Dân số Hải Dương

(Cập nhật lần cuối ngày: 14/09/2024)

Dân số Hải Dương là 1.946.820 người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 8 cả nước.

Dân số Hải Dương năm 2022

Dân số Hải Dương
  • Dân số trung bình: 1.946.820
  • % Dân số cả nước: 1,96
  • Xếp hạng cả nước: 8
  • Diện tích (Km2): 1.668
  • Mật độ dân số (Người/Km2): 1.167
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,52
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 8,60
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): -2,94
  • Tỷ suất sinh: 2,13
  • Tỷ suất giới tính (Nam / 100 Nữ): 100,43
  • Tuổi thọ trung bình: 74,84

Bảng dân số Hải Dương (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ (Người/ Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam / 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
20221.946.8201,9681.6681.1670,528,6-2,92,1100,474,8
20211.936.7801,9781.6681.1611,0411,5-2,02,499,674,8
20201.916.7701,9681.6681.1491,0512,4-0,52,699,674,8
20191.896.9001,9791.6681.1371,0210,7-2,32,598,874,8
20181.807.5001,91121.6681.0831,468,12,32,698,574,7
20171.797.3001,92111.6681.0770,975,4-0,62,098,2
20161.785.8001,93121.6681.0701,119,7-1,42,397,9
20151.774.5001,93121.6561.0720,956,7-1,02,097,6
20141.763.2001,94121.6561.0650,659,0-1,62,197,3
20131.751.8001,95121.6561.0580,587,7-2,92,097,0
20121.741.7001,96111.6561.0520,698,50,82,196,7
20111.729.8001,97111.6561.0450,787,82,32,096,4

Dân số các dân tộc tại Hải Dương

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Hải Dương Nam Nữ% dân số Hải DươngDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Kinh1.881.317935.835945.48299,42%82.085.8262,29%
2Tày2.3627091.6530,12%1.845.4920,13%
3Thái2.0817391.3420,11%1.820.9500,11%
4Sán Dìu1.8301.0218090,10%183.0041,00%
5Hoa1.1896805090,06%749.4660,16%
6Mường1.1363627740,06%1.452.0950,08%
7Nùng7762125640,04%1.083.2980,07%
8Dao5441264180,03%891.1510,06%
9Mông4131552580,02%1.393.5470,03%
10Thổ13863750,01%91.4300,15%
11Sán Chay13645910,01%201.3980,07%
12Khmer6030300,00%1.319.6520,00%
13Khơ mú4112290,00%90.6120,05%
14Giáy303270,00%67.8580,04%
15Ê đê198110,00%398.6710,00%
16La Chí13490,00%15.1260,09%
17Ba Na121110,00%286.9100,00%
18Hrê9360,00%149.4600,01%
19Gia Rai880,00%513.9300,00%
20Chăm7250,00%178.9480,00%
21Bru Vân Kiều660,00%94.5980,01%
22Xơ Đăng660,00%212.2770,00%
23Lào6150,00%17.5320,03%
24La Ha550,00%10.1570,05%
25Hà Nhì440,00%25.5390,02%
26Ngái440,00%1.6490,24%
27Kháng330,00%16.1800,02%
28Tà Ôi330,00%52.3560,01%
29Gié Triêng3120,00%63.3220,00%
30Pà Thẻn330,00%8.2480,04%
31Cơ Ho330,00%200.8000,00%
32Chơ Ro3120,00%29.5200,01%
33Mnông220,00%127.3340,00%
34Pu Péo220,00%9030,22%
35Xinh Mun220,00%29.5030,01%
36La Hủ220,00%12.1130,02%
37Raglay220,00%146.6130,00%
38Cơ Tu2110,00%74.1730,00%
39Mảng2110,00%4.6500,04%
40Bố Y110,00%3.2320,03%
41Phù Lá110,00%12.4710,01%
42Lô Lô110,00%4.8270,02%
43Lự110,00%6.7570,01%
44Cống110,00%2.7290,04%
45Mạ110,00%50.3220,00%
46Chu Ru110,00%23.2420,00%
47Xtiêng110,00%100.7520,00%
48Co40.4420,00%
49Rơ Măm6390,00%
50Ơ Đu4280,00%
51Si La9090,00%
52Chứt7.5130,00%
53Brâu5250,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

GÓC GÓP ÝTÀI TRỢ

Quý độc giả có gì muốn góp ý hoặc nếu thấy thông tin bổ ích, có thể bo/típ cho Thông tin Dân số ly trà đá bằng cách truy cập vào trang sau:

Góc góp ý, tài trợ