Dân số Bạc Liêu

(Cập nhật lần cuối ngày: 14/09/2024)

Dân số Bạc Liêu là 921.810 người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 45 cả nước.

Dân số Bạc Liêu năm 2022

Dân số Bạc Liêu
  • Dân số trung bình: 921.810
  • % Dân số cả nước: 0,93
  • Xếp hạng cả nước: 45
  • Diện tích (Km2): 2.668
  • Mật độ dân số (Người/ Km2): 346
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,36
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 4,90
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): -6,14
  • Tỷ suất sinh: 1,46
  • Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ): 100,54
  • Tuổi thọ trung bình: 74,61

Bảng dân số Bạc Liêu (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/ Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
2022921.8100,93452.6683460,364,9-6,11,5100,574,6
2021918.5100,93452.6683440,557,5-17,61,6100,174,6
2020913.4800,94452.6683420,586,4-13,31,7100,274,7
2019908.2000,94452.6693400,586,6-10,41,6100,274,6
2018897.0000,95462.6693360,586,0-6,71,5100,174,6
2017894.3000,95462.6693350,556,4-4,01,8100,0
2016886.2000,96462.6693320,626,4-6,91,6100,0
2015882.0000,96462.4693570,586,1-6,31,799,9
2014877.9000,97462.4693560,488,0-14,11,899,8
2013873.6000,97462.4693540,509,9-13,91,899,8
2012869.3000,98462.4693520,5011,5-8,32,099,7
2011864.9000,98462.4693500,4610,1-6,61,799,6

 Dân số các dân tộc tại Bạc Liêu

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Bạc Liêu Nam Nữ% dân số Bạc LiêuDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Kinh817.098408.406408.69290,06%82.085.8261,00%
2Khmer73.96837.31636.6528,15%1.319.6525,61%
3Hoa15.8658.1207.7451,75%749.4662,12%
4Chăm9761360,01%178.9480,05%
5Tày4314290,00%1.845.4920,00%
6Nùng3816220,00%1.083.2980,00%
7Mường3415190,00%1.452.0950,00%
8Thái196130,00%1.820.9500,00%
9Ê đê141130,00%398.6710,00%
10Cơ Ho10550,00%200.8000,00%
11Dao440,00%891.1510,00%
12Xtiêng440,00%100.7520,00%
13Mnông440,00%127.3340,00%
14Sán Chay4220,00%201.3980,00%
15Chơ Ro440,00%29.5200,01%
16Gia Rai3120,00%513.9300,00%
17Ba Na330,00%286.9100,00%
18Raglay220,00%146.6130,00%
19Xơ Đăng2110,00%212.2770,00%
20Pà Thẻn2110,00%8.2480,02%
21Mông110,00%1.393.5470,00%
22Co110,00%40.4420,00%
23Tà Ôi110,00%52.3560,00%
24Giáy110,00%67.8580,00%
25Cơ Tu110,00%74.1730,00%
26Thổ91.4300,00%
27Sán Dìu183.0040,00%
28Chu Ru23.2420,00%
29Ngái1.6490,00%
30Mạ50.3220,00%
31Bru Vân Kiều94.5980,00%
32Khơ mú90.6120,00%
33Hrê149.4600,00%
34Lào17.5320,00%
35Gié Triêng63.3220,00%
36La Ha10.1570,00%
37Xinh Mun29.5030,00%
38Mảng4.6500,00%
39Hà Nhì25.5390,00%
40Chứt7.5130,00%
41Rơ Măm6390,00%
42Brâu5250,00%
43Pu Péo9030,00%
44Kháng16.1800,00%
45Lự6.7570,00%
46La Chí15.1260,00%
47Si La9090,00%
48Lô Lô4.8270,00%
49Bố Y3.2320,00%
50Ơ Đu4280,00%
51Phù Lá12.4710,00%
52La Hủ12.1130,00%
53Cống2.7290,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

GÓC GÓP ÝTÀI TRỢ

Quý độc giả có gì muốn góp ý hoặc nếu thấy thông tin bổ ích, có thể bo/típ cho Thông tin Dân số ly trà đá bằng cách truy cập vào trang sau:

Góc góp ý, tài trợ