(Cập nhật lần cuối ngày: 11/03/2025)
Dân số Điện Biên là 653.422 người tính đến ngày 1/4/2024 theo kết quả điều tra dân số giữa kỳ năm 2024, đứng thứ 58 cả nước.
Thông tin nhanh về Dân số Điện Biên

- Dân số trung bình: 653.422
- % Dân số cả nước: 0,65
- Xếp hạng cả nước: 58
- Diện tích (Km2): 9.540
- Mật độ dân số (Người/ Km2): 68
- Tỷ lệ tăng dân số (%): 1,12
- Tỷ suất di cư thuần (‰): -9,5
- Tỷ suất sinh: 2,60
- Tỷ số giới tính (Nam/ 100 Nữ): 101,8
- Tuổi thọ trung bình: 69,8

Chọn tỉnh khác
Bảng dân số Điện Biên (2024 và lịch sử)
Năm | Dân số | % Dân số cả nước | Xếp hạng cả nước | Diện tích (Km2) | Mật độ dân số (Người/ Km2) | Tỷ lệ tăng dân số (%) | Tỷ suất di cư thuần (‰) | Tỷ suất sinh | Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ) | Tuổi thọ trung bình |
2024 | 653.422 | 0,65 | 58 | 9.540 | 68 | 1,12 | -9,5 | 2,60 | 101,8 | 69,8 |
2023 | 646.200 | 0,64 | 58 | 9.540 | 68 | 1,62 | -3,7 | 2,56 | 100,4 | 69,9 |
2022 | 635.920 | 0,64 | 58 | 9.540 | 67 | 1,42 | -3,4 | 2,7 | 103,1 | 68,4 |
2021 | 625.090 | 0,63 | 58 | 9.540 | 66 | 1,89 | -6,7 | 2,7 | 103,1 | 68,4 |
2020 | 613.480 | 0,63 | 58 | 9.540 | 64 | 1,96 | -3,8 | 2,7 | 103,1 | 68,4 |
2019 | 601.700 | 0,62 | 58 | 9.541 | 63 | 1,89 | -2,5 | 2,7 | 102,8 | 67,8 |
2018 | 576.700 | 0,61 | 59 | 9.541 | 60 | 1,92 | -0,5 | 2,8 | 102,5 | 67,7 |
2017 | 567.000 | 0,61 | 59 | 9.541 | 59 | 1,96 | -1,9 | 2,8 | 102,2 | – |
2016 | 557.400 | 0,60 | 59 | 9.541 | 58 | 1,99 | -0,6 | 2,4 | 102,0 | – |
2015 | 547.800 | 0,60 | 59 | 9.563 | 57 | 2,03 | 0,6 | 2,8 | 101,7 | – |
2014 | 538.100 | 0,59 | 59 | 9.563 | 56 | 1,82 | 1,7 | 3,1 | 101,4 | – |
2013 | 528.500 | 0,59 | 59 | 9.563 | 55 | 1,69 | 0,2 | 2,5 | 101,1 | – |
2012 | 519.700 | 0,59 | 59 | 9.563 | 54 | 1,74 | -0,2 | 2,8 | 100,9 | – |
2011 | 510.800 | 0,58 | 60 | 9.563 | 53 | 1,92 | 1,8 | 2,7 | 100,6 | – |
Dân số các ĐVHC cấp huyện thuộc Điện Biên
(Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019)
TT | Tên ĐVHC | Chú thích | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ dân số (người/km²) | Số ĐVHC cấp xã |
1 | Điện Biên | huyện | 93.850 | 1.396 | 67 | 21 |
2 | Tuần Giáo | huyện | 87.883 | 1.138 | 77 | 19 |
3 | Điện Biên Phủ | thành phố | 80.366 | 308 | 261 | 12 |
4 | Điện Biên Đông | huyện | 67.080 | 1.209 | 55 | 14 |
5 | Tủa Chùa | huyện | 57.460 | 685 | 84 | 12 |
6 | Nậm Pồ | huyện | 54.908 | 1.498 | 37 | 15 |
7 | Mường Ảng | huyện | 48.416 | 444 | 109 | 10 |
8 | Mường Chà | huyện | 48.005 | 1.199 | 40 | 12 |
9 | Mường Nhé | huyện | 45.727 | 1.574 | 29 | 11 |
10 | Mường Lay | thị xã | 11.162 | 113 | 99 | 3 |
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam
Dân số các dân tộc tại Điện Biên
TT | Dân tộc | Dân số dân tộc tại Điện Biên | Nam | Nữ | % dân số Điện Biên | Dân số dân tộc cả nước | % dân số dân tộc cả nước |
1 | Mông | 228.279 | 117.535 | 110.744 | 38,12% | 1.393.547 | 16,38% |
2 | Thái | 213.714 | 106.891 | 106.823 | 35,69% | 1.820.950 | 11,74% |
3 | Kinh | 104.061 | 52.503 | 51.558 | 17,38% | 82.085.826 | 0,13% |
4 | Khơ mú | 19.785 | 9.789 | 9.996 | 3,30% | 90.612 | 21,83% |
5 | Dao | 6.659 | 3.331 | 3.328 | 1,11% | 891.151 | 0,75% |
6 | Kháng | 5.224 | 2.613 | 2.611 | 0,87% | 16.180 | 32,29% |
7 | Lào | 5.152 | 2.614 | 2.538 | 0,86% | 17.532 | 29,39% |
8 | Hà Nhì | 4.555 | 2.281 | 2.274 | 0,76% | 25.539 | 17,84% |
9 | Hoa | 2.911 | 1.492 | 1.419 | 0,49% | 749.466 | 0,39% |
10 | Xinh Mun | 2.285 | 1.109 | 1.176 | 0,38% | 29.503 | 7,74% |
11 | Tày | 1.683 | 870 | 813 | 0,28% | 1.845.492 | 0,09% |
12 | Mường | 1.292 | 694 | 598 | 0,22% | 1.452.095 | 0,09% |
13 | Cống | 1.145 | 569 | 576 | 0,19% | 2.729 | 41,96% |
14 | Nùng | 908 | 478 | 430 | 0,15% | 1.083.298 | 0,08% |
15 | Thổ | 273 | 140 | 133 | 0,05% | 91.430 | 0,30% |
16 | Phù Lá | 247 | 134 | 113 | 0,04% | 12.471 | 1,98% |
17 | Si La | 243 | 134 | 109 | 0,04% | 909 | 26,73% |
18 | Sán Chay | 182 | 107 | 75 | 0,03% | 201.398 | 0,09% |
19 | Giáy | 86 | 44 | 42 | 0,01% | 67.858 | 0,13% |
20 | Sán Dìu | 42 | 26 | 16 | 0,01% | 183.004 | 0,02% |
21 | Khmer | 30 | 19 | 11 | 0,01% | 1.319.652 | 0,00% |
22 | Ê đê | 17 | 15 | 2 | 0,00% | 398.671 | 0,00% |
23 | La Hủ | 11 | 5 | 6 | 0,00% | 12.113 | 0,09% |
24 | Mảng | 9 | 2 | 7 | 0,00% | 4.650 | 0,19% |
25 | Mạ | 8 | 8 | – | 0,00% | 50.322 | 0,02% |
26 | Bru Vân Kiều | 7 | 6 | 1 | 0,00% | 94.598 | 0,01% |
27 | La Ha | 5 | – | 5 | 0,00% | 10.157 | 0,05% |
28 | Hrê | 5 | 2 | 3 | 0,00% | 149.460 | 0,00% |
29 | Xơ Đăng | 4 | 1 | 3 | 0,00% | 212.277 | 0,00% |
30 | Lô Lô | 4 | 2 | 2 | 0,00% | 4.827 | 0,08% |
31 | Tà Ôi | 3 | 3 | – | 0,00% | 52.356 | 0,01% |
32 | Chu Ru | 3 | 1 | 2 | 0,00% | 23.242 | 0,01% |
33 | La Chí | 2 | 2 | – | 0,00% | 15.126 | 0,01% |
34 | Mnông | 2 | 1 | 1 | 0,00% | 127.334 | 0,00% |
35 | Gia Rai | 2 | – | 2 | 0,00% | 513.930 | 0,00% |
36 | Cơ Ho | 2 | 1 | 1 | 0,00% | 200.800 | 0,00% |
37 | Co | 2 | 2 | – | 0,00% | 40.442 | 0,00% |
38 | Chăm | 1 | 1 | – | 0,00% | 178.948 | 0,00% |
39 | Gié Triêng | 1 | – | 1 | 0,00% | 63.322 | 0,00% |
40 | Chơ Ro | 1 | 1 | – | 0,00% | 29.520 | 0,00% |
41 | Lự | 1 | – | 1 | 0,00% | 6.757 | 0,01% |
42 | Ngái | 1 | 1 | – | 0,00% | 1.649 | 0,06% |
43 | Pà Thẻn | 8.248 | 0,00% | ||||
44 | Ba Na | 286.910 | 0,00% | ||||
45 | Cơ Tu | 74.173 | 0,00% | ||||
46 | Chứt | 7.513 | 0,00% | ||||
47 | Pu Péo | 903 | 0,00% | ||||
48 | Xtiêng | 100.752 | 0,00% | ||||
49 | Raglay | 146.613 | 0,00% | ||||
50 | Bố Y | 3.232 | 0,00% | ||||
51 | Ơ Đu | 428 | 0,00% | ||||
52 | Brâu | 525 | 0,00% | ||||
53 | Rơ Măm | 639 | 0,00% | ||||
54 | Cờ Lao | 4.003 | 0,00% |
Bạn có biết?
- Tổng quan về Dân số Việt Nam
- Dân số các tỉnh của Việt Nam
- Dân số các dân tộc Việt Nam
- Top 10 tỉnh đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh ít dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh tăng dân số nhanh nhất Việt Nam
- Tỉnh nào có dân nhập cư, xuất cư nhiều nhất?
- Tỉnh nào đang bị giảm dân số?
- Top 10 tỉnh có mật độ dân cư đông nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh thưa dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam