(Cập nhật lần cuối ngày: 12/03/2025)
Dân số Hà Tĩnh là 1.329.365 người tính đến ngày 1/4/2024 theo kết quả điều tra dân số giữa kỳ năm 2024, đứng thứ 26 cả nước.
Thông tinh nhanh về Dân số Hà Tĩnh

- Dân số trung bình: 1.329.365
- % Dân số cả nước: 1,31
- Xếp hạng cả nước: 26
- Diện tích (Km2): 5.994
- Mật độ dân số (Người/ Km2): 222
- Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,24
- Tỷ suất di cư thuần (‰): –6,5
- Tỷ suất sinh: 2,4
- Tỷ số giới tính (Nam/ 100 Nữ): 2,4
- Tuổi thọ trung bình: 2,4

Chọn tỉnh khác
Bảng dân số Hà Tĩnh (2024 và lịch sử)
Năm | Dân số trung bình | % Dân số cả nước | Xếp hạng cả nước | Diện tích (Km2) | Mật độ dân số (Người/ Km2) | Tỷ lệ tăng dân số (%) | Tỷ suất di cư thuần (‰) | Tỷ suất sinh | Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ) | Tuổi thọ trung bình |
2024 | 1.329.365 | 1,31 | 26 | 5.994 | 222 | 0,43 | -6,5 | 2,4 | 2,4 | 2,4 |
2023 | 1.323.700 | 1,32 | 26 | 5.994 | 221 | -0,00 | -3,9 | 2,7 | 93,2 | 73,4 |
2022 | 1.323.750 | 1,33 | 26 | 5.994 | 221 | 0,24 | -3,4 | 2,9 | 98,9 | 72,8 |
2021 | 1.314.060 | 1,33 | 26 | 5.994 | 219 | 1,34 | -5,2 | 3,0 | 98,1 | 72,8 |
2020 | 1.296.620 | 1,33 | 26 | 5.995 | 216 | 0,49 | -5,5 | 2,7 | 98,1 | 72,6 |
2019 | 1.290.300 | 1,34 | 26 | 5.991 | 215 | 0,76 | -5,6 | 2,8 | 98,9 | 72,8 |
2018 | 1.277.500 | 1,35 | 25 | 5.991 | 213 | 0,49 | -3,6 | 2,9 | 98,8 | 72,7 |
2017 | 1.272.200 | 1,36 | 25 | 5.991 | 212 | 0,59 | -3,6 | 3,2 | 98,7 | – |
2016 | 1.266.700 | 1,37 | 24 | 5.991 | 211 | 0,43 | -1,7 | 3,2 | 98,6 | – |
2015 | 1.261.300 | 1,38 | 25 | 5.998 | 210 | 0,48 | -4,3 | 2,7 | 98,4 | – |
2014 | 1.255.300 | 1,38 | 25 | 5.998 | 209 | 0,49 | -4,0 | 3,1 | 98,3 | – |
2013 | 1.249.100 | 1,39 | 24 | 5.997 | 208 | 0,48 | -4,1 | 3,0 | 98,2 | – |
2012 | 1.243.200 | 1,40 | 24 | 5.998 | 207 | 0,44 | -9,1 | 2,8 | 98,1 | – |
2011 | 1.237.800 | 1,41 | 24 | 5.997 | 206 | 0,42 | -6,2 | 2,5 | 98,0 | – |
Dân số các ĐVHC cấp huyện thuộc Hà Tĩnh
(Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019)
TT | Tên ĐVHC | Chú thích | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ dân số (người/km²) | Số ĐVHC cấp xã |
1 | Thạch Hà | huyện | 219.391 | 471 | 1.070 | 22 |
2 | Cẩm Xuyên | huyện | 149.313 | 636 | 235 | 21 |
3 | Can Lộc | huyện | 129.098 | 302 | 427 | 17 |
4 | Kỳ Anh | huyện | 121.662 | 760 | 160 | 20 |
5 | Hương Sơn | huyện | 112.426 | 1.097 | 103 | 22 |
6 | Hà Tĩnh | thành phố | 104.037 | 57 | 1.838 | 27 |
7 | Nghi Xuân | huyện | 102.160 | 223 | 459 | 17 |
8 | Đức Thọ | huyện | 101.562 | 204 | 499 | 16 |
9 | Hương Khê | huyện | 99.307 | 1.263 | 79 | 20 |
10 | Kỳ Anh | thị xã | 82.955 | 282 | 294 | 11 |
11 | Hồng Lĩnh | thị xã | 38.411 | 59 | 651 | 6 |
12 | Vũ Quang | huyện | 28.544 | 638 | 45 | 10 |
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam
Dân số các dân tộc tại Hà Tĩnh
TT | Dân tộc | Dân số dân tộc tại Hà Tĩnh | Nam | Nữ | % dân số Hà Tĩnh | Dân số dân tộc cả nước | % dân số dân tộc cả nước |
1 | Kinh | 1.285.754 | 639.420 | 646.334 | 99,76% | 82.085.826 | 1,57% |
2 | Thái | 801 | 254 | 547 | 0,06% | 1.820.950 | 0,04% |
3 | Mường | 776 | 381 | 395 | 0,06% | 1.452.095 | 0,05% |
4 | Lào | 561 | 299 | 262 | 0,04% | 17.532 | 3,20% |
5 | Tày | 258 | 91 | 167 | 0,02% | 1.845.492 | 0,01% |
6 | Chứt | 206 | 105 | 101 | 0,02% | 7.513 | 2,74% |
7 | Thổ | 111 | 28 | 83 | 0,01% | 91.430 | 0,12% |
8 | Nùng | 99 | 32 | 67 | 0,01% | 1.083.298 | 0,01% |
9 | Dao | 43 | 14 | 29 | 0,00% | 891.151 | 0,00% |
10 | Gia Rai | 39 | 14 | 25 | 0,00% | 513.930 | 0,01% |
11 | Khmer | 32 | 13 | 19 | 0,00% | 1.319.652 | 0,00% |
12 | Hoa | 21 | 7 | 14 | 0,00% | 749.466 | 0,00% |
13 | Ê đê | 18 | 3 | 15 | 0,00% | 398.671 | 0,00% |
14 | Chăm | 18 | 8 | 10 | 0,00% | 178.948 | 0,01% |
15 | Mảng | 17 | 7 | 10 | 0,00% | 4.650 | 0,37% |
16 | Sán Chay | 15 | 7 | 8 | 0,00% | 201.398 | 0,01% |
17 | Khơ mú | 9 | 4 | 5 | 0,00% | 90.612 | 0,01% |
18 | Mông | 9 | 3 | 6 | 0,00% | 1.393.547 | 0,00% |
19 | Ba Na | 9 | 2 | 7 | 0,00% | 286.910 | 0,00% |
20 | Bru Vân Kiều | 9 | 4 | 5 | 0,00% | 94.598 | 0,01% |
21 | Cơ Ho | 9 | – | 9 | 0,00% | 200.800 | 0,00% |
22 | La Chí | 9 | 1 | 8 | 0,00% | 15.126 | 0,06% |
23 | Sán Dìu | 6 | 2 | 4 | 0,00% | 183.004 | 0,00% |
24 | Xơ Đăng | 4 | 2 | 2 | 0,00% | 212.277 | 0,00% |
25 | Tà Ôi | 4 | – | 4 | 0,00% | 52.356 | 0,01% |
26 | Co | 3 | 1 | 2 | 0,00% | 40.442 | 0,01% |
27 | Raglay | 3 | – | 3 | 0,00% | 146.613 | 0,00% |
28 | Cơ Tu | 2 | – | 2 | 0,00% | 74.173 | 0,00% |
29 | Giáy | 2 | – | 2 | 0,00% | 67.858 | 0,00% |
30 | Mnông | 2 | 1 | 1 | 0,00% | 127.334 | 0,00% |
31 | Kháng | 2 | 1 | 1 | 0,00% | 16.180 | 0,01% |
32 | Gié Triêng | 1 | – | 1 | 0,00% | 63.322 | 0,00% |
33 | Mạ | 1 | – | 1 | 0,00% | 50.322 | 0,00% |
34 | Xtiêng | 1 | – | 1 | 0,00% | 100.752 | 0,00% |
35 | Ơ Đu | 428 | 0,00% | ||||
36 | Hrê | 149.460 | 0,00% | ||||
37 | Chơ Ro | 29.520 | 0,00% | ||||
38 | Cống | 2.729 | 0,00% | ||||
39 | Si La | 909 | 0,00% | ||||
40 | Lô Lô | 4.827 | 0,00% | ||||
41 | Pà Thẻn | 8.248 | 0,00% | ||||
42 | Xinh Mun | 29.503 | 0,00% | ||||
43 | Chu Ru | 23.242 | 0,00% | ||||
44 | Hà Nhì | 25.539 | 0,00% | ||||
45 | La Hủ | 12.113 | 0,00% | ||||
46 | Pu Péo | 903 | 0,00% | ||||
47 | La Ha | 10.157 | 0,00% | ||||
48 | Phù Lá | 12.471 | 0,00% | ||||
49 | Ngái | 1.649 | 0,00% | ||||
50 | Bố Y | 3.232 | 0,00% | ||||
51 | Lự | 6.757 | 0,00% | ||||
52 | Brâu | 525 | 0,00% | ||||
53 | Rơ Măm | 639 | 0,00% | ||||
54 | Cờ Lao | 4.003 | 0,00% |
Bạn có biết?
- Tổng quan về Dân số Việt Nam
- Dân số các tỉnh của Việt Nam
- Dân số các dân tộc Việt Nam
- Top 10 tỉnh đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh ít dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh tăng dân số nhanh nhất Việt Nam
- Tỉnh nào có dân nhập cư, xuất cư nhiều nhất?
- Tỉnh nào đang bị giảm dân số?
- Top 10 tỉnh có mật độ dân cư đông nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh thưa dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam