(Cập nhật lần cuối ngày: 11/03/2025)
Dân số Quảng Ngãi là 1.256.952 người tính đến ngày 1/4/2024 theo kết quả điều tra dân số giữa kỳ năm 2024, đứng thứ 33 cả nước.
Thông tin nhanh về Dân số Quảng Ngãi

- Dân số trung bình: 1.256.952
- % Dân số cả nước: 1,24
- Xếp hạng cả nước: 33
- Diện tích (Km2): 5.155
- Mật độ dân số (Người/ Km2): 244
- Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,71
- Tỷ suất di cư thuần (‰): -12,5
- Tỷ suất sinh: 1,96
- Tỷ số giới tính (Nam/ 100 Nữ): 98,9
- Tuổi thọ trung bình: 73,7

Chọn tỉnh khác
Bảng dân số Quảng Ngãi (2024 và lịch sử)
Năm | Dân số | % Dân số cả nước | Xếp hạng cả nước | Diện tích (Km2) | Mật độ dân số (Người/ Km2) | Tỷ lệ tăng dân số (%) | Tỷ suất di cư thuần (‰) | Tỷ suất sinh | Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ) | Tuổi thọ trung bình |
2024 | 1.256.952 | 1,24 | 34 | 5.155 | 244 | 0,71 | -12,5 | 1,96 | 98,9 | 73,7 |
2023 | 1.248.100 | 1,24 | 33 | 5.155 | 242 | 0,20 | -3,5 | 2,11 | 97,5 | 73,2 |
2022 | 1.245.650 | 1,25 | 33 | 5.155 | 242 | 0,12 | -2,7 | 2,3 | 99,1 | 72,5 |
2021 | 1.244.130 | 1,26 | 33 | 5.155 | 241 | 0,87 | -3,0 | 2,1 | 97,8 | 72,5 |
2020 | 1.233.400 | 1,26 | 33 | 5.155 | 239 | 0,12 | -4,5 | 2,1 | 97,8 | 72,4 |
2019 | 1.231.900 | 1,28 | 33 | 5.156 | 239 | 0,11 | -8,3 | 2,1 | 97,8 | 72,5 |
2018 | 1.272.800 | 1,34 | 26 | 5.156 | 247 | 0,13 | -3,3 | 2,1 | 97,7 | 72,4 |
2017 | 1.261.600 | 1,35 | 27 | 5.153 | 245 | 0,12 | -7,1 | 1,8 | 97,7 | – |
2016 | 1.251.500 | 1,35 | 27 | 5.152 | 243 | 0,10 | -1,4 | 2,0 | 97,6 | – |
2015 | 1.246.400 | 1,36 | 27 | 5.153 | 242 | 0,14 | -1,6 | 1,9 | 97,5 | – |
2014 | 1.241.400 | 1,37 | 26 | 5.153 | 241 | 0,42 | -4,9 | 2,0 | 97,5 | – |
2013 | 1.236.300 | 1,38 | 26 | 5.152 | 240 | 0,52 | -1,9 | 2,5 | 97,4 | – |
2012 | 1.229.800 | 1,38 | 26 | 5.153 | 239 | 0,37 | -5,8 | 2,1 | 97,4 | – |
2011 | 1.225.200 | 1,39 | 25 | 5.153 | 238 | 0,35 | -7,9 | 2,2 | 97,4 | – |
Dân số các ĐVHC cấp huyện thuộc Quảng Ngãi
(Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019)
TT | Tên ĐVHC | Chú thích | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ dân số (người/km²) | Số ĐVHC cấp xã |
1 | Quảng Ngãi | thành phố | 261.417 | 157 | 1.666 | 22 |
2 | Bình Sơn | huyện | 181.050 | 466 | 388 | 22 |
3 | Đức Phổ | thị xã | 150.927 | 373 | 405 | 15 |
4 | Tư Nghĩa | huyện | 128.661 | 206 | 624 | 13 |
5 | Mộ Đức | huyện | 112.592 | 214 | 526 | 12 |
6 | Sơn Tịnh | huyện | 95.843 | 243 | 394 | 11 |
7 | Nghĩa Hành | huyện | 82.250 | 234 | 351 | 12 |
8 | Sơn Hà | huyện | 78.377 | 752 | 104 | 14 |
9 | Ba Tơ | huyện | 59.438 | 1.138 | 52 | 19 |
10 | Trà Bồng | huyện | 53.379 | 760 | 70 | 16 |
11 | Lý Sơn | huyện đảo | 22.174 | 10 | 2.132 | – |
12 | Sơn Tây | huyện | 21.174 | 382 | 56 | 9 |
13 | Minh Long | huyện | 18.722 | 217 | 86 | 5 |
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam
Dân số các dân tộc tại Quảng Ngãi
TT | Dân tộc | Dân số dân tộc tại Quảng Ngãi | Nam | Nữ | % dân số Quảng Ngãi | Dân số dân tộc cả nước | % dân số dân tộc cả nước |
1 | Kinh | 1.044.607 | 518.876 | 525.731 | 84,81% | 82.085.826 | 1,27% |
2 | Hrê | 133.103 | 65.772 | 67.331 | 10,81% | 149.460 | 89,06% |
3 | Co | 33.227 | 16.922 | 16.305 | 2,70% | 40.442 | 82,16% |
4 | Xơ Đăng | 19.690 | 9.768 | 9.922 | 1,60% | 212.277 | 9,28% |
5 | Mường | 213 | 117 | 96 | 0,02% | 1.452.095 | 0,01% |
6 | Thái | 140 | 96 | 44 | 0,01% | 1.820.950 | 0,01% |
7 | Tày | 132 | 83 | 49 | 0,01% | 1.845.492 | 0,01% |
8 | Hoa | 93 | 49 | 44 | 0,01% | 749.466 | 0,01% |
9 | Khmer | 74 | 33 | 41 | 0,01% | 1.319.652 | 0,01% |
10 | Gia Rai | 58 | 18 | 40 | 0,00% | 513.930 | 0,01% |
11 | Ba Na | 43 | 17 | 26 | 0,00% | 286.910 | 0,01% |
12 | Ê đê | 41 | 10 | 31 | 0,00% | 398.671 | 0,01% |
13 | Nùng | 36 | 12 | 24 | 0,00% | 1.083.298 | 0,00% |
14 | Mnông | 27 | 6 | 21 | 0,00% | 127.334 | 0,02% |
15 | Chăm | 19 | 15 | 4 | 0,00% | 178.948 | 0,01% |
16 | Mông | 19 | 14 | 5 | 0,00% | 1.393.547 | 0,00% |
17 | Cơ Tu | 18 | 9 | 9 | 0,00% | 74.173 | 0,02% |
18 | Thổ | 18 | 13 | 5 | 0,00% | 91.430 | 0,02% |
19 | Cơ Ho | 17 | 7 | 10 | 0,00% | 200.800 | 0,01% |
20 | Gié Triêng | 16 | 6 | 10 | 0,00% | 63.322 | 0,03% |
21 | Dao | 15 | 10 | 5 | 0,00% | 891.151 | 0,00% |
22 | Raglay | 12 | 5 | 7 | 0,00% | 146.613 | 0,01% |
23 | Ngái | 12 | 12 | – | 0,00% | 1.649 | 0,73% |
24 | Tà Ôi | 10 | 5 | 5 | 0,00% | 52.356 | 0,02% |
25 | Sán Dìu | 7 | 5 | 2 | 0,00% | 183.004 | 0,00% |
26 | Mạ | 7 | 6 | 1 | 0,00% | 50.322 | 0,01% |
27 | Sán Chay | 6 | 2 | 4 | 0,00% | 201.398 | 0,00% |
28 | Chơ Ro | 5 | 3 | 2 | 0,00% | 29.520 | 0,02% |
29 | Bru Vân Kiều | 3 | 2 | 1 | 0,00% | 94.598 | 0,00% |
30 | Xtiêng | 3 | – | 3 | 0,00% | 100.752 | 0,00% |
31 | Si La | 3 | 3 | – | 0,00% | 909 | 0,33% |
32 | Khơ mú | 2 | – | 2 | 0,00% | 90.612 | 0,00% |
33 | Giáy | 1 | 1 | – | 0,00% | 67.858 | 0,00% |
34 | La Ha | 1 | 1 | – | 0,00% | 10.157 | 0,01% |
35 | Mảng | 1 | – | 1 | 0,00% | 4.650 | 0,02% |
36 | Lào | 17.532 | 0,00% | ||||
37 | Chứt | 7.513 | 0,00% | ||||
38 | Xinh Mun | 29.503 | 0,00% | ||||
39 | Brâu | 525 | 0,00% | ||||
40 | Chu Ru | 23.242 | 0,00% | ||||
41 | Kháng | 16.180 | 0,00% | ||||
42 | Hà Nhì | 25.539 | 0,00% | ||||
43 | Rơ Măm | 639 | 0,00% | ||||
44 | Phù Lá | 12.471 | 0,00% | ||||
45 | Pà Thẻn | 8.248 | 0,00% | ||||
46 | Pu Péo | 903 | 0,00% | ||||
47 | Lô Lô | 4.827 | 0,00% | ||||
48 | La Chí | 15.126 | 0,00% | ||||
49 | Ơ Đu | 428 | 0,00% | ||||
50 | Cống | 2.729 | 0,00% | ||||
51 | La Hủ | 12.113 | 0,00% | ||||
52 | Bố Y | 3.232 | 0,00% | ||||
53 | Lự | 6.757 | 0,00% | ||||
54 | Cờ Lao | 4.003 | 0,00% |
Bạn có biết?
- Tổng quan về Dân số Việt Nam
- Dân số các tỉnh của Việt Nam
- Dân số các dân tộc Việt Nam
- Top 10 tỉnh đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh ít dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh tăng dân số nhanh nhất Việt Nam
- Tỉnh nào có dân nhập cư, xuất cư nhiều nhất?
- Tỉnh nào đang bị giảm dân số?
- Top 10 tỉnh có mật độ dân cư đông nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh thưa dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam