Dân số tỉnh Tuyên Quang (mới)

Dân số tỉnh Tuyên Quang mới là 1.728.317 người, đứng thứ 23/34 tỉnh, thành cả nước, dựa trên phép cộng dân số hai tỉnh Tuyên Quang (cũ)Hà Giang (cũ) của kết quả điều tra dân số giữa kỳ năm 2024.

Thông tin nhanh về Dân số tỉnh Tuyên Quang (mới)

Dân số tỉnh Tuyên Quang (mới)

Chọn tỉnh khác:

Dân số tỉnh Tuyên Quang (mới) 10 năm gần đây

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/Km2)Tỷ suất
Nam/100 Nữ
20241.728.3171,7111.736147101,9
20231.712.1001,7111.736146101,2
20221.611.5601,6211.736137102,4
20211.603.3401,6311.736137101,4
20201.585.8001,6311.736135101,4
20191.572.6001,6311.736134101,4
20181.560.2001,6511.736133101,3
20171.547.0001,6511.736132101,2
20161.533.8001,6511.736131101,1
20151.520.6001,6611.735130101,0

Dân số các dân tộc tại tỉnh Tuyên Quang (mới)

(Dựa trên số liệu Tổng điều tra dân số năm 2019)

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Tuyên Quang% dân số Tuyên QuangDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Kinh444.61927,12%82.085.8260,54%
2Tày398.32624,30%1.845.49221,58%
3Mông313.98719,15%1.393.54722,53%
4Dao232.54014,18%891.15126,09%
5Nùng98.3806,00%1.083.2989,08%
6Sán Chay71.5284,36%201.39835,52%
7Giáy17.5701,07%67.85825,89%
8Sán Dìu15.5620,95%183.0048,50%
9La Chí13.9710,85%15.12692,36%
10Hoa13.6470,83%749.4661,82%
11Pà Thẻn7.7600,47%8.24894,08%
12Mường2.4060,15%1.452.0950,17%
13Lô Lô1.7240,11%4.82735,72%
14Bố Y1.1950,07%3.23236,97%
15Thái1.0560,06%1.820.9500,06%
16Pu Péo8360,05%90392,58%
17Phù Lá8330,05%12.4716,68%
18Ngái1050,01%1.6496,37%
19Cờ Lao780,00%4.0031,95%
20Ê đê670,00%398.6710,02%
21Thổ530,00%91.4300,06%
22Khmer460,00%1.319.6520,00%
23Khơ mú450,00%90.6120,05%
24Mnông230,00%127.3340,02%
25Hrê220,00%149.4600,01%
26Xơ Đăng210,00%212.2770,01%
27Cơ Ho190,00%200.8000,01%
28Gia Rai180,00%513.9300,00%
29Cơ Tu170,00%74.1730,02%
30Lào120,00%17.5320,07%
31Chăm120,00%178.9480,01%
32Bru Vân Kiều100,00%94.5980,01%
33Tà Ôi70,00%52.3560,01%
34Ba Na60,00%286.9100,00%
35Cống60,00%2.7290,22%
36La Ha50,00%10.1570,05%
37Gié Triêng50,00%63.3220,01%
38Co50,00%40.4420,01%
39Raglay50,00%146.6130,00%
40Kháng40,00%16.1800,02%
41Mạ30,00%50.3220,01%
42Hà Nhì30,00%25.5390,01%
43Chu Ru20,00%23.2420,01%
44Lự20,00%6.7570,03%
45Chơ Ro10,00%29.5200,00%
46Mảng10,00%4.6500,02%
47Ơ Đu10,00%4280,23%
48Si La10,00%9090,11%
49Xinh Mun10,00%29.5030,00%
50Xtiêng10,00%100.7520,00%
51Brâu0,00%5250,00%
52Chứt0,00%7.5130,00%
53La Hủ0,00%12.1130,00%
54Rơ Măm0,00%6390,00%

Bạn có biết?