(Cập nhật lần cuối ngày: 11/03/2025)
Dân số Lạng Sơn là 813.978 người tính đến ngày 1/4/2024 theo kết quả điều tra dân số giữa kỳ năm 2024, đứng thứ 53 cả nước.
Thông tin nhanh về Dân số Lạng Sơn

- Dân số trung bình: 813.978
- % Dân số cả nước: 0,81
- Xếp hạng cả nước: 53
- Diện tích (Km2): 8.310
- Mật độ dân số (Người/Km2): 98
- Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,83
- Tỷ suất di cư thuần (‰): -15,0
- Tỷ suất sinh: 2,22
- Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ): 101,9
- Tuổi thọ trung bình: 73,0

Chọn tỉnh khác
Bảng dân số Lạng Sơn (2024 và lịch sử)
Năm | Dân số | % Dân số cả nước | Xếp hạng cả nước | Diện tích (Km2) | Mật độ dân số (Người/Km2) | Tỷ lệ tăng dân số (%) | Tỷ suất di cư thuần (‰) | Tỷ suất sinh | Tỷ suất giới tính (Nam / 100 Nữ) | Tuổi thọ trung bình |
2024 | 813.978 | 0,81 | 53 | 8.310 | 98 | 0,83 | -15,0 | 2,22 | 101,9 | 73,0 |
2023 | 807.300 | 0,80 | 53 | 8.310 | 97 | 0,65 | -14,4 | 2,13 | 101,9 | 73,1 |
2022 | 802.090 | 0,81 | 53 | 8.310 | 97 | 0,65 | -5,1 | 2,1 | 104,7 | 72,5 |
2021 | 796.940 | 0,81 | 53 | 8.310 | 96 | 1,04 | -12,9 | 2,3 | 104,3 | 72,5 |
2020 | 788.710 | 0,81 | 53 | 8.310 | 95 | 0,75 | -11,4 | 2,2 | 104,7 | 72,4 |
2019 | 782.800 | 0,81 | 53 | 8.310 | 94 | 0,90 | -7,3 | 2,1 | 104,5 | 72,4 |
2018 | 790.500 | 0,84 | 52 | 8.310 | 95 | 0,93 | -0,8 | 2,2 | 104,1 | 72,2 |
2017 | 778.400 | 0,83 | 52 | 8.310 | 94 | 0,69 | -2,7 | 2,3 | 103,5 | – |
2016 | 768.700 | 0,83 | 53 | 8.310 | 92 | 0,74 | -2,1 | 2,3 | 102,9 | – |
2015 | 757.900 | 0,83 | 54 | 8.321 | 91 | 0,69 | -2,9 | 2,4 | 102,3 | – |
2014 | 753.700 | 0,83 | 54 | 8.321 | 91 | 0,53 | -5,1 | 2,3 | 101,8 | – |
2013 | 749.700 | 0,84 | 53 | 8.321 | 90 | 0,60 | -0,2 | 1,9 | 101,2 | – |
2012 | 745.300 | 0,84 | 53 | 8.321 | 90 | 0,60 | -4,3 | 2,1 | 100,7 | – |
2011 | 740.800 | 0,84 | 53 | 8.321 | 89 | 0,61 | -1,9 | 1,9 | 100,1 | – |
Dân số các ĐVHC cấp huyện thuộc Lạng Sơn
(Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019)
TT | Tên ĐVHC | Chú thích | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ dân số (người/km²) | Số ĐVHC cấp xã |
1 | Hữu Lũng | huyện | 121.735 | 808 | 151 | 23 |
2 | Lạng Sơn | thành phố | 103.284 | 78 | 1.326 | 8 |
3 | Lộc Bình | huyện | 84.740 | 986 | 86 | 20 |
4 | Cao Lộc | huyện | 79.873 | 619 | 129 | 22 |
5 | Chi Lăng | huyện | 75.063 | 704 | 107 | 20 |
6 | Bắc Sơn | huyện | 71.967 | 699 | 103 | 18 |
7 | Tràng Định | huyện | 59.827 | 1.017 | 59 | 20 |
8 | Văn Quan | huyện | 54.202 | 548 | 99 | 15 |
9 | Bình Gia | huyện | 52.689 | 1.094 | 48 | 19 |
10 | Văn Lãng | huyện | 49.696 | 567 | 88 | 17 |
11 | Đình Lập | huyện | 28.579 | 1.190 | 24 | 12 |
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam
Dân số các dân tộc tại Lạng Sơn
TT | Dân tộc | Dân số dân tộc tại Lạng Sơn | Nam | Nữ | % dân số Lạng Sơn | Dân số dân tộc cả nước | % dân số dân tộc cả nước |
1 | Nùng | 335.316 | 172.463 | 162.853 | 42,90% | 1.083.298 | 30,95% |
2 | Tày | 282.014 | 143.211 | 138.803 | 36,08% | 1.845.492 | 15,28% |
3 | Kinh | 125.740 | 64.052 | 61.688 | 16,09% | 82.085.826 | 0,15% |
4 | Dao | 28.225 | 14.581 | 13.644 | 3,61% | 891.151 | 3,17% |
5 | Sán Chay | 4.942 | 2.574 | 2.368 | 0,63% | 201.398 | 2,45% |
6 | Hoa | 1.786 | 875 | 911 | 0,23% | 749.466 | 0,24% |
7 | Mông | 1.551 | 778 | 773 | 0,20% | 1.393.547 | 0,11% |
8 | Mường | 808 | 313 | 495 | 0,10% | 1.452.095 | 0,06% |
9 | Sán Dìu | 457 | 243 | 214 | 0,06% | 183.004 | 0,25% |
10 | Thái | 432 | 165 | 267 | 0,06% | 1.820.950 | 0,02% |
11 | Khmer | 50 | 29 | 21 | 0,01% | 1.319.652 | 0,00% |
12 | Xơ Đăng | 40 | 6 | 34 | 0,01% | 212.277 | 0,02% |
13 | Ngái | 37 | 19 | 18 | 0,00% | 1.649 | 2,24% |
14 | Thổ | 33 | 12 | 21 | 0,00% | 91.430 | 0,04% |
15 | Ê đê | 29 | 11 | 18 | 0,00% | 398.671 | 0,01% |
16 | Bru Vân Kiều | 21 | 12 | 9 | 0,00% | 94.598 | 0,02% |
17 | Ba Na | 20 | 4 | 16 | 0,00% | 286.910 | 0,01% |
18 | Giáy | 14 | 4 | 10 | 0,00% | 67.858 | 0,02% |
19 | Hrê | 14 | 11 | 3 | 0,00% | 149.460 | 0,01% |
20 | Tà Ôi | 14 | 7 | 7 | 0,00% | 52.356 | 0,03% |
21 | Raglay | 12 | 4 | 8 | 0,00% | 146.613 | 0,01% |
22 | Khơ mú | 10 | 1 | 9 | 0,00% | 90.612 | 0,01% |
23 | Cơ Tu | 10 | 6 | 4 | 0,00% | 74.173 | 0,01% |
24 | Gia Rai | 8 | 1 | 7 | 0,00% | 513.930 | 0,00% |
25 | Cơ Ho | 7 | 3 | 4 | 0,00% | 200.800 | 0,00% |
26 | Lào | 5 | 3 | 2 | 0,00% | 17.532 | 0,03% |
27 | Gié Triêng | 5 | 1 | 4 | 0,00% | 63.322 | 0,01% |
28 | Mnông | 4 | 3 | 1 | 0,00% | 127.334 | 0,00% |
29 | Co | 4 | 1 | 3 | 0,00% | 40.442 | 0,01% |
30 | Xinh Mun | 4 | 1 | 3 | 0,00% | 29.503 | 0,01% |
31 | La Chí | 3 | – | 3 | 0,00% | 15.126 | 0,02% |
32 | Phù Lá | 2 | – | 2 | 0,00% | 12.471 | 0,02% |
33 | La Ha | 2 | – | 2 | 0,00% | 10.157 | 0,02% |
34 | Cống | 1 | – | 1 | 0,00% | 2.729 | 0,04% |
35 | Kháng | 1 | – | 1 | 0,00% | 16.180 | 0,01% |
36 | Xtiêng | 1 | 1 | – | 0,00% | 100.752 | 0,00% |
37 | Mạ | 1 | – | 1 | 0,00% | 50.322 | 0,00% |
38 | Hà Nhì | 25.539 | 0,00% | ||||
39 | La Hủ | 12.113 | 0,00% | ||||
40 | Pà Thẻn | 8.248 | 0,00% | ||||
41 | Bố Y | 3.232 | 0,00% | ||||
42 | Lự | 6.757 | 0,00% | ||||
43 | Chăm | 178.948 | 0,00% | ||||
44 | Lô Lô | 4.827 | 0,00% | ||||
45 | Mảng | 4.650 | 0,00% | ||||
46 | Pu Péo | 903 | 0,00% | ||||
47 | Si La | 909 | 0,00% | ||||
48 | Chu Ru | 23.242 | 0,00% | ||||
49 | Chơ Ro | 29.520 | 0,00% | ||||
50 | Ơ Đu | 428 | 0,00% | ||||
51 | Brâu | 525 | 0,00% | ||||
52 | Chứt | 7.513 | 0,00% | ||||
53 | Rơ Măm | 639 | 0,00% | ||||
54 | Cờ Lao | 4.003 | 0,00% |
Bạn có biết?
- Tổng quan về Dân số Việt Nam
- Dân số các tỉnh của Việt Nam
- Dân số các dân tộc Việt Nam
- Top 10 tỉnh đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh ít dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh tăng dân số nhanh nhất Việt Nam
- Tỉnh nào có dân nhập cư, xuất cư nhiều nhất?
- Tỉnh nào đang bị giảm dân số?
- Top 10 tỉnh có mật độ dân cư đông nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh thưa dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam