(Cập nhật lần cuối ngày: 11/03/2025)
Dân số Quảng Nam là 1.539.468 người tính đến ngày 1/4/2024 theo kết quả điều tra dân số giữa kỳ năm 2024, đứng thứ 21 cả nước.
Thông tin nhanh về Dân số Quảng Nam

- Dân số trung bình: 1.539.468
- % Dân số cả nước: 1,52
- Xếp hạng cả nước: 21
- Diện tích (Km2): 10.575
- Mật độ dân số (Người/ Km2): 146
- Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,88
- Tỷ suất di cư thuần (‰): -17,8
- Tỷ suất sinh: 2,04
- Tỷ số giới tính (Nam/ 100 Nữ): 96,8
- Tuổi thọ trung bình: 74,0

Chọn tỉnh khác
Bảng dân số Quảng Nam (2024 và lịch sử)
Năm | Dân số | % Dân số cả nước | Xếp hạng cả nước | Diện tích (Km2) | Mật độ dân số (Người/ Km2) | Tỷ lệ tăng dân số (%) | Tỷ suất di cư thuần (‰) | Tỷ suất sinh | Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ) | Tuổi thọ trung bình |
2024 | 1.539.468 | 1,52 | 21 | 10.575 | 146 | 0,88 | -17,8 | 2,04 | 96,8 | 74,0 |
2023 | 1.526.100 | 1,52 | 20 | 10.575 | 144 | 0,44 | -5,8 | 2,08 | 95,4 | 73,5 |
2022 | 1.519.380 | 1,53 | 19 | 10.575 | 144 | 0,06 | 1,3 | 2,1 | 97,6 | 73,1 |
2021 | 1.518.480 | 1,54 | 19 | 10.575 | 144 | 0,89 | -4,7 | 2,3 | 96,8 | 73,1 |
2020 | 1.505.040 | 1,54 | 19 | 10.575 | 142 | 0,51 | -5,7 | 2,2 | 96,8 | 73,0 |
2019 | 1.497.500 | 1,55 | 19 | 10.575 | 142 | 0,45 | -6,0 | 2,3 | 96,8 | 72,9 |
2018 | 1.501.100 | 1,59 | 19 | 10.575 | 142 | 0,50 | -1,2 | 2,3 | 96,7 | 72,8 |
2017 | 1.493.800 | 1,59 | 19 | 10.575 | 141 | 0,51 | -1,5 | 2,3 | 96,5 | – |
2016 | 1.487.700 | 1,60 | 19 | 10.575 | 141 | 0,52 | -0,8 | 2,2 | 96,3 | – |
2015 | 1.480.300 | 1,61 | 19 | 10.438 | 142 | 0,57 | -3,8 | 2,2 | 96,1 | – |
2014 | 1.471.800 | 1,62 | 19 | 10.438 | 141 | 0,59 | -2,1 | 2,3 | 95,9 | – |
2013 | 1.463.200 | 1,63 | 19 | 10.438 | 140 | 0,71 | -1,5 | 2,7 | 95,8 | – |
2012 | 1.452.900 | 1,64 | 19 | 10.438 | 139 | 0,71 | -3,6 | 2,4 | 95,6 | – |
2011 | 1.442.700 | 1,64 | 19 | 10.438 | 138 | 0,66 | -2,3 | 2,2 | 95,3 | – |
Dân số các ĐVHC cấp huyện thuộc Quảng Nam
(Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019)
TT | Tên ĐVHC | Chú thích | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ dân số (người/km²) | Số ĐVHC cấp xã |
1 | Điện Bàn | thị xã | 226.564 | 216 | 1.047 | 20 |
2 | Thăng Bình | huyện | 173.726 | 412 | 421 | 20 |
3 | Núi Thành | huyện | 147.721 | 556 | 266 | 17 |
4 | Đại Lộc | huyện | 141.851 | 579 | 245 | 18 |
5 | Duy Xuyên | huyện | 126.686 | 309 | 410 | 13 |
6 | Tam Kỳ | thành phố | 122.374 | 94 | 1.302 | 12 |
7 | Quế Sơn | huyện | 107.499 | 729 | 371 | 18 |
8 | Hội An | thành phố | 98.599 | 64 | 1.550 | 13 |
9 | Phú Ninh | huyện | 77.204 | 256 | 302 | 10 |
10 | Tiên Phước | huyện | 66.239 | 455 | 146 | 14 |
11 | Bắc Trà My | huyện | 41.335 | 847 | 49 | 13 |
12 | Hiệp Đức | huyện | 37.127 | 497 | 75 | 10 |
13 | Nam Trà My | huyện | 31.306 | 826 | 38 | 10 |
14 | Phước Sơn | huyện | 26.337 | 1.153 | 23 | 12 |
15 | Nam Giang | huyện | 26.123 | 1.847 | 14 | 12 |
16 | Đông Giang | huyện | 25.116 | 822 | 31 | 11 |
17 | Tây Giang | huyện | 20.005 | 914 | 22 | 10 |
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam
Dân số các dân tộc tại Quảng Nam
TT | Dân tộc | Dân số dân tộc tại Quảng Nam | Nam | Nữ | % dân số Quảng Nam | Dân số dân tộc cả nước | % dân số dân tộc cả nước |
1 | Kinh | 1.355.222 | 665.163 | 690.059 | 90,60% | 82.085.826 | 1,65% |
2 | Cơ Tu | 55.091 | 27.667 | 27.424 | 3,68% | 74.173 | 74,27% |
3 | Xơ Đăng | 47.268 | 23.694 | 23.574 | 3,16% | 212.277 | 22,27% |
4 | Gié Triêng | 23.222 | 11.435 | 11.787 | 1,55% | 63.322 | 36,67% |
5 | Co | 6.479 | 3.298 | 3.181 | 0,43% | 40.442 | 16,02% |
6 | Mnông | 4.934 | 2.473 | 2.461 | 0,33% | 127.334 | 3,87% |
7 | Mường | 815 | 444 | 371 | 0,05% | 1.452.095 | 0,06% |
8 | Tày | 697 | 342 | 355 | 0,05% | 1.845.492 | 0,04% |
9 | Hoa | 574 | 315 | 259 | 0,04% | 749.466 | 0,08% |
10 | Nùng | 425 | 217 | 208 | 0,03% | 1.083.298 | 0,04% |
11 | Thái | 291 | 158 | 133 | 0,02% | 1.820.950 | 0,02% |
12 | Hrê | 106 | 53 | 53 | 0,01% | 149.460 | 0,07% |
13 | Sán Dìu | 103 | 58 | 45 | 0,01% | 183.004 | 0,06% |
14 | Dao | 73 | 42 | 31 | 0,00% | 891.151 | 0,01% |
15 | Khmer | 65 | 31 | 34 | 0,00% | 1.319.652 | 0,00% |
16 | Ê đê | 52 | 11 | 41 | 0,00% | 398.671 | 0,01% |
17 | Thổ | 52 | 23 | 29 | 0,00% | 91.430 | 0,06% |
18 | Khơ mú | 50 | 33 | 17 | 0,00% | 90.612 | 0,06% |
19 | Gia Rai | 35 | 12 | 23 | 0,00% | 513.930 | 0,01% |
20 | Ba Na | 34 | 11 | 23 | 0,00% | 286.910 | 0,01% |
21 | Chăm | 31 | 15 | 16 | 0,00% | 178.948 | 0,02% |
22 | Tà Ôi | 27 | 3 | 24 | 0,00% | 52.356 | 0,05% |
23 | Cơ Ho | 24 | 10 | 14 | 0,00% | 200.800 | 0,01% |
24 | Mông | 22 | 6 | 16 | 0,00% | 1.393.547 | 0,00% |
25 | Bru Vân Kiều | 15 | 9 | 6 | 0,00% | 94.598 | 0,02% |
26 | Sán Chay | 10 | 8 | 2 | 0,00% | 201.398 | 0,00% |
27 | Xtiêng | 7 | 2 | 5 | 0,00% | 100.752 | 0,01% |
28 | Raglay | 6 | 2 | 4 | 0,00% | 146.613 | 0,00% |
29 | Chơ Ro | 6 | 1 | 5 | 0,00% | 29.520 | 0,02% |
30 | Giáy | 5 | 2 | 3 | 0,00% | 67.858 | 0,01% |
31 | Ngái | 4 | 4 | – | 0,00% | 1.649 | 0,24% |
32 | Lào | 4 | 1 | 3 | 0,00% | 17.532 | 0,02% |
33 | Chứt | 4 | 1 | 3 | 0,00% | 7.513 | 0,05% |
34 | Xinh Mun | 3 | 1 | 2 | 0,00% | 29.503 | 0,01% |
35 | Mạ | 1 | – | 1 | 0,00% | 50.322 | 0,00% |
36 | Brâu | 1 | – | 1 | 0,00% | 525 | 0,19% |
37 | Chu Ru | 1 | – | 1 | 0,00% | 23.242 | 0,00% |
38 | Kháng | 1 | – | 1 | 0,00% | 16.180 | 0,01% |
39 | Hà Nhì | 1 | – | 1 | 0,00% | 25.539 | 0,00% |
40 | Rơ Măm | 639 | 0,00% | ||||
41 | Si La | 909 | 0,00% | ||||
42 | Phù Lá | 12.471 | 0,00% | ||||
43 | Pà Thẻn | 8.248 | 0,00% | ||||
44 | Pu Péo | 903 | 0,00% | ||||
45 | La Ha | 10.157 | 0,00% | ||||
46 | Lô Lô | 4.827 | 0,00% | ||||
47 | Mảng | 4.650 | 0,00% | ||||
48 | La Chí | 15.126 | 0,00% | ||||
49 | Ơ Đu | 428 | 0,00% | ||||
50 | Cống | 2.729 | 0,00% | ||||
51 | La Hủ | 12.113 | 0,00% | ||||
52 | Bố Y | 3.232 | 0,00% | ||||
53 | Lự | 6.757 | 0,00% | ||||
54 | Cờ Lao | 4.003 | 0,00% |
Bạn có biết?
- Tổng quan về Dân số Việt Nam
- Dân số các tỉnh của Việt Nam
- Dân số các dân tộc Việt Nam
- Top 10 tỉnh đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh ít dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh tăng dân số nhanh nhất Việt Nam
- Tỉnh nào có dân nhập cư, xuất cư nhiều nhất?
- Tỉnh nào đang bị giảm dân số?
- Top 10 tỉnh có mật độ dân cư đông nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh thưa dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam