(Cập nhật lần cuối ngày: 11/03/2025)
Dân số Ninh Thuận là 609.820 người tính đến ngày 1/4/2024 theo kết quả điều tra dân số giữa kỳ năm 2024, đứng thứ 59 cả nước.
Thông tin nhanh về Dân số Ninh Thuận

- Dân số trung bình: 609.820
- % Dân số cả nước: 0,60
- Xếp hạng cả nước: 59
- Diện tích (Km2): 3.356
- Mật độ dân số (Người/ Km2): 182
- Tỷ lệ tăng dân số (%): 1,43
- Tỷ suất di cư thuần (‰): -11,6
- Tỷ suất sinh: 2,11
- Tỷ số giới tính (Nam/ 100 Nữ): 98,8
- Tuổi thọ trung bình: 74,2

Chọn tỉnh khác
Bảng dân số Ninh Thuận (2024 và lịch sử)
Năm | Dân số | % Dân số cả nước | Xếp hạng cả nước | Diện tích (Km2) | Mật độ dân số (Người/ Km2) | Tỷ lệ tăng dân số (%) | Tỷ suất di cư thuần (‰) | Tỷ suất sinh | Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ) | Tuổi thọ trung bình |
2024 | 609.820 | 0,60 | 59 | 3.356 | 182 | 1,43 | -11,6 | 2,11 | 98,8 | 74,2 |
2023 | 601.200 | 0,60 | 59 | 3.356 | 179 | 0,42 | -0,9 | 2,22 | 98,2 | 73,7 |
2022 | 598.680 | 0,60 | 59 | 3.356 | 178 | 0,44 | -2,3 | 2,3 | 102,8 | 73,1 |
2021 | 596.050 | 0,61 | 59 | 3.355 | 178 | 0,41 | -1,7 | 2,4 | 102,1 | 73,1 |
2020 | 593.640 | 0,61 | 59 | 3.355 | 177 | 0,44 | -4,1 | 2,1 | 102,1 | 72,9 |
2019 | 591.000 | 0,61 | 59 | 3.355 | 176 | 0,37 | -6,4 | 2,1 | 100,6 | 73,0 |
2018 | 611.800 | 0,65 | 58 | 3.355 | 182 | 0,60 | -1,0 | 2,1 | 100,4 | 72,9 |
2017 | 607.000 | 0,65 | 58 | 3.355 | 181 | 0,67 | -1,6 | 2,3 | 100,3 | – |
2016 | 601.400 | 0,65 | 58 | 3.355 | 179 | 0,55 | -3,9 | 2,3 | 100,2 | – |
2015 | 595.900 | 0,65 | 57 | 3.358 | 177 | 0,50 | -3,5 | 2,2 | 100,1 | – |
2014 | 590.400 | 0,65 | 57 | 3.358 | 176 | 0,94 | -2,8 | 2,2 | 100,0 | – |
2013 | 584.900 | 0,65 | 57 | 3.358 | 174 | 0,94 | 4,3 | 2,4 | 99,8 | – |
2012 | 579.400 | 0,65 | 57 | 3.358 | 173 | 0,91 | -0,9 | 2,3 | 99,7 | – |
2011 | 574.100 | 0,65 | 57 | 3.358 | 171 | 0,81 | -12,0 | 2,4 | 99,6 | – |
Dân số các ĐVHC cấp huyện thuộc Ninh Thuận
(Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019)
TT | Tên ĐVHC | Chú thích | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ dân số (người/km²) | Số ĐVHC cấp xã |
1 | Phan Rang – Tháp Chàm | thành phố | 167.394 | 79 | 2.114 | 13 |
2 | Ninh Phước | huyện | 128.028 | 342 | 374 | 9 |
3 | Ninh Hải | huyện | 92.231 | 254 | 364 | 9 |
4 | Ninh Sơn | huyện | 71.888 | 772 | 93 | 8 |
5 | Thuận Nam | huyện | 57.006 | 563 | 101 | 8 |
6 | Thuận Bắc | huyện | 43.322 | 318 | 136 | 6 |
7 | Bác Ái | huyện | 30.598 | 1.027 | 30 | 9 |
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam
Dân số các dân tộc tại Ninh Thuận
TT | Dân tộc | Dân số dân tộc tại Ninh Thuận | Nam | Nữ | % dân số Ninh Thuận | Dân số dân tộc cả nước | % dân số dân tộc cả nước |
1 | Kinh | 446.255 | 225.559 | 220.696 | 75,58% | 82.085.826 | 0,54% |
2 | Raglay | 70.366 | 34.377 | 35.989 | 11,92% | 146.613 | 47,99% |
3 | Chăm | 67.517 | 32.788 | 34.729 | 11,43% | 178.948 | 37,73% |
4 | Cơ Ho | 3.333 | 1.658 | 1.675 | 0,56% | 200.800 | 1,66% |
5 | Hoa | 1.237 | 669 | 568 | 0,21% | 749.466 | 0,17% |
6 | Chu Ru | 546 | 247 | 299 | 0,09% | 23.242 | 2,35% |
7 | Nùng | 528 | 294 | 234 | 0,09% | 1.083.298 | 0,05% |
8 | Mường | 145 | 97 | 48 | 0,02% | 1.452.095 | 0,01% |
9 | Tày | 123 | 65 | 58 | 0,02% | 1.845.492 | 0,01% |
10 | Khmer | 94 | 65 | 29 | 0,02% | 1.319.652 | 0,01% |
11 | Ê đê | 66 | 42 | 24 | 0,01% | 398.671 | 0,02% |
12 | Thái | 62 | 32 | 30 | 0,01% | 1.820.950 | 0,00% |
13 | Gia Rai | 32 | 24 | 8 | 0,01% | 513.930 | 0,01% |
14 | Dao | 20 | 9 | 11 | 0,00% | 891.151 | 0,00% |
15 | Thổ | 16 | 13 | 3 | 0,00% | 91.430 | 0,02% |
16 | Khơ mú | 14 | 14 | – | 0,00% | 90.612 | 0,02% |
17 | Mnông | 12 | 10 | 2 | 0,00% | 127.334 | 0,01% |
18 | Xơ Đăng | 11 | 8 | 3 | 0,00% | 212.277 | 0,01% |
19 | Hrê | 10 | 8 | 2 | 0,00% | 149.460 | 0,01% |
20 | Ba Na | 9 | 6 | 3 | 0,00% | 286.910 | 0,00% |
21 | Sán Chay | 8 | 4 | 4 | 0,00% | 201.398 | 0,00% |
22 | Mạ | 8 | 5 | 3 | 0,00% | 50.322 | 0,02% |
23 | Sán Dìu | 6 | 4 | 2 | 0,00% | 183.004 | 0,00% |
24 | Chơ Ro | 6 | 3 | 3 | 0,00% | 29.520 | 0,02% |
25 | Tà Ôi | 6 | 5 | 1 | 0,00% | 52.356 | 0,01% |
26 | Xtiêng | 5 | 3 | 2 | 0,00% | 100.752 | 0,00% |
27 | Mông | 5 | 3 | 2 | 0,00% | 1.393.547 | 0,00% |
28 | Giáy | 5 | 4 | 1 | 0,00% | 67.858 | 0,01% |
29 | Co | 3 | 2 | 1 | 0,00% | 40.442 | 0,01% |
30 | Bru Vân Kiều | 2 | 1 | 1 | 0,00% | 94.598 | 0,00% |
31 | Cơ Tu | 2 | – | 2 | 0,00% | 74.173 | 0,00% |
32 | Ngái | 2 | 2 | – | 0,00% | 1.649 | 0,12% |
33 | Gié Triêng | 1 | – | 1 | 0,00% | 63.322 | 0,00% |
34 | Lào | 17.532 | 0,00% | ||||
35 | Chứt | 7.513 | 0,00% | ||||
36 | Xinh Mun | 29.503 | 0,00% | ||||
37 | Brâu | 525 | 0,00% | ||||
38 | Si La | 909 | 0,00% | ||||
39 | La Ha | 10.157 | 0,00% | ||||
40 | Hà Nhì | 25.539 | 0,00% | ||||
41 | Kháng | 16.180 | 0,00% | ||||
42 | Rơ Măm | 639 | 0,00% | ||||
43 | Bố Y | 3.232 | 0,00% | ||||
44 | Mảng | 4.650 | 0,00% | ||||
45 | Phù Lá | 12.471 | 0,00% | ||||
46 | Pà Thẻn | 8.248 | 0,00% | ||||
47 | Pu Péo | 903 | 0,00% | ||||
48 | Lô Lô | 4.827 | 0,00% | ||||
49 | La Chí | 15.126 | 0,00% | ||||
50 | Ơ Đu | 428 | 0,00% | ||||
51 | Cống | 2.729 | 0,00% | ||||
52 | La Hủ | 12.113 | 0,00% | ||||
53 | Lự | 6.757 | 0,00% | ||||
54 | Cờ Lao | 4.003 | 0,00% |
Bạn có biết?
- Tổng quan về Dân số Việt Nam
- Dân số các tỉnh của Việt Nam
- Dân số các dân tộc Việt Nam
- Top 10 tỉnh đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh ít dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh tăng dân số nhanh nhất Việt Nam
- Tỉnh nào có dân nhập cư, xuất cư nhiều nhất?
- Tỉnh nào đang bị giảm dân số?
- Top 10 tỉnh có mật độ dân cư đông nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh thưa dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam