(Cập nhật lần cuối ngày: 11/03/2025)
Dân số Bình Thuận là 1.266.240 người tính đến ngày 1/4/2024 theo kết quả điều tra dân số giữa kỳ năm 2024, đứng thứ 33 cả nước.
Thông tin nhanh về Dân số Bình Thuận

- Dân số trung bình: 1.266.240
- % Dân số cả nước: 1,25
- Xếp hạng cả nước: 33
- Diện tích (Km2): 7.943
- Mật độ dân số (Người/ Km2): 159
- Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,59
- Tỷ suất di cư thuần (‰): -14,4
- Tỷ suất sinh: 1,97
- Tỷ số giới tính (Nam/ 100 Nữ): 100,6
- Tuổi thọ trung bình: 75,4

Chọn tỉnh khác
Bảng dân số Bình Thuận (2024 và lịch sử)
Năm | Dân số | % Dân số cả nước | Xếp hạng cả nước | Diện tích (Km2) | Mật độ dân số (Người/ Km2) | Tỷ lệ tăng dân số (%) | Tỷ suất di cư thuần (‰) | Tỷ suất sinh | Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ) | Tuổi thọ trung bình |
2024 | 1.266.240 | 1,25 | 33 | 7.943 | 159 | 0,59 | -14,4 | 1,97 | 100,6 | 75,4 |
2023 | 1.258.800 | 1,25 | 32 | 7.943 | 158 | 0,54 | -6,1 | 2,01 | 99,6 | 74,9 |
2022 | 1.252.060 | 1,26 | 32 | 7.943 | 158 | 0,46 | -3,7 | 2,0 | 101,7 | 74,7 |
2021 | 1.246.310 | 1,27 | 32 | 7.943 | 157 | 0,57 | -5,4 | 2,1 | 101,2 | 74,7 |
2020 | 1.239.260 | 1,27 | 32 | 7.943 | 156 | 0,57 | -9,3 | 2,0 | 101,1 | 74,6 |
2019 | 1.232.300 | 1,28 | 32 | 7.944 | 155 | 0,41 | -4,1 | 1,9 | 101,0 | 74,5 |
2018 | 1.239.200 | 1,31 | 32 | 7.944 | 156 | 0,56 | -1,6 | 1,8 | 100,9 | 74,4 |
2017 | 1.230.400 | 1,31 | 30 | 7.944 | 155 | 0,57 | -1,5 | 1,8 | 100,9 | – |
2016 | 1.222.700 | 1,32 | 30 | 7.944 | 154 | 0,67 | -0,1 | 1,8 | 100,8 | – |
2015 | 1.215.200 | 1,32 | 29 | 7.813 | 156 | 0,68 | -2,1 | 2,0 | 100,7 | – |
2014 | 1.207.400 | 1,33 | 29 | 7.813 | 155 | 0,66 | -4,5 | 1,6 | 100,7 | – |
2013 | 1.199.500 | 1,34 | 29 | 7.813 | 154 | 0,66 | -3,2 | 2,2 | 100,6 | – |
2012 | 1.191.600 | 1,34 | 29 | 7.813 | 153 | 0,60 | -3,8 | 2,4 | 100,5 | – |
2011 | 1.184.500 | 1,35 | 29 | 7.813 | 152 | 0,66 | -6,4 | 2,1 | 100,5 | – |
Dân số các ĐVHC cấp huyện thuộc Bình Thuận
(Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019)
TT | Tên ĐVHC | Chú thích | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ dân số (người/km²) | Số ĐVHC cấp xã |
1 | Phan Thiết | thành phố | 226.736 | 211 | 1.075 | 15 |
2 | Hàm Thuận Bắc | huyện | 184.131 | 1.345 | 137 | 17 |
3 | Tuy Phong | huyện | 144.800 | 774 | 187 | 11 |
4 | Bắc Bình | huyện | 129.374 | 1.869 | 69 | 18 |
5 | Đức Linh | huyện | 126.035 | 547 | 231 | 12 |
6 | Hàm Thuận Nam | huyện | 116.544 | 1.058 | 110 | 13 |
7 | La Gi | thị xã | 107.057 | 185 | 577 | 9 |
8 | Tánh Linh | huyện | 98.516 | 1.199 | 82 | 13 |
9 | Hàm Tân | huyện | 70.697 | 739 | 96 | 10 |
10 | Phú Quý | huyện đảo | 26.918 | 18 | 1.504 | 3 |
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam
Dân số các dân tộc tại Bình Thuận
TT | Dân tộc | Dân số dân tộc tại Bình Thuận | Nam | Nữ | % dân số Bình Thuận | Dân số dân tộc cả nước | % dân số dân tộc cả nước |
1 | Kinh | 1.133.802 | 569.999 | 563.803 | 92,12% | 82.085.826 | 1,38% |
2 | Chăm | 39.557 | 19.437 | 20.120 | 3,21% | 178.948 | 22,11% |
3 | Raglay | 17.382 | 8.428 | 8.954 | 1,41% | 146.613 | 11,86% |
4 | Cơ Ho | 13.531 | 6.569 | 6.962 | 1,10% | 200.800 | 6,74% |
5 | Hoa | 9.917 | 5.362 | 4.555 | 0,81% | 749.466 | 1,32% |
6 | Tày | 5.978 | 3.167 | 2.811 | 0,49% | 1.845.492 | 0,32% |
7 | Chơ Ro | 3.777 | 1.895 | 1.882 | 0,31% | 29.520 | 12,79% |
8 | Nùng | 2.529 | 1.328 | 1.201 | 0,21% | 1.083.298 | 0,23% |
9 | Gia Rai | 1.778 | 859 | 919 | 0,14% | 513.930 | 0,35% |
10 | Khmer | 830 | 428 | 402 | 0,07% | 1.319.652 | 0,06% |
11 | Mường | 788 | 417 | 371 | 0,06% | 1.452.095 | 0,05% |
12 | Thái | 230 | 119 | 111 | 0,02% | 1.820.950 | 0,01% |
13 | Ngái | 188 | 109 | 79 | 0,02% | 1.649 | 11,40% |
14 | Hrê | 116 | 64 | 52 | 0,01% | 149.460 | 0,08% |
15 | Sán Dìu | 74 | 44 | 30 | 0,01% | 183.004 | 0,04% |
16 | Dao | 47 | 24 | 23 | 0,00% | 891.151 | 0,01% |
17 | Ê đê | 42 | 21 | 21 | 0,00% | 398.671 | 0,01% |
18 | Sán Chay | 42 | 21 | 21 | 0,00% | 201.398 | 0,02% |
19 | Thổ | 35 | 19 | 16 | 0,00% | 91.430 | 0,04% |
20 | Mạ | 33 | 13 | 20 | 0,00% | 50.322 | 0,07% |
21 | Mnông | 27 | 11 | 16 | 0,00% | 127.334 | 0,02% |
22 | Xtiêng | 21 | 9 | 12 | 0,00% | 100.752 | 0,02% |
23 | Co | 13 | 6 | 7 | 0,00% | 40.442 | 0,03% |
24 | Chu Ru | 8 | 3 | 5 | 0,00% | 23.242 | 0,03% |
25 | Kháng | 7 | 2 | 5 | 0,00% | 16.180 | 0,04% |
26 | Xơ Đăng | 6 | 1 | 5 | 0,00% | 212.277 | 0,00% |
27 | Tà Ôi | 6 | 2 | 4 | 0,00% | 52.356 | 0,01% |
28 | Ba Na | 5 | 2 | 3 | 0,00% | 286.910 | 0,00% |
29 | Bru Vân Kiều | 5 | 2 | 3 | 0,00% | 94.598 | 0,01% |
30 | Khơ mú | 2 | 1 | 1 | 0,00% | 90.612 | 0,00% |
31 | Mông | 2 | – | 2 | 0,00% | 1.393.547 | 0,00% |
32 | Gié Triêng | 2 | – | 2 | 0,00% | 63.322 | 0,00% |
33 | Pà Thẻn | 2 | 1 | 1 | 0,00% | 8.248 | 0,02% |
34 | Giáy | 1 | 1 | – | 0,00% | 67.858 | 0,00% |
35 | Xinh Mun | 1 | 1 | – | 0,00% | 29.503 | 0,00% |
36 | Ơ Đu | 1 | – | 1 | 0,00% | 428 | 0,23% |
37 | Cơ Tu | 74.173 | 0,00% | ||||
38 | Lào | 17.532 | 0,00% | ||||
39 | Chứt | 7.513 | 0,00% | ||||
40 | Brâu | 525 | 0,00% | ||||
41 | Si La | 909 | 0,00% | ||||
42 | La Ha | 10.157 | 0,00% | ||||
43 | Hà Nhì | 25.539 | 0,00% | ||||
44 | Rơ Măm | 639 | 0,00% | ||||
45 | Bố Y | 3.232 | 0,00% | ||||
46 | Mảng | 4.650 | 0,00% | ||||
47 | Phù Lá | 12.471 | 0,00% | ||||
48 | Pu Péo | 903 | 0,00% | ||||
49 | Lô Lô | 4.827 | 0,00% | ||||
50 | La Chí | 15.126 | 0,00% | ||||
51 | Cống | 2.729 | 0,00% | ||||
52 | La Hủ | 12.113 | 0,00% | ||||
53 | Lự | 6.757 | 0,00% | ||||
54 | Cờ Lao | 4.003 | 0,00% |
Bạn có biết?
- Tổng quan về Dân số Việt Nam
- Dân số các tỉnh của Việt Nam
- Dân số các dân tộc Việt Nam
- Top 10 tỉnh đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh ít dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh tăng dân số nhanh nhất Việt Nam
- Tỉnh nào có dân nhập cư, xuất cư nhiều nhất?
- Tỉnh nào đang bị giảm dân số?
- Top 10 tỉnh có mật độ dân cư đông nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh thưa dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam