Dân số Ninh Thuận

(Cập nhật lần cuối ngày: 14/09/2024)

Dân số Ninh Thuận là 598.680 người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 59 cả nước.

Dân số Ninh Thuận năm 2022

Dân số Ninh Thuận
  • Dân số trung bình: 598.680
  • % Dân số cả nước: 0,60
  • Xếp hạng cả nước: 59
  • Diện tích (Km2): 3.356
  • Mật độ dân số (Người/ Km2): 178
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,44
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 10,70
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): -2,25
  • Tỷ suất sinh: 2,29
  • Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ): 102,77
  • Tuổi thọ trung bình: 73,14

Bảng dân số Ninh Thuận (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/ Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
2022598.6800,60593.3561780,4410,7-2,32,3102,873,1
2021596.0500,61593.3551780,4113,3-1,72,4102,173,1
2020593.6400,61593.3551770,449,5-4,12,1102,172,9
2019591.0000,61593.3551760,379,1-6,42,1100,673,0
2018611.8000,65583.3551820,609,1-1,02,1100,472,9
2017607.0000,65583.3551810,6710,0-1,62,3100,3
2016601.4000,65583.3551790,5511,2-3,92,3100,2
2015595.9000,65573.3581770,5010,4-3,52,2100,1
2014590.4000,65573.3581760,949,9-2,82,2100,0
2013584.9000,65573.3581740,9412,54,32,499,8
2012579.4000,65573.3581730,9111,6-0,92,399,7
2011574.1000,65573.3581710,8112,1-12,02,499,6

 Dân số các dân tộc tại Ninh Thuận

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Ninh Thuận Nam Nữ% dân số Ninh ThuậnDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Kinh446.255225.559220.69675,58%82.085.8260,54%
2Raglay70.36634.37735.98911,92%146.61347,99%
3Chăm67.51732.78834.72911,43%178.94837,73%
4Cơ Ho3.3331.6581.6750,56%200.8001,66%
5Hoa1.2376695680,21%749.4660,17%
6Chu Ru5462472990,09%23.2422,35%
7Nùng5282942340,09%1.083.2980,05%
8Mường14597480,02%1.452.0950,01%
9Tày12365580,02%1.845.4920,01%
10Khmer9465290,02%1.319.6520,01%
11Ê đê6642240,01%398.6710,02%
12Thái6232300,01%1.820.9500,00%
13Gia Rai322480,01%513.9300,01%
14Dao209110,00%891.1510,00%
15Thổ161330,00%91.4300,02%
16Khơ mú14140,00%90.6120,02%
17Mnông121020,00%127.3340,01%
18Xơ Đăng11830,00%212.2770,01%
19Hrê10820,00%149.4600,01%
20Ba Na9630,00%286.9100,00%
21Sán Chay8440,00%201.3980,00%
22Mạ8530,00%50.3220,02%
23Sán Dìu6420,00%183.0040,00%
24Chơ Ro6330,00%29.5200,02%
25Tà Ôi6510,00%52.3560,01%
26Xtiêng5320,00%100.7520,00%
27Mông5320,00%1.393.5470,00%
28Giáy5410,00%67.8580,01%
29Co3210,00%40.4420,01%
30Bru Vân Kiều2110,00%94.5980,00%
31Cơ Tu220,00%74.1730,00%
32Ngái220,00%1.6490,12%
33Gié Triêng110,00%63.3220,00%
34Lào17.5320,00%
35Chứt7.5130,00%
36Xinh Mun29.5030,00%
37Brâu5250,00%
38Si La9090,00%
39La Ha10.1570,00%
40Hà Nhì25.5390,00%
41Kháng16.1800,00%
42Rơ Măm6390,00%
43Bố Y3.2320,00%
44Mảng4.6500,00%
45Phù Lá12.4710,00%
46Pà Thẻn8.2480,00%
47Pu Péo9030,00%
48Lô Lô4.8270,00%
49La Chí15.1260,00%
50Ơ Đu4280,00%
51Cống2.7290,00%
52La Hủ12.1130,00%
53Lự6.7570,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

GÓC GÓP ÝTÀI TRỢ

Quý độc giả có gì muốn góp ý hoặc nếu thấy thông tin bổ ích, có thể bo/típ cho Thông tin Dân số ly trà đá bằng cách truy cập vào trang sau:

Góc góp ý, tài trợ