Dân số TP HCM (mới)

Dân số tỉnh Dân số TP HCM mới là 13.573.564 người, đứng thứ 1/34 tỉnh, thành cả nước, dựa trên phép cộng dân số TP HCM (cũ), tỉnh Bình Dương (cũ) và tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (cũ) của kết quả điều tra dân số giữa kỳ năm 2024.

Thông tin nhanh về Dân số TP HCM (mới)

Dân số TP HCM (mới)

Chọn tỉnh khác:

Dân số TP HCM (mới) 10 năm gần đây

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ suất giới tính (Nam /100 Nữ)
202413.573.56413,426.7732.0040,790,97
202313.467.60013,426.7731.9891,020,96
202213.331.54013,406.7731.9683,030,96
202112.939.71013,146.7731.911-0,280,99
202012.976.09013,306.7731.9162,601,00
201912.647.10013,116.7371.8776,501,01
201811.875.20012,546.7371.7632,221,01
201711.617.20012,406.7371.7242,041,00
201611.385.30012,286.7371.6901,961,00
201511.166.10012,186.7791.6472,301,00

Dân số các dân tộc tại TP HCM (mới)

(Dựa trên số liệu Tổng điều tra dân số năm 2019)

TTDân tộc Dân số dân tộc tại TP HCM% dân số TP HCMDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Kinh11.951.87495,11%82.085.82614,56%
2Hoa409.5493,26%749.46654,65%
3Khmer119.6700,95%1.319.6529,07%
4Mường13.9060,11%1.452.0950,96%
5Chăm13.1810,10%178.9487,37%
6Tày11.9720,10%1.845.4920,65%
7Thái10.0270,08%1.820.9500,55%
8Nùng9.2910,07%1.083.2980,86%
9Chơ Ro8.3800,07%29.52028,39%
10Ê đê4.7860,04%398.6711,20%
11Gia Rai1.9570,02%513.9300,38%
12Mông1.2140,01%1.393.5470,09%
13Thổ1.2080,01%91.4301,32%
14Dao1.1560,01%891.1510,13%
15Ba Na8530,01%286.9100,30%
16Mnông8520,01%127.3340,67%
17Cơ Ho8430,01%200.8000,42%
18Sán Dìu6850,01%183.0040,37%
19Sán Chay6180,00%201.3980,31%
20Hrê5500,00%149.4600,37%
21Xtiêng5400,00%100.7520,54%
22Raglay4390,00%146.6130,30%
23Xơ Đăng3960,00%212.2770,19%
24Khơ mú3720,00%90.6120,41%
25Bru Vân Kiều2960,00%94.5980,31%
26Mạ2410,00%50.3220,48%
27Tà Ôi2150,00%52.3560,41%
28Cơ Tu1820,00%74.1730,25%
29Cờ Lao1390,00%4.0033,47%
30Chu Ru890,00%23.2420,38%
31Co810,00%40.4420,20%
32Gié Triêng430,00%63.3220,07%
33Giáy430,00%67.8580,06%
34Rơ Măm340,00%6395,32%
35Si La300,00%9093,30%
36Lào260,00%17.5320,15%
37Ngái240,00%1.6491,46%
38Chứt210,00%7.5130,28%
39La Chí180,00%15.1260,12%
40Hà Nhì160,00%25.5390,06%
41Mảng140,00%4.6500,30%
42Xinh Mun120,00%29.5030,04%
43Brâu90,00%5251,71%
44La Ha70,00%10.1570,07%
45Lô Lô70,00%4.8270,15%
46Kháng70,00%16.1800,04%
47Phù Lá60,00%12.4710,05%
48Pu Péo60,00%9030,66%
49Lự50,00%6.7570,07%
50La Hủ50,00%12.1130,04%
51Pà Thẻn50,00%8.2480,06%
52Ơ Đu40,00%4280,93%
53Cống20,00%2.7290,07%
54Bố Y10,00%3.2320,03%

Bạn có biết?