Dân số Tiền Giang

(Cập nhật lần cuối ngày: 14/09/2024)

Dân số Tiền Giang là 1.785.240 người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 14 cả nước.

Dân số Tiền Giang năm 2022

Dân số Tiền Giang
  • Dân số trung bình: 1.785.240
  • % Dân số cả nước: 1,79
  • Xếp hạng cả nước: 14
  • Diện tích (Km2): 2.556
  • Mật độ dân số (Người/ Km2): 698
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,33
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 3,70
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): -0,07
  • Tỷ suất sinh: 1,72
  • Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ): 96,97
  • Tuổi thọ trung bình: 75,95

Bảng dân số Tiền Giang (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/ Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
20221.785.2401,79142.5566980,333,7-0,11,797,076,0
20211.779.4201,81142.5566960,394,9-5,01,896,176,0
20201.772.5401,82142.5566930,355,6-3,41,996,276,1
20191.766.3001,83142.5117040,414,7-5,01,896,476,0
20181.762.3001,86142.5117020,410,0-0,81,796,375,9
20171.751.8001,87142.5116980,674,40,32,096,3
20161.740.2001,88142.5116930,665,72,12,096,3
20151.728.7001,88142.5096890,735,8-1,01,696,3
20141.716.1001,89142.5096840,754,90,31,896,3
20131.703.4001,90142.5096790,656,73,31,896,3
20121.692.5001,91142.5086750,597,7-1,31,896,2
20111.682.6001,92132.5086710,277,0-1,01,996,9

 Dân số các dân tộc tại Tiền Giang

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Tiền Giang Nam Nữ% dân số Tiền GiangDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Kinh1.760.195864.013896.18299,77%82.085.8262,14%
2Hoa2.3101.2011.1090,13%749.4660,31%
3Khmer1.2694468230,07%1.319.6520,10%
4Chăm11455590,01%178.9480,06%
5Thái4923260,00%1.820.9500,00%
6Tày4119220,00%1.845.4920,00%
7Mường3413210,00%1.452.0950,00%
8Nùng225170,00%1.083.2980,00%
9Ê đê173140,00%398.6710,00%
10Xtiêng172150,00%100.7520,02%
11Cơ Ho154110,00%200.8000,01%
12Dao11650,00%891.1510,00%
13Mnông9180,00%127.3340,01%
14Sán Chay8440,00%201.3980,00%
15Gia Rai7160,00%513.9300,00%
16Ba Na7160,00%286.9100,00%
17Raglay7340,00%146.6130,00%
18Mạ550,00%50.3220,01%
19Chơ Ro440,00%29.5200,01%
20Sán Dìu4310,00%183.0040,00%
21Xơ Đăng330,00%212.2770,00%
22Bru Vân Kiều220,00%94.5980,00%
23Thổ220,00%91.4300,00%
24Cơ Tu220,00%74.1730,00%
25Mông110,00%1.393.5470,00%
26Khơ mú110,00%90.6120,00%
27Co110,00%40.4420,00%
28Chu Ru110,00%23.2420,00%
29Rơ Măm110,00%6390,16%
30Lào110,00%17.5320,01%
31Tà Ôi52.3560,00%
32Hrê149.4600,00%
33Gié Triêng63.3220,00%
34Brâu5250,00%
35Mảng4.6500,00%
36Giáy67.8580,00%
37Pu Péo9030,00%
38Chứt7.5130,00%
39Ngái1.6490,00%
40Kháng16.1800,00%
41Pà Thẻn8.2480,00%
42Xinh Mun29.5030,00%
43Lự6.7570,00%
44La Chí15.1260,00%
45La Ha10.1570,00%
46Hà Nhì25.5390,00%
47Si La9090,00%
48Lô Lô4.8270,00%
49Bố Y3.2320,00%
50Ơ Đu4280,00%
51Phù Lá12.4710,00%
52La Hủ12.1130,00%
53Cống2.7290,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

GÓC GÓP ÝTÀI TRỢ

Quý độc giả muốn góp ý hoặc nếu thấy thông tin bổ ích, có thể bo/típ cho Thông tin Dân số ly trà đá bằng cách truy cập vào trang sau:

Góc góp ý, tài trợ