Dân số Điện Biên

(Cập nhật lần cuối ngày: 19/08/2024)

Dân số Điện Biên là 635.920 người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 58 cả nước.

Dân số Điện Biên năm 2022

Dân số Điện Biên
  • Dân số trung bình: 635.920
  • % Dân số cả nước: 0,64
  • Xếp hạng cả nước: 58
  • Diện tích (Km2): 9.540
  • Mật độ dân số (Người/ Km2): 67
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): 1,42
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 15,10
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): -3,37
  • Tỷ suất sinh: 2,74
  • Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ): 103,14
  • Tuổi thọ trung bình: 68,44

Bảng dân số Điện Biên (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/ Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
2022635.9200,64589.540671,4215,1-3,42,7103,168,4
2021625.0900,63589.540661,8914,3-6,72,7103,168,4
2020613.4800,63589.540641,9614,8-3,82,7103,168,4
2019601.7000,62589.541631,8914,0-2,52,7102,867,8
2018576.7000,61599.541601,9217,2-0,52,8102,567,7
2017567.0000,61599.541591,9616,8-1,92,8102,2
2016557.4000,60599.541581,9913,3-0,62,4102,0
2015547.8000,60599.563572,0317,30,62,8101,7
2014538.1000,59599.563561,8219,81,73,1101,4
2013528.5000,59599.563551,6914,10,22,5101,1
2012519.7000,59599.563541,7417,2-0,22,8100,9
2011510.8000,58609.563531,9217,31,82,7100,6

Dân số các dân tộc tại Điện Biên

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Điện Biên Nam Nữ% dân số Điện BiênDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Mông228.279117.535110.74438,12%1.393.54716,38%
2Thái213.714106.891106.82335,69%1.820.95011,74%
3Kinh104.06152.50351.55817,38%82.085.8260,13%
4Khơ mú19.7859.7899.9963,30%90.61221,83%
5Dao6.6593.3313.3281,11%891.1510,75%
6Kháng5.2242.6132.6110,87%16.18032,29%
7Lào5.1522.6142.5380,86%17.53229,39%
8Hà Nhì4.5552.2812.2740,76%25.53917,84%
9Hoa2.9111.4921.4190,49%749.4660,39%
10Xinh Mun2.2851.1091.1760,38%29.5037,74%
11Tày1.6838708130,28%1.845.4920,09%
12Mường1.2926945980,22%1.452.0950,09%
13Cống1.1455695760,19%2.72941,96%
14Nùng9084784300,15%1.083.2980,08%
15Thổ2731401330,05%91.4300,30%
16Phù Lá2471341130,04%12.4711,98%
17Si La2431341090,04%90926,73%
18Sán Chay182107750,03%201.3980,09%
19Giáy8644420,01%67.8580,13%
20Sán Dìu4226160,01%183.0040,02%
21Khmer3019110,01%1.319.6520,00%
22Ê đê171520,00%398.6710,00%
23La Hủ11560,00%12.1130,09%
24Mảng9270,00%4.6500,19%
25Mạ880,00%50.3220,02%
26Bru Vân Kiều7610,00%94.5980,01%
27La Ha550,00%10.1570,05%
28Hrê5230,00%149.4600,00%
29Xơ Đăng4130,00%212.2770,00%
30Lô Lô4220,00%4.8270,08%
31Tà Ôi330,00%52.3560,01%
32Chu Ru3120,00%23.2420,01%
33La Chí220,00%15.1260,01%
34Mnông2110,00%127.3340,00%
35Gia Rai220,00%513.9300,00%
36Cơ Ho2110,00%200.8000,00%
37Co220,00%40.4420,00%
38Chăm110,00%178.9480,00%
39Gié Triêng110,00%63.3220,00%
40Chơ Ro110,00%29.5200,00%
41Lự110,00%6.7570,01%
42Ngái110,00%1.6490,06%
43Pà Thẻn8.2480,00%
44Ba Na286.9100,00%
45Cơ Tu74.1730,00%
46Chứt7.5130,00%
47Pu Péo9030,00%
48Xtiêng100.7520,00%
49Raglay146.6130,00%
50Bố Y3.2320,00%
51Ơ Đu4280,00%
52Brâu5250,00%
53Rơ Măm6390,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm: