 30 | 0,00% | 67.858 | 0,06% |
14 | Thổ | 30 | 13 | 17 | 0,00% | 91.430 | 0,03% |
15 | La Chí | 18 | 8 | 10 | 0,00% | 15.126 | 0,12% |
16 | Khmer | 13 | 4 | 9 | 0,00% | 1.319.652 | 0,00% |
17 | Phù Lá | 12 | 5 | 7 | 0,00% | 12.471 | 0,10% |
18 | Xơ Đăng | 11 | 2 | 9 | 0,00% | 212.277 | 0,01% |
19 | Khơ mú | 11 | 2 | 9 | 0,00% | 90.612 | 0,01% |
20 | Hà Nhì | 10 | 4 | 6 | 0,00% | 25.539 | 0,04% |
21 | Gia Rai | 8 | 5 | 3 | 0,00% | 513.930 | 0,00% |
22 | Tà Ôi | 8 | 4 | 4 | 0,00% | 52.356 | 0,02% |
23 | Chăm | 7 | 6 | 1 | 0,00% | 178.948 | 0,00% |
24 | Cơ Ho | 7 | – | 7 | 0,00% | 200.800 | 0,00% |
25 | Bố Y | 7 | 4 | 3 | 0,00% | 3.232 | 0,22% |
26 | Ba Na | 6 | 3 | 3 | 0,00% | 286.910 | 0,00% |
27 | Lào | 6 | 1 | 5 | 0,00% | 17.532 | 0,03% |
28 | Bru Vân Kiều | 5 | 1 | 4 | 0,00% | 94.598 | 0,01% |
29 | La Hủ | 5 | 2 | 3 | 0,00% | 12.113 | 0,04% |
30 | Ê đê | 4 | – | 4 | 0,00% | 398.671 | 0,00% |
31 | Hrê | 4 | 2 | 2 | 0,00% | 149.460 | 0,00% |
32 | Pà Thẻn | 4 | 1 | 3 | 0,00% | 8.248 | 0,05% |
33 | Kháng | 4 | 2 | 2 | 0,00% | 16.180 | 0,02% |
34 | Mnông | 3 | 1 | 2 | 0,00% | 127.334 | 0,00% |
35 | Raglay | 3 | 1 | 2 | 0,00% | 146.613 | 0,00% |
36 | Cơ Tu | 3 | – | 3 | 0,00% | 74.173 | 0,00% |
37 | Gié Triêng | 2 | 2 | – | 0,00% | 63.322 | 0,00% |
38 | Lô Lô | 2 | 1 | 1 | 0,00% | 4.827 | 0,04% |
39 | Pu Péo | 2 | 1 | 1 | 0,00% | 903 | 0,22% |
40 | Mạ | 1 | – | 1 | 0,00% | 50.322 | 0,00% |
41 | Chơ Ro | 29.520 | 0,00% | ||||
42 | Xtiêng | 100.752 | 0,00% | ||||
43 | Chu Ru | 23.242 | 0,00% | ||||
44 | Rơ Măm | 639 | 0,00% | ||||
45 | Si La | 909 | 0,00% | ||||
46 | Chứt | 7.513 | 0,00% | ||||
47 | Mảng | 4.650 | 0,00% | ||||
48 | Xinh Mun | 29.503 | 0,00% | ||||
49 | Brâu | 525 | 0,00% | ||||
50 | La Ha | 10.157 | 0,00% | ||||
51 | Lự | 6.757 | 0,00% | ||||
52 | Ơ Đu | 428 | 0,00% | ||||
53 | Cống | 2.729 | 0,00% | ||||
54 | Cờ Lao | 4.003 | 0,00% |
Bạn có biết?
- Tổng quan về Dân số Việt Nam
- Dân số các tỉnh của Việt Nam
- Dân số các dân tộc Việt Nam
- Top 10 tỉnh đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh ít dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh tăng dân số nhanh nhất Việt Nam
- Tỉnh nào có dân nhập cư, xuất cư nhiều nhất?
- Tỉnh nào đang bị giảm dân số?
- Top 10 tỉnh có mật độ dân cư đông nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh thưa dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam