48 tỉnh không đủ tiêu chuẩn dân số, diện tích, có thể bị sáp nhập

(Cập nhật lần cuối ngày: 19/03/2025)

Có 48 tỉnh không đủ tiêu chuẩn đơn vị hành chính theo Nghị quyết 1211/2016 và Nghị quyết 27/2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

Các tiêu chuẩn bao gồm:

  • Về quy mô dân số, các tỉnh miền núi, vùng cao có từ 900.000 người trở lên; các tỉnh khác từ 1,4 triệu người trở lên.
  • Về diện tích tự nhiên, tỉnh miền núi, vùng cao từ 8.000km2 trở lên, và các tỉnh thuộc vùng miền khác có diện tích từ 5.000km2 trở lên.
  • Đồng thời, tỉnh phải đáp ứng số đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc có từ 9 đơn vị trở lên, trong đó có ít nhất 1 thành phố hoặc 1 thị xã.

Căn cứ vào các tiêu chí trên, dựa trên kết quả điều tra dân số giữa kỳ năm 2024, có 48 tỉnh không đủ tiêu chuẩn (không đạt ít nhất 1 trong 3 tiêu chí dân số, diện tích và số đơn vị hành chính cấp huyện).

Cụ thể:

Như vậy có:

  • 34 tỉnh, thành không đủ điều kiện về dân số;
  • 36 tỉnh, thành không đủ điều kiện về diện tích;
  • 14 tỉnh, thành không đủ điều kiện về số lượng đơn vị hành chính cấp huyện.
48 tỉnh không đủ tiêu chuẩn đơn vị hành chính
Có 01 đơn vị không đạt 2 tiêu chí diện tích và số ĐVHC là Bắc Ninh.

Danh sách các tỉnh không đủ tiêu chuẩn đơn vị hành chính

(Giá trị tại các cột Dân số, Diện tích và Số ĐVHC có màu đỏ)

TTĐịa phươngPhân loại địa phươngDân số (người)Diện tích (Km2)Số ĐVHC cấp huyệnSố tiêu chí không đạt
1TP. Đà NẵngTPTW1.269.0701.28583
2Bà Rịa – Vũng Tàu1.192.8631.98373
3Vĩnh Long1.035.3621.52683
4Ninh Bình1.027.0301.41273
5Bạc Liêu929.4392.66873
6Hà Nam892.75586263
7Hậu Giang728.9241.62283
8Ninh Thuận609.8203.35673
9Tuyên QuangMiền núi820.0545.86873
10Đắk NôngVùng cao692.8966.50983
11Bắc KạnVùng cao328.6094.86083
12Hưng Yên1.313.798930102
13Bến Tre1.305.2812.38092
14Vĩnh Phúc1.221.8031.23692
15Sóc Trăng1.203.7053.298112
16Tây Ninh1.201.7364.04292
17Trà Vinh1.022.8872.39192
18Quảng Trị658.6194.701102
19Hoà BìnhMiền núi892.3734.590102
20Yên BáiMiền núi863.3386.89392
21Lào CaiVùng cao787.0666.36492
22Cao BằngVùng cao555.8096.700102
23Quảng Bình924.1697.99982
24Lai ChâuVùng cao494.6269.06982
25Bắc Ninh1.543.52982382
26Bình PhướcMiền núi1.060.4486.874111
27Hà Tĩnh1.329.3655.994121
28Khánh Hoà1.267.4435.20091
29Bình Thuận1.266.2407.943101
30Quảng Ngãi1.256.9525.155131
31Cà Mau1.210.8435.27591
32Phú Yên883.2985.02691
33Lạng SơnMiền núi813.9788.310111
34Điện BiênVùng cao653.4229.540101
35Kon TumVùng cao598.2019.677101
36Bắc GiangMiền núi1.950.6153.896101
37Phú ThọMiền núi1.540.6083.535131
38Thái NguyênMiền núi1.361.4743.52291
39TP. Cần ThơTPTW1.268.5141.44091
40Hà GiangVùng cao908.2637.928111
41Bình Dương2.858.8152.69591
42Hải Dương1.971.3261.668121
43An Giang1.911.0023.537111
44Nam Định1.892.4271.66991
45Thái Bình1.888.1841.58591
46Tiền Giang1.795.2512.556111
47Long An1.753.0414.495151
48Đồng Tháp1.600.9633.382121
49Quảng NinhMiền núi1.393.7026.208130
50TP. Hồ Chí MinhTPTW9.521.8862.095220
51TP. Hà NộiTPTW8.685.6073.360300
52TP. Hải PhòngTPTW2.121.8411.527150
53TP. HuếTPTW1.177.6244.94790
54Đắk LắkVùng cao1.944.82113.070150
55Gia LaiVùng cao1.630.31115.510170
56Lâm ĐồngVùng cao1.361.1299.781100
57Sơn LaVùng cao1.327.43014.110120
58Thanh Hoá3.760.65011.115260
59Nghệ An3.470.98816.486200
60Đồng Nai3.341.7165.864110
61Kiên Giang1.763.8266.353150
62Quảng Nam1.539.46810.575170
63Bình Định1.515.4226.066110

Bạn có biết?