Dân số TP Hồ Chí Minh

(Cập nhật lần cuối ngày: 19/03/2025)

Dân số TP Hồ Chí Minh là 9.521.886 người tính đến ngày 1/4/2024 theo kết quả điều tra dân số giữa kỳ năm 2024, đứng thứ 1 cả nước.

Thông tinh nhanh về Dân số TP Hồ Chí Minh

Chọn tỉnh khác

Bảng dân số TP Hồ Chí Minh (2024 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam /100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
20249.521.8869,4212.0954.5440,6925,81,494,976,6
20239.456.7009,4312.0954.5130,716,81,393,576,5
20229.389.7209,4412.0954.4812,437,21,494,476,3
20219.166.8409,3112.0954.375-0,6621,81,598,376,2
20209.227.6009,4612.0954.4042,0918,01,598,376,5
20199.038.6009,3712.0614.3855,1215,21,4100,776,6
20188.598.7009,0812.0614.1711,826,11,3100,776,6
20178.444.6009,0212.0614.0971,775,31,4100,6
20168.297.5008,9512.0614.0251,866,61,2100,5
20158.146.3008,8812.0963.8882,064,61,5100,4
20147.981.9008,8012.0963.8092,075,51,4100,3
20137.820.0008,7112.0963.7322,086,21,7100,3
20127.660.3008,6312.0963.6552,167,61,3100,2

Dân số các thành phố, quận, huyện thuộc TP Hồ Chí Minh

(Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019)

TTTên đơn vị
hành chính
Chú thíchDân số
(người)
Diện tích
(km²)
Mật độ dân số
(người/km²)
Số ĐVHC
cấp xã
1Bình Chánhhuyện705.5082532.79216
2Bình Tânquận784.1735215.10910
3Bình Thạnhquận499.1642123.99815
4Cần Giờhuyện71.5267041027
5Củ Chihuyện462.0474351.06321
6Gò Vấpquận676.8992034.36012
7Hóc Mônhuyện542.2431094.96612
8Nhà Bèhuyện206.8371002.0607
9Phú Nhuậnquận163.961533.46111
10Quận 1quận142.625818.52310
11Quận 3quận190.375538.85210
12Quận 4quận175.329441.74510
13Quận 5quận159.073436.99410
14Quận 6quận233.561732.43910
15Quận 7quận360.1553610.08810
16Quận 8quận424.6671922.11810
17Quận 10quận234.819641.19611
18Quận 11quận209.867541.15010
19Quận 12quận620.1465311.74511
20Tân Bìnhquận474.7922221.19615
21Tân Phúquận485.3481630.14611
22Thủ Đứcthành phố1.013.7952124.79134

Dân số các dân tộc tại TP Hồ Chí Minh

TTDân tộc Dân số dân tộc tại TP. Hồ Chí Minh Nam Nữ% dân số TP. Hồ Chí MinhDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Kinh8.523.1734.144.7164.378.45794,77%82.085.82610,38%
2Hoa382.826194.833187.9934,26%749.46651,08%
3Khmer50.42224.67825.7440,56%1.319.6523,82%
4Chăm10.5095.0925.4170,12%178.9485,87%
5Tày4.7732.2122.5610,05%1.845.4920,26%
6Mường3.9721.9871.9850,04%1.452.0950,27%
7Nùng3.1351.3981.7370,03%1.083.2980,29%
8Thái2.9051.3461.5590,03%1.820.9500,16%
9Ê đê2.7849691.8150,03%398.6710,70%
10Gia Rai1.3505398110,02%513.9300,26%
11Cơ Ho6812674140,01%200.8000,34%
12Ba Na5882413470,01%286.9100,20%
13Mnông4801723080,01%127.3340,38%
14Dao4031912120,00%891.1510,05%
15Thổ3331471860,00%91.4300,36%
16Raglay324982260,00%146.6130,22%
17Mông2931531400,00%1.393.5470,02%
18Xơ Đăng2881181700,00%212.2770,14%
19Hrê2541351190,00%149.4600,17%
20Sán Dìu2101001100,00%183.0040,11%
21Bru Vân Kiều187721150,00%94.5980,20%
22Chơ Ro18186950,00%29.5200,61%
23Sán Chay16971980,00%201.3980,08%
24Mạ168551130,00%50.3220,33%
25Xtiêng160561040,00%100.7520,16%
26Cơ Tu14282600,00%74.1730,19%
27Tà Ôi11462520,00%52.3560,22%
28Khơ mú9554410,00%90.6120,10%
29Chu Ru8026540,00%23.2420,34%
30Co3616200,00%40.4420,09%
31Giáy2915140,00%67.8580,04%
32Rơ Măm2613130,00%6394,07%
33Si La2412120,00%9092,64%
34Gié Triêng228140,00%63.3220,03%
35Lào177100,00%17.5320,10%
36Ngái151050,00%1.6490,91%
37La Chí10280,00%15.1260,07%
38Chứt10550,00%7.5130,13%
39Mảng9450,00%4.6500,19%
40Hà Nhì8350,00%25.5390,03%
41Xinh Mun8350,00%29.5030,03%
42Brâu880,00%5251,52%
43La Ha6240,00%10.1570,06%
44Lô Lô4220,00%4.8270,08%
45Lự4310,00%6.7570,06%
46Ơ Đu4130,00%4280,93%
47Phù Lá2110,00%12.4710,02%
48Pu Péo2110,00%9030,22%
49Cống220,00%2.7290,07%
50Bố Y110,00%3.2320,03%
51Pà Thẻn110,00%8.2480,01%
52La Hủ110,00%12.1130,01%
53Kháng110,00%16.1800,01%
54Cờ Lao4.0030,00%

Bạn có biết?: