(Cập nhật lần cuối ngày: 19/03/2025)
Dân số Bắc Giang là 1.950.615 người tính đến ngày 1/4/2024 theo kết quả điều tra dân số giữa kỳ năm 2024, đứng thứ 9 cả nước.
Thông tin nhanh về Dân số Bắc Giang

- Dân số trung bình: 1.950.615
- % Dân số cả nước: 1,93
- Xếp hạng cả nước: 9
- Diện tích (Km2): 3.896
- Mật độ dân số (Người/Km2): 501
- Tỷ lệ tăng dân số (%): 1,45
- Tỷ suất di cư thuần (‰): -5,1
- Tỷ suất sinh: 2,21
- Tỷ số giới tính (Nam / 100 Nữ): 101,6
- Tuổi thọ trung bình: 74,3

Chọn tỉnh khác
Bảng dân số Bắc Giang (2024 và lịch sử)
Năm | Dân số | % Dân số cả nước | Xếp hạng cả nước | Diện tích (Km2) | Mật độ dân số (Người/ Km2) | Tỷ lệ tăng dân số (%) | Tỷ suất di cư thuần (‰) | Tỷ suất sinh | Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ) | Tuổi thọ trung bình |
2024 | 1.950.615 | 1,93 | 9 | 3.896 | 501 | 1,45 | -5,1 | 2,21 | 101,6 | 74,3 |
2023 | 1.922.700 | 1,92 | 10 | 3.896 | 494 | 1,68 | -1,6 | 2,22 | 100,7 | 74,4 |
2022 | 1.890.930 | 1,9 | 11 | 3.896 | 485 | 0,84 | -2,9 | 2,4 | 101,6 | 73,4 |
2021 | 1.875.240 | 1,9 | 12 | 3.896 | 481 | 1,83 | 0,6 | 2,3 | 100,9 | 73,4 |
2020 | 1.841.620 | 1,89 | 12 | 3.896 | 473 | 1,72 | -1 | 2,3 | 101 | 73,5 |
2019 | 1.810.400 | 1,88 | 12 | 3.896 | 465 | 1,85 | -3,1 | 2,3 | 100,8 | 73,4 |
2018 | 1.691.800 | 1,79 | 16 | 3.896 | 434 | 2,34 | -1,2 | 2,4 | 100,5 | 73,3 |
2017 | 1.674.400 | 1,79 | 16 | 3.896 | 430 | 2,35 | -1,2 | 2,7 | 100,3 | – |
2016 | 1.657.600 | 1,79 | 16 | 3.896 | 426 | 1,8 | -5,2 | 2,6 | 100 | – |
2015 | 1.640.900 | 1,79 | 16 | 3.850 | 426 | 1,22 | -1,1 | 2,8 | 99,8 | – |
2014 | 1.624.500 | 1,79 | 16 | 3.850 | 422 | 1,03 | -0,9 | 2,6 | 99,5 | – |
2013 | 1.608.000 | 1,79 | 16 | 3.850 | 418 | 0,95 | -4,5 | 1,8 | 99,3 | – |
2012 | 1.592.900 | 1,79 | 16 | 3.849 | 414 | 0,7 | -3,6 | 2,1 | 99 | – |
2011 | 1.581.800 | 1,8 | 16 | 3.844 | 412 | 0,76 | -4,9 | 1,9 | 98,8 | – |
Dân số các ĐVHC cấp huyện thuộc Bắc Giang
(Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019)
TT | Tên ĐVHC | Chú thích | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ dân số (người/km²) | Số ĐVHC cấp xã |
1 | Bắc Giang | thành phố | 346.296 | 258 | 3.710 | 31 |
2 | Hiệp Hòa | huyện | 247.460 | 206 | 1.201 | 19 |
3 | Việt Yên | thị xã | 229.162 | 171 | 1.340 | 17 |
4 | Lục Ngạn | huyện | 226.540 | 1.033 | 219 | 19 |
5 | Lục Nam | huyện | 226.194 | 609 | 372 | 24 |
6 | Lạng Giang | huyện | 216.996 | 244 | 889 | 19 |
7 | Tân Yên | huyện | 177.265 | 208 | 851 | 19 |
8 | Chũ | thị xã | 127.881 | 252 | 507 | 10 |
9 | Yên Thế | huyện | 101.135 | 306 | 330 | 17 |
10 | Sơn Động | huyện | 76.106 | 860 | 88 | 17 |
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam
Dân số các dân tộc tại Bắc Giang
TT | Dân tộc | Dân số dân tộc tại Bắc Giang | Nam | Nữ | % dân số Bắc Giang | Dân số dân tộc cả nước | % dân số dân tộc cả nước |
1 | Kinh | 1.546.677 | 773.983 | 772.694 | 85,74% | 82.085.826 | 1,88% |
2 | Nùng | 95.806 | 48.746 | 47.060 | 5,31% | 1.083.298 | 8,84% |
3 | Tày | 59.008 | 29.567 | 29.441 | 3,27% | 1.845.492 | 3,20% |
4 | Sán Dìu | 33.846 | 17.829 | 16.017 | 1,88% | 183.004 | 18,49% |
5 | Sán Chay | 30.283 | 15.783 | 14.500 | 1,68% | 201.398 | 15,04% |
6 | Hoa | 20.225 | 10.900 | 9.325 | 1,12% | 749.466 | 2,70% |
7 | Dao | 12.379 | 6.311 | 6.068 | 0,69% | 891.151 | 1,39% |
8 | Thái | 2.252 | 774 | 1.478 | 0,12% | 1.820.950 | 0,12% |
9 | Mường | 2.234 | 729 | 1.505 | 0,12% | 1.452.095 | 0,15% |
10 | Mông | 498 | 237 | 261 | 0,03% | 1.393.547 | 0,04% |
11 | Thổ | 158 | 50 | 108 | 0,01% | 91.430 | 0,17% |
12 | Khmer | 82 | 41 | 41 | 0,00% | 1.319.652 | 0,01% |
13 | Giáy | 80 | 25 | 55 | 0,00% | 67.858 | 0,12% |
14 | Khơ mú | 51 | 18 | 33 | 0,00% | 90.612 | 0,06% |
15 | Ba Na | 26 | 9 | 17 | 0,00% | 286.910 | 0,01% |
16 | Cơ Ho | 25 | 13 | 12 | 0,00% | 200.800 | 0,01% |
17 | La Chí | 24 | 8 | 16 | 0,00% | 15.126 | 0,16% |
18 | Mnông | 20 | 6 | 14 | 0,00% | 127.334 | 0,02% |
19 | Xơ Đăng | 13 | 4 | 9 | 0,00% | 212.277 | 0,01% |
20 | Ê đê | 13 | 5 | 8 | 0,00% | 398.671 | 0,00% |
21 | Gia Rai | 13 | 7 | 6 | 0,00% | 513.930 | 0,00% |
22 | Kháng | 11 | 8 | 3 | 0,00% | 16.180 | 0,07% |
23 | Chăm | 11 | 6 | 5 | 0,00% | 178.948 | 0,01% |
24 | Pà Thẻn | 10 | 5 | 5 | 0,00% | 8.248 | 0,12% |
25 | Ngái | 7 | 3 | 4 | 0,00% | 1.649 | 0,42% |
26 | Cơ Tu | 7 | 3 | 4 | 0,00% | 74.173 | 0,01% |
27 | Chơ Ro | 7 | 3 | 4 | 0,00% | 29.520 | 0,02% |
28 | Hrê | 6 | 3 | 3 | 0,00% | 149.460 | 0,00% |
29 | Lào | 6 | 2 | 4 | 0,00% | 17.532 | 0,03% |
30 | La Ha | 6 | 2 | 4 | 0,00% | 10.157 | 0,06% |
31 | Bru Vân Kiều | 5 | 3 | 2 | 0,00% | 94.598 | 0,01% |
32 | Xinh Mun | 5 | 1 | 4 | 0,00% | 29.503 | 0,02% |
33 | Chứt | 5 | 2 | 3 | 0,00% | 7.513 | 0,07% |
34 | Gié Triêng | 4 | 1 | 3 | 0,00% | 63.322 | 0,01% |
35 | Phù Lá | 4 | – | 4 | 0,00% | 12.471 | 0,03% |
36 | Xtiêng | 4 | 3 | 1 | 0,00% | 100.752 | 0,00% |
37 | Mạ | 3 | – | 3 | 0,00% | 50.322 | 0,01% |
38 | Hà Nhì | 3 | 2 | 1 | 0,00% | 25.539 | 0,01% |
39 | Lô Lô | 3 | – | 3 | 0,00% | 4.827 | 0,06% |
40 | Co | 2 | – | 2 | 0,00% | 40.442 | 0,00% |
41 | Tà Ôi | 1 | – | 1 | 0,00% | 52.356 | 0,00% |
42 | Raglay | 1 | – | 1 | 0,00% | 146.613 | 0,00% |
43 | Bố Y | 1 | 1 | – | 0,00% | 3.232 | 0,03% |
44 | Lự | 1 | 1 | – | 0,00% | 6.757 | 0,01% |
45 | Chu Ru | 1 | – | 1 | 0,00% | 23.242 | 0,00% |
46 | Cống | 2.729 | 0,00% | ||||
47 | La Hủ | 12.113 | 0,00% | ||||
48 | Mảng | 4.650 | 0,00% | ||||
49 | Pu Péo | 903 | 0,00% | ||||
50 | Si La | 909 | 0,00% | ||||
51 | Ơ Đu | 428 | 0,00% | ||||
52 | Brâu | 525 | 0,00% | ||||
53 | Rơ Măm | 639 | 0,00% | ||||
54 | Cờ Lao | 4.003 | 0,00% |
Bạn có biết?
- Tổng quan về Dân số Việt Nam
- Dân số các tỉnh của Việt Nam
- Dân số các dân tộc Việt Nam
- Top 10 tỉnh đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh ít dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh tăng dân số nhanh nhất Việt Nam
- Tỉnh nào có dân nhập cư, xuất cư nhiều nhất?
- Tỉnh nào đang bị giảm dân số?
- Top 10 tỉnh có mật độ dân cư đông nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh thưa dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam