Dân số Ninh Bình

(Cập nhật lần cuối ngày: 14/09/2024)

Dân số Ninh Bình là 1.010.700 người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 44 cả nước.

Dân số Ninh Bình năm 2022

Dân số Ninh Bình
  • Dân số trung bình: 1.010.700
  • % Dân số cả nước: 1,02
  • Xếp hạng cả nước: 44
  • Diện tích (Km2): 1.412
  • Mật độ dân số (Người/Km2): 716
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,32
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 7,80
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): 2,13
  • Tỷ suất sinh: 2,32
  • Tỷ suất giới tính (Nam/100 Nữ): 100,12
  • Tuổi thọ trung bình: 74,25

Bảng dân số Ninh Bình (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/ Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính
(Nam/
100 Nữ)
Tuổi thọ trung bình
20221.010.7001,02441.412 7160,327,82,12,3100,174,3
20211.007.5701,02441.412 7141,379,2-2,32,499,674,3
2020 993.9201,02441.387 7170,959,6-0,52,499,674,2
2019 984.5001,02441.387 7101,019,8-3,92,599,273,8
2018 973.3001,03441.387 7020,964,7-0,62,599,273,7
2017 961.9001,03441.387 6940,904,30,92,499,1
2016 953.1001,03441.387 6870,8810,70,82,999,1
2015 944.4001,03431.378 6860,9810,51,12,899,0
2014 935.8001,03431.378 6790,9312,90,42,999,0
2013 927.2001,03431.378 6730,876,70,82,398,9
2012 919.1001,03431.377 6681,269,23,82,798,9
2011 907.7001,03431.390 6530,664,71,71,998,8

Dân số các dân tộc tại Ninh Bình

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Ninh Bình Nam Nữ% dân số Ninh BìnhDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Kinh953.076475.067478.00997,01%82.085.8261,16%
2Mường27.34513.68113.6642,78%1.452.0951,88%
3Tày7752575180,08%1.845.4920,04%
4Thái5891244650,06%1.820.9500,03%
5Nùng284871970,03%1.083.2980,03%
6Dao9318750,01%891.1510,01%
7Sán Chay4715320,00%201.3980,02%
8Khmer3718190,00%1.319.6520,00%
9Sán Dìu3310230,00%183.0040,02%
10Thổ258170,00%91.4300,03%
11Mông2010100,00%1.393.5470,00%
12Hoa193160,00%749.4660,00%
13Ê đê16790,00%398.6710,00%
14Giáy151140,00%67.8580,02%
15Khơ mú111100,00%90.6120,01%
16Chăm10550,00%178.9480,01%
17Xơ Đăng8260,00%212.2770,00%
18Ngái7250,00%1.6490,42%
19Gia Rai6150,00%513.9300,00%
20Bru Vân Kiều6330,00%94.5980,01%
21La Ha5320,00%10.1570,05%
22Xtiêng5140,00%100.7520,00%
23Chơ Ro5140,00%29.5200,02%
24Kháng440,00%16.1800,02%
25Mnông4130,00%127.3340,00%
26Xinh Mun440,00%29.5030,01%
27Hrê4220,00%149.4600,00%
28Co440,00%40.4420,01%
29Mạ330,00%50.3220,01%
30Lào330,00%17.5320,02%
31Tà Ôi3120,00%52.3560,01%
32Cơ Tu220,00%74.1730,00%
33Hà Nhì220,00%25.5390,01%
34La Chí220,00%15.1260,01%
35Raglay2110,00%146.6130,00%
36Chứt220,00%7.5130,03%
37Ba Na110,00%286.9100,00%
38Cơ Ho110,00%200.8000,00%
39Pà Thẻn110,00%8.2480,01%
40La Hủ12.1130,00%
41Phù Lá12.4710,00%
42Gié Triêng63.3220,00%
43Lự6.7570,00%
44Rơ Măm6390,00%
45Si La9090,00%
46Cống2.7290,00%
47Lô Lô4.8270,00%
48Chu Ru23.2420,00%
49Pu Péo9030,00%
50Mảng4.6500,00%
51Bố Y3.2320,00%
52Ơ Đu4280,00%
53Brâu5250,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

GÓC GÓP ÝTÀI TRỢ

Quý độc giả có gì muốn góp ý hoặc nếu thấy thông tin bổ ích, có thể bo/típ cho Thông tin Dân số ly trà đá bằng cách truy cập vào trang sau:

Góc góp ý, tài trợ