Dân số Hưng Yên

(Cập nhật lần cuối ngày: 14/09/2024)

Dân số Hưng Yên là 1.290.850 người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 29 cả nước.

Dân số Hưng Yên năm 2022

Dân số Hưng Yên
  • Dân số trung bình: 1.290.850
  • % Dân số cả nước: 1,30
  • Xếp hạng cả nước: 29
  • Diện tích (Km2): 930
  • Mật độ dân số (Người/Km2): 1.388
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,49
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 12,80
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): 2,26
  • Tỷ suất sinh: 2,52
  • Tỷ suất giới tính (Nam /100 Nữ): 100,87
  • Tuổi thọ trung bình: 74,66

Bảng dân số Hưng Yên (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/ Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam / 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
20221.290.8501,30299301.3880,4912,82,32,5100,974,7
20211.284.5501,30299301.3811,2210,8-0,12,4100,674,7
20201.269.0901,30299301.3641,0611,54,12,4100,674,7
20191.255.8001,30289301.3501,0810,8-0,52,4100,374,6
20181.188.9001,26359301.2781,108,91,52,499,874,5
20171.176.3001,26359301.2651,105,81,62,199,6
20161.170.2001,26359301.2581,129,60,92,499,0
20151.164.4001,27349261.2571,129,6-1,12,498,5
20141.158.1001,28349261.2510,5610,42,22,397,9
20131.151.6001,28339261.2440,669,84,52,597,6
20121.144.1001,29339261.2360,507,8-2,62,197,4
20111.138.4001,30339261.2290,548,41,82,296,9

Dân số các dân tộc tại Hưng Yên

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Hưng Yên Nam Nữ% dân số Hưng YênDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Kinh1.242.048621.586620.46299,15%82.085.8261,51%
2Tày2.9111.4481.4630,23%1.845.4920,16%
3Thái2.9041.3571.5470,23%1.820.9500,16%
4Mường2.5321.2681.2640,20%1.452.0950,17%
5Dao6613183430,05%891.1510,07%
6Mông6413852560,05%1.393.5470,05%
7Nùng5362313050,04%1.083.2980,05%
8Sán Chay12363600,01%201.3980,06%
9Sán Dìu8738490,01%183.0040,05%
10Hoa4419250,00%749.4660,01%
11Chăm4222200,00%178.9480,02%
12Pà Thẻn3015150,00%8.2480,36%
13Thổ227150,00%91.4300,02%
14Giáy187110,00%67.8580,03%
15Khmer185130,00%1.319.6520,00%
16Lào18990,00%17.5320,10%
17Khơ mú14590,00%90.6120,02%
18Kháng143110,00%16.1800,09%
19La Ha9360,00%10.1570,09%
20Ê đê8710,00%398.6710,00%
21La Chí7430,00%15.1260,05%
22Xinh Mun6330,00%29.5030,02%
23Gia Rai550,00%513.9300,00%
24Mnông4310,00%127.3340,00%
25Ba Na3120,00%286.9100,00%
26Bru Vân Kiều3120,00%94.5980,00%
27Hà Nhì220,00%25.5390,01%
28Tà Ôi220,00%52.3560,00%
29Phù Lá220,00%12.4710,02%
30Ngái110,00%1.6490,06%
31Xơ Đăng110,00%212.2770,00%
32Raglay110,00%146.6130,00%
33Cơ Ho110,00%200.8000,00%
34Hrê110,00%149.4600,00%
35Si La110,00%9090,11%
36Gié Triêng63.3220,00%
37Mạ50.3220,00%
38Chu Ru23.2420,00%
39Co40.4420,00%
40Lự6.7570,00%
41Cống2.7290,00%
42Xtiêng100.7520,00%
43Chơ Ro29.5200,00%
44Pu Péo9030,00%
45La Hủ12.1130,00%
46Cơ Tu74.1730,00%
47Mảng4.6500,00%
48Bố Y3.2320,00%
49Lô Lô4.8270,00%
50Rơ Măm6390,00%
51Ơ Đu4280,00%
52Chứt7.5130,00%
53Brâu5250,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

GÓC GÓP ÝTÀI TRỢ

Quý độc giả có gì muốn góp ý hoặc nếu thấy thông tin bổ ích, có thể bo/típ cho Thông tin Dân số ly trà đá bằng cách truy cập vào trang sau:

Góc góp ý, tài trợ