(Cập nhật lần cuối ngày: 11/03/2025)
Dân số Gia Lai là 1.630.311 người tính đến ngày 1/4/2024 theo kết quả điều tra dân số giữa kỳ năm 2024, đứng thứ 17 cả nước.
Thông tin nhanh về Dân số Gia Lai năm 2022

- Dân số trung bình: 1.630.311
- % Dân số cả nước: 1,61
- Xếp hạng cả nước: 17
- Diện tích (Km2): 15.510
- Mật độ dân số (Người/ Km2): 105
- Tỷ lệ tăng dân số (%): 1,02
- Tỷ suất di cư thuần (‰): -8,9
- Tỷ suất sinh: 2,33
- Tỷ số giới tính (Nam/ 100 Nữ): 98,7
- Tuổi thọ trung bình: 72,5

Chọn tỉnh khác
Bảng dân số Gia Lai (2024 và lịch sử)
Năm | Dân số | % Dân số cả nước | Xếp hạng cả nước | Diện tích (Km2) | Mật độ dân số (Người/ Km2) | Tỷ lệ tăng dân số (%) | Tỷ suất di cư thuần (‰) | Tỷ suất sinh | Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ) | Tuổi thọ trung bình |
2024 | 1.630.311 | 1,61 | 17 | 15.510 | 105 | 1,02 | -8,9 | 2,33 | 98,7 | 72,5 |
2023 | 1.613.900 | 1,61 | 17 | 15.510 | 104 | 1,44 | -3,1 | 2,38 | 97,8 | 72,4 |
2022 | 1.590.980 | 1,60 | 18 | 15.510 | 103 | 1,35 | -3,5 | 2,3 | 100,6 | 71,2 |
2021 | 1.569.720 | 1,59 | 18 | 15.510 | 101 | 1,81 | -5,4 | 2,4 | 100,6 | 71,2 |
2020 | 1.541.830 | 1,58 | 18 | 15.510 | 99 | 1,43 | -4,9 | 2,5 | 100,6 | 70,1 |
2019 | 1.520.200 | 1,58 | 18 | 15.511 | 98 | 1,64 | -2,4 | 2,5 | 100,4 | 69,9 |
2018 | 1.458.500 | 1,54 | 20 | 15.511 | 94 | 1,82 | -1,4 | 2,3 | 100,5 | 69,7 |
2017 | 1.437.400 | 1,53 | 20 | 15.511 | 93 | 1,51 | -2,8 | 2,4 | 100,5 | – |
2016 | 1.417.300 | 1,53 | 20 | 15.511 | 91 | 1,45 | -1,8 | 2,4 | 100,6 | – |
2015 | 1.397.400 | 1,52 | 20 | 15.537 | 90 | 1,66 | -0,6 | 2,5 | 100,6 | – |
2014 | 1.377.800 | 1,52 | 20 | 15.537 | 89 | 1,37 | -1,8 | 2,3 | 100,6 | – |
2013 | 1.359.100 | 1,51 | 20 | 15.537 | 87 | 1,39 | -0,1 | 2,5 | 100,7 | – |
2012 | 1.340.500 | 1,51 | 21 | 15.537 | 86 | 1,42 | -0,4 | 2,4 | 100,7 | – |
2011 | 1.321.700 | 1,50 | 21 | 15.537 | 85 | 1,55 | -1,9 | 2,9 | 100,8 | – |
Dân số các ĐVHC cấp huyện thuộc Gia Lai
(Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019)
TT | Tên ĐVHC | Chú thích | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ dân số (người/km²) | Số ĐVHC cấp xã |
1 | Pleiku | thành phố | 254.802 | 261 | 977 | 21 |
2 | Chư Prông | huyện | 123.555 | 1.694 | 73 | 20 |
3 | Đak Đoa | huyện | 123.282 | 985 | 125 | 17 |
4 | Chư Sê | huyện | 121.965 | 641 | 190 | 15 |
5 | Ia Grai | huyện | 105.664 | 1.120 | 94 | 13 |
6 | Krông Pa | huyện | 86.416 | 1.624 | 53 | 14 |
7 | Phú Thiện | huyện | 78.627 | 505 | 156 | 10 |
8 | Chư Pưh | huyện | 77.511 | 719 | 108 | 9 |
9 | Chư Păh | huyện | 77.299 | 975 | 79 | 14 |
10 | Đức Cơ | huyện | 75.718 | 722 | 105 | 10 |
11 | Mang Yang | huyện | 68.273 | 1.127 | 61 | 12 |
12 | An Khê | thị xã | 65.918 | 200 | 329 | 11 |
13 | Kbang | huyện | 65.437 | 1.841 | 36 | 13 |
14 | Ia Pa | huyện | 56.596 | 869 | 65 | 9 |
15 | Kông Chro | huyện | 52.406 | 1.440 | 36 | 14 |
16 | Đak Pơ | huyện | 40.442 | 503 | 80 | 8 |
17 | Ayun Pa | thị xã | 39.936 | 287 | 139 | 8 |
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam
Dân số các dân tộc tại Gia Lai
TT | Dân tộc | Dân số dân tộc tại Gia Lai | Nam | Nữ | % dân số Gia Lai | Dân số dân tộc cả nước | % dân số dân tộc cả nước |
1 | Kinh | 814.056 | 412.734 | 401.322 | 53,77% | 82.085.826 | 0,99% |
2 | Gia Rai | 459.738 | 225.604 | 234.134 | 30,37% | 513.930 | 89,46% |
3 | Ba Na | 189.367 | 93.605 | 95.762 | 12,51% | 286.910 | 66,00% |
4 | Nùng | 12.420 | 6.490 | 5.930 | 0,82% | 1.083.298 | 1,15% |
5 | Tày | 11.412 | 5.923 | 5.489 | 0,75% | 1.845.492 | 0,62% |
6 | Mường | 8.283 | 4.377 | 3.906 | 0,55% | 1.452.095 | 0,57% |
7 | Thái | 5.440 | 2.879 | 2.561 | 0,36% | 1.820.950 | 0,30% |
8 | Dao | 4.825 | 2.509 | 2.316 | 0,32% | 891.151 | 0,54% |
9 | Mông | 3.386 | 1.725 | 1.661 | 0,22% | 1.393.547 | 0,24% |
10 | Xơ Đăng | 964 | 477 | 487 | 0,06% | 212.277 | 0,45% |
11 | Ê đê | 904 | 541 | 363 | 0,06% | 398.671 | 0,23% |
12 | Chăm | 759 | 390 | 369 | 0,05% | 178.948 | 0,42% |
13 | Hoa | 515 | 284 | 231 | 0,03% | 749.466 | 0,07% |
14 | Sán Chay | 388 | 207 | 181 | 0,03% | 201.398 | 0,19% |
15 | Khmer | 326 | 178 | 148 | 0,02% | 1.319.652 | 0,02% |
16 | Hrê | 278 | 207 | 71 | 0,02% | 149.460 | 0,19% |
17 | Thổ | 204 | 121 | 83 | 0,01% | 91.430 | 0,22% |
18 | Sán Dìu | 133 | 81 | 52 | 0,01% | 183.004 | 0,07% |
19 | Gié Triêng | 70 | 33 | 37 | 0,00% | 63.322 | 0,11% |
20 | Khơ mú | 60 | 30 | 30 | 0,00% | 90.612 | 0,07% |
21 | Co | 46 | 29 | 17 | 0,00% | 40.442 | 0,11% |
22 | Mnông | 45 | 32 | 13 | 0,00% | 127.334 | 0,04% |
23 | Ngái | 32 | 17 | 15 | 0,00% | 1.649 | 1,94% |
24 | Cơ Ho | 23 | 19 | 4 | 0,00% | 200.800 | 0,01% |
25 | Cơ Tu | 21 | 14 | 7 | 0,00% | 74.173 | 0,03% |
26 | Raglay | 19 | 13 | 6 | 0,00% | 146.613 | 0,01% |
27 | Chơ Ro | 13 | 8 | 5 | 0,00% | 29.520 | 0,04% |
28 | Bru Vân Kiều | 12 | 9 | 3 | 0,00% | 94.598 | 0,01% |
29 | Xtiêng | 12 | 1 | 11 | 0,00% | 100.752 | 0,01% |
30 | Giáy | 12 | 7 | 5 | 0,00% | 67.858 | 0,02% |
31 | Tà Ôi | 8 | 7 | 1 | 0,00% | 52.356 | 0,02% |
32 | Chứt | 6 | 3 | 3 | 0,00% | 7.513 | 0,08% |
33 | Chu Ru | 6 | 3 | 3 | 0,00% | 23.242 | 0,03% |
34 | Rơ Măm | 3 | 1 | 2 | 0,00% | 639 | 0,47% |
35 | Kháng | 3 | 2 | 1 | 0,00% | 16.180 | 0,02% |
36 | Pà Thẻn | 2 | 1 | 1 | 0,00% | 8.248 | 0,02% |
37 | Mạ | 2 | 1 | 1 | 0,00% | 50.322 | 0,00% |
38 | La Hủ | 2 | 1 | 1 | 0,00% | 12.113 | 0,02% |
39 | Hà Nhì | 1 | – | 1 | 0,00% | 25.539 | 0,00% |
40 | La Chí | 1 | – | 1 | 0,00% | 15.126 | 0,01% |
41 | Bố Y | 1 | – | 1 | 0,00% | 3.232 | 0,03% |
42 | Mảng | 1 | – | 1 | 0,00% | 4.650 | 0,02% |
43 | Lự | 1 | – | 1 | 0,00% | 6.757 | 0,01% |
44 | Brâu | 525 | 0,00% | ||||
45 | Lào | 17.532 | 0,00% | ||||
46 | Lô Lô | 4.827 | 0,00% | ||||
47 | Ơ Đu | 428 | 0,00% | ||||
48 | Xinh Mun | 29.503 | 0,00% | ||||
49 | Si La | 909 | 0,00% | ||||
50 | La Ha | 10.157 | 0,00% | ||||
51 | Phù Lá | 12.471 | 0,00% | ||||
52 | Pu Péo | 903 | 0,00% | ||||
53 | Cống | 2.729 | 0,00% | ||||
54 | Cờ Lao | 4.003 | 0,00% |
Bạn có biết?
- Tổng quan về Dân số Việt Nam
- Dân số các tỉnh của Việt Nam
- Dân số các dân tộc Việt Nam
- Top 10 tỉnh đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh ít dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh tăng dân số nhanh nhất Việt Nam
- Tỉnh nào có dân nhập cư, xuất cư nhiều nhất?
- Tỉnh nào đang bị giảm dân số?
- Top 10 tỉnh có mật độ dân cư đông nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh thưa dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam