(Cập nhật lần cuối ngày: 11/03/2025)
Dân số Thái Nguyên là 1.361.474 người tính đến ngày 1/4/2024 theo kết quả điều tra dân số giữa kỳ năm 2024, đứng thứ 24 cả nước.
Thông tin nhanh về Dân số Thái Nguyên

- Dân số trung bình: 1.361.474
- % Dân số cả nước: 1,35
- Xếp hạng cả nước: 24
- Diện tích (Km2): 3.522
- Mật độ dân số (Người/Km2): 387
- Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,83
- Tỷ suất di cư thuần (‰): 0,0
- Tỷ suất sinh: 2,19
- Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ): 96,9
- Tuổi thọ trung bình: 74,5

Chọn tỉnh khác
Bảng dân số Thái Nguyên (2024 và lịch sử)
Năm | Dân số | % Dân số cả nước | Xếp hạng cả nước | Diện tích (Km2) | Mật độ dân số (Người/Km2) | Tỷ lệ tăng dân số (%) | Tỷ suất di cư thuần (‰) | Tỷ suất sinh | Tỷ suất giới tính (Nam / 100 Nữ) | Tuổi thọ trung bình |
2024 | 1.361.474 | 1,35 | 24 | 3.522 | 387 | 0,83 | 0,0 | 2,19 | 96,9 | 74,5 |
2023 | 1.350.300 | 1,35 | 24 | 3.522 | 383 | 1,07 | -2,2 | 2,14 | 95,1 | 74,5 |
2022 | 1.335.990 | 1,34 | 24 | 3.522 | 379 | 0,97 | -2,4 | 2,2 | 95,4 | 73,7 |
2021 | 1.323.150 | 1,34 | 24 | 3.522 | 376 | 1,17 | -2,7 | 2,1 | 95,5 | 73,7 |
2020 | 1.307.870 | 1,34 | 25 | 3.522 | 371 | 1,31 | -4,6 | 2,2 | 95,5 | 73,7 |
2019 | 1.290.900 | 1,34 | 25 | 3.527 | 366 | 1,37 | 2,0 | 2,1 | 95,6 | 73,6 |
2018 | 1.268.300 | 1,34 | 27 | 3.527 | 360 | 1,39 | 0,1 | 2,1 | 95,9 | 73,5 |
2017 | 1.255.100 | 1,34 | 28 | 3.527 | 356 | 1,07 | -0,3 | 2,1 | 96,1 | – |
2016 | 1.227.400 | 1,32 | 28 | 3.527 | 348 | 0,98 | -0,7 | 2,5 | 95,8 | – |
2015 | 1.190.600 | 1,30 | 32 | 3.533 | 337 | 2,72 | -1,4 | 2,5 | 95,8 | – |
2014 | 1.173.200 | 1,29 | 32 | 3.533 | 332 | 1,49 | -1,3 | 2,5 | 96,5 | – |
2013 | 1.156.000 | 1,29 | 32 | 3.536 | 327 | 0,60 | -4,4 | 2,1 | 97,2 | – |
2012 | 1.149.100 | 1,29 | 32 | 3.535 | 325 | 0,85 | -2,5 | 2,1 | 97,2 | – |
2011 | 1.139.400 | 1,30 | 32 | 3.532 | 323 | 0,72 | -2,0 | 2,0 | 97,2 | – |
Dân số các ĐVHC cấp huyện thuộc Thái Nguyên
(Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019)
TT | Tên ĐVHC | Chú thích | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ dân số (người/km²) | Số ĐVHC cấp xã |
1 | Thái Nguyên | thành phố | 340.403 | 223 | 1.527 | 32 |
2 | Phổ Yên | thành phố | 196.378 | 259 | 759 | 18 |
3 | Đại Từ | huyện | 171.703 | 573 | 299 | 27 |
4 | Phú Bình | huyện | 156.804 | 243 | 644 | 20 |
5 | Phú Lương | huyện | 102.292 | 351 | 292 | 14 |
6 | Đồng Hỷ | huyện | 92.421 | 428 | 216 | 14 |
7 | Định Hóa | huyện | 89.288 | 514 | 174 | 22 |
8 | Sông Công | thành phố | 69.382 | 97 | 717 | 10 |
9 | Võ Nhai | huyện | 68.080 | 839 | 81 | 15 |
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam
Dân số các dân tộc tại Thái Nguyên
TT | Dân tộc | Dân số dân tộc tại Thái Nguyên | Nam | Nữ | % dân số Thái Nguyên | Dân số dân tộc cả nước | % dân số dân tộc cả nước |
1 | Kinh | 902.372 | 443.821 | 458.551 | 70,13% | 82.085.826 | 1,10% |
2 | Tày | 150.404 | 70.910 | 79.494 | 11,69% | 1.845.492 | 8,15% |
3 | Nùng | 81.740 | 39.892 | 41.848 | 6,35% | 1.083.298 | 7,55% |
4 | Sán Dìu | 56.477 | 28.662 | 27.815 | 4,39% | 183.004 | 30,86% |
5 | Sán Chay | 39.472 | 19.900 | 19.572 | 3,07% | 201.398 | 19,60% |
6 | Dao | 32.370 | 15.703 | 16.667 | 2,52% | 891.151 | 3,63% |
7 | Mông | 10.822 | 5.623 | 5.199 | 0,84% | 1.393.547 | 0,78% |
8 | Mường | 5.284 | 1.661 | 3.623 | 0,41% | 1.452.095 | 0,36% |
9 | Thái | 3.404 | 969 | 2.435 | 0,26% | 1.820.950 | 0,19% |
10 | Hoa | 2.133 | 1.067 | 1.066 | 0,17% | 749.466 | 0,28% |
11 | Ngái | 800 | 410 | 390 | 0,06% | 1.649 | 48,51% |
12 | Thổ | 249 | 57 | 192 | 0,02% | 91.430 | 0,27% |
13 | Giáy | 195 | 72 | 123 | 0,02% | 67.858 | 0,29% |
14 | Khmer | 126 | 65 | 61 | 0,01% | 1.319.652 | 0,01% |
15 | Hà Nhì | 100 | 45 | 55 | 0,01% | 25.539 | 0,39% |
16 | La Chí | 74 | 38 | 36 | 0,01% | 15.126 | 0,49% |
17 | Ê đê | 63 | 28 | 35 | 0,00% | 398.671 | 0,02% |
18 | Khơ mú | 49 | 12 | 37 | 0,00% | 90.612 | 0,05% |
19 | Hrê | 41 | 24 | 17 | 0,00% | 149.460 | 0,03% |
20 | La Hủ | 39 | 23 | 16 | 0,00% | 12.113 | 0,32% |
21 | Xơ Đăng | 37 | 20 | 17 | 0,00% | 212.277 | 0,02% |
22 | Bru Vân Kiều | 37 | 13 | 24 | 0,00% | 94.598 | 0,04% |
23 | Pà Thẻn | 35 | 9 | 26 | 0,00% | 8.248 | 0,42% |
24 | Lào | 33 | 20 | 13 | 0,00% | 17.532 | 0,19% |
25 | Gia Rai | 25 | 13 | 12 | 0,00% | 513.930 | 0,00% |
26 | Ba Na | 24 | 9 | 15 | 0,00% | 286.910 | 0,01% |
27 | Bố Y | 23 | 7 | 16 | 0,00% | 3.232 | 0,71% |
28 | Cơ Ho | 23 | 11 | 12 | 0,00% | 200.800 | 0,01% |
29 | Mnông | 22 | 6 | 16 | 0,00% | 127.334 | 0,02% |
30 | Lự | 22 | 9 | 13 | 0,00% | 6.757 | 0,33% |
31 | Chăm | 21 | 11 | 10 | 0,00% | 178.948 | 0,01% |
32 | Tà Ôi | 19 | 9 | 10 | 0,00% | 52.356 | 0,04% |
33 | Cống | 15 | 3 | 12 | 0,00% | 2.729 | 0,55% |
34 | Lô Lô | 14 | 5 | 9 | 0,00% | 4.827 | 0,29% |
35 | Co | 13 | 6 | 7 | 0,00% | 40.442 | 0,03% |
36 | Kháng | 12 | 4 | 8 | 0,00% | 16.180 | 0,07% |
37 | Gié Triêng | 12 | 5 | 7 | 0,00% | 63.322 | 0,02% |
38 | Phù Lá | 11 | 4 | 7 | 0,00% | 12.471 | 0,09% |
39 | Mảng | 11 | 2 | 9 | 0,00% | 4.650 | 0,24% |
40 | Cơ Tu | 9 | 2 | 7 | 0,00% | 74.173 | 0,01% |
41 | Pu Péo | 9 | 4 | 5 | 0,00% | 903 | 1,00% |
42 | Raglay | 8 | 1 | 7 | 0,00% | 146.613 | 0,01% |
43 | Xinh Mun | 7 | 1 | 6 | 0,00% | 29.503 | 0,02% |
44 | Si La | 5 | 1 | 4 | 0,00% | 909 | 0,55% |
45 | La Ha | 4 | – | 4 | 0,00% | 10.157 | 0,04% |
46 | Chu Ru | 4 | 1 | 3 | 0,00% | 23.242 | 0,02% |
47 | Xtiêng | 2 | 1 | 1 | 0,00% | 100.752 | 0,00% |
48 | Mạ | 2 | – | 2 | 0,00% | 50.322 | 0,00% |
49 | Chơ Ro | 1 | – | 1 | 0,00% | 29.520 | 0,00% |
50 | Ơ Đu | 1 | – | 1 | 0,00% | 428 | 0,23% |
51 | Brâu | 525 | 0,00% | ||||
52 | Chứt | 7.513 | 0,00% | ||||
53 | Rơ Măm | 639 | 0,00% | ||||
54 | Cờ Lao | 4.003 | 0,00% |
Bạn có biết?
- Tổng quan về Dân số Việt Nam
- Dân số các tỉnh của Việt Nam
- Dân số các dân tộc Việt Nam
- Top 10 tỉnh đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh ít dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh tăng dân số nhanh nhất Việt Nam
- Tỉnh nào có dân nhập cư, xuất cư nhiều nhất?
- Tỉnh nào đang bị giảm dân số?
- Top 10 tỉnh có mật độ dân cư đông nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh thưa dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam