(Cập nhật lần cuối ngày: 11/03/2025)
Dân số Bạc Liêu là 929.439 người tính đến ngày 1/4/2024 theo kết quả điều tra dân số giữa kỳ năm 2024, đứng thứ 45 cả nước.
Thông tin nhanh về Dân số Bạc Liêu

- Dân số trung bình: 929.439
- % Dân số cả nước: 0,93
- Xếp hạng cả nước: 45
- Diện tích (Km2): 2.668
- Mật độ dân số (Người/ Km2): 348
- Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,46
- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 4,90
- Tỷ suất di cư thuần (‰): -31,1
- Tỷ suất sinh: 1,54
- Tỷ số giới tính (Nam/ 100 Nữ): 101,4
- Tuổi thọ trung bình: 75,6

Chọn tỉnh khác
Bảng dân số Bạc Liêu (2024 và lịch sử)
Năm | Dân số | % Dân số cả nước | Xếp hạng cả nước | Diện tích (Km2) | Mật độ dân số (Người/ Km2) | Tỷ lệ tăng dân số (%) | Tỷ suất di cư thuần (‰) | Tỷ suất sinh | Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ) | Tuổi thọ trung bình |
2024 | 929.439 | 0,92 | 45 | 2.668 | 348 | 0,46 | -31,1 | 1,54 | 101,4 | 75,6 |
2023 | 925.200 | 0,92 | 45 | 2.668 | 347 | 0,37 | -6,4 | 1,53 | 101,3 | 75,1 |
2022 | 921.810 | 0,93 | 45 | 2.668 | 346 | 0,36 | -6,1 | 1,5 | 100,5 | 74,6 |
2021 | 918.510 | 0,93 | 45 | 2.668 | 344 | 0,55 | -17,6 | 1,6 | 100,1 | 74,6 |
2020 | 913.480 | 0,94 | 45 | 2.668 | 342 | 0,58 | -13,3 | 1,7 | 100,2 | 74,7 |
2019 | 908.200 | 0,94 | 45 | 2.669 | 340 | 0,58 | -10,4 | 1,6 | 100,2 | 74,6 |
2018 | 897.000 | 0,95 | 46 | 2.669 | 336 | 0,58 | -6,7 | 1,5 | 100,1 | 74,6 |
2017 | 894.300 | 0,95 | 46 | 2.669 | 335 | 0,55 | -4,0 | 1,8 | 100,0 | – |
2016 | 886.200 | 0,96 | 46 | 2.669 | 332 | 0,62 | -6,9 | 1,6 | 100,0 | – |
2015 | 882.000 | 0,96 | 46 | 2.469 | 357 | 0,58 | -6,3 | 1,7 | 99,9 | – |
2014 | 877.900 | 0,97 | 46 | 2.469 | 356 | 0,48 | -14,1 | 1,8 | 99,8 | – |
2013 | 873.600 | 0,97 | 46 | 2.469 | 354 | 0,50 | -13,9 | 1,8 | 99,8 | – |
2012 | 869.300 | 0,98 | 46 | 2.469 | 352 | 0,50 | -8,3 | 2,0 | 99,7 | – |
2011 | 864.900 | 0,98 | 46 | 2.469 | 350 | 0,46 | -6,6 | 1,7 | 99,6 | – |
Dân số các ĐVHC cấp huyện thuộc Bạc Liêu
(Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019)
TT | Tên ĐVHC | Chú thích | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ dân số (người/km²) | Số ĐVHC cấp xã |
1 | Bạc Liêu | thành phố | 156.110 | 175 | 890 | 10 |
2 | Đông Hải | huyện | 152.619 | 570 | 268 | 11 |
3 | Giá Rai | thị xã | 143.613 | 355 | 405 | 10 |
4 | Phước Long | huyện | 124.268 | 416 | 299 | 8 |
5 | Hòa Bình | huyện | 117.753 | 376 | 313 | 8 |
6 | Hồng Dân | huyện | 111.848 | 424 | 264 | 9 |
7 | Vĩnh Lợi | huyện | 101.025 | 251 | 402 | 8 |
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam
Dân số các dân tộc tại Bạc Liêu
TT | Dân tộc | Dân số dân tộc tại Bạc Liêu | Nam | Nữ | % dân số Bạc Liêu | Dân số dân tộc cả nước | % dân số dân tộc cả nước |
1 | Kinh | 817.098 | 408.406 | 408.692 | 90,06% | 82.085.826 | 1,00% |
2 | Khmer | 73.968 | 37.316 | 36.652 | 8,15% | 1.319.652 | 5,61% |
3 | Hoa | 15.865 | 8.120 | 7.745 | 1,75% | 749.466 | 2,12% |
4 | Chăm | 97 | 61 | 36 | 0,01% | 178.948 | 0,05% |
5 | Tày | 43 | 14 | 29 | 0,00% | 1.845.492 | 0,00% |
6 | Nùng | 38 | 16 | 22 | 0,00% | 1.083.298 | 0,00% |
7 | Mường | 34 | 15 | 19 | 0,00% | 1.452.095 | 0,00% |
8 | Thái | 19 | 6 | 13 | 0,00% | 1.820.950 | 0,00% |
9 | Ê đê | 14 | 1 | 13 | 0,00% | 398.671 | 0,00% |
10 | Cơ Ho | 10 | 5 | 5 | 0,00% | 200.800 | 0,00% |
11 | Dao | 4 | – | 4 | 0,00% | 891.151 | 0,00% |
12 | Xtiêng | 4 | – | 4 | 0,00% | 100.752 | 0,00% |
13 | Mnông | 4 | – | 4 | 0,00% | 127.334 | 0,00% |
14 | Sán Chay | 4 | 2 | 2 | 0,00% | 201.398 | 0,00% |
15 | Chơ Ro | 4 | – | 4 | 0,00% | 29.520 | 0,01% |
16 | Gia Rai | 3 | 1 | 2 | 0,00% | 513.930 | 0,00% |
17 | Ba Na | 3 | – | 3 | 0,00% | 286.910 | 0,00% |
18 | Raglay | 2 | – | 2 | 0,00% | 146.613 | 0,00% |
19 | Xơ Đăng | 2 | 1 | 1 | 0,00% | 212.277 | 0,00% |
20 | Pà Thẻn | 2 | 1 | 1 | 0,00% | 8.248 | 0,02% |
21 | Mông | 1 | – | 1 | 0,00% | 1.393.547 | 0,00% |
22 | Co | 1 | – | 1 | 0,00% | 40.442 | 0,00% |
23 | Tà Ôi | 1 | – | 1 | 0,00% | 52.356 | 0,00% |
24 | Giáy | 1 | – | 1 | 0,00% | 67.858 | 0,00% |
25 | Cơ Tu | 1 | – | 1 | 0,00% | 74.173 | 0,00% |
26 | Thổ | 91.430 | 0,00% | ||||
27 | Sán Dìu | 183.004 | 0,00% | ||||
28 | Chu Ru | 23.242 | 0,00% | ||||
29 | Ngái | 1.649 | 0,00% | ||||
30 | Mạ | 50.322 | 0,00% | ||||
31 | Bru Vân Kiều | 94.598 | 0,00% | ||||
32 | Khơ mú | 90.612 | 0,00% | ||||
33 | Hrê | 149.460 | 0,00% | ||||
34 | Lào | 17.532 | 0,00% | ||||
35 | Gié Triêng | 63.322 | 0,00% | ||||
36 | La Ha | 10.157 | 0,00% | ||||
37 | Xinh Mun | 29.503 | 0,00% | ||||
38 | Mảng | 4.650 | 0,00% | ||||
39 | Hà Nhì | 25.539 | 0,00% | ||||
40 | Chứt | 7.513 | 0,00% | ||||
41 | Rơ Măm | 639 | 0,00% | ||||
42 | Brâu | 525 | 0,00% | ||||
43 | Pu Péo | 903 | 0,00% | ||||
44 | Kháng | 16.180 | 0,00% | ||||
45 | Lự | 6.757 | 0,00% | ||||
46 | La Chí | 15.126 | 0,00% | ||||
47 | Si La | 909 | 0,00% | ||||
48 | Lô Lô | 4.827 | 0,00% | ||||
49 | Bố Y | 3.232 | 0,00% | ||||
50 | Ơ Đu | 428 | 0,00% | ||||
51 | Phù Lá | 12.471 | 0,00% | ||||
52 | La Hủ | 12.113 | 0,00% | ||||
53 | Cống | 2.729 | 0,00% | ||||
54 | Cờ Lao | 4.003 | 0,00% |
Bạn có biết?
- Tổng quan về Dân số Việt Nam
- Dân số các tỉnh của Việt Nam
- Dân số các dân tộc Việt Nam
- Top 10 tỉnh đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh ít dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh tăng dân số nhanh nhất Việt Nam
- Tỉnh nào có dân nhập cư, xuất cư nhiều nhất?
- Tỉnh nào đang bị giảm dân số?
- Top 10 tỉnh có mật độ dân cư đông nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh thưa dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam